BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Tiết: 21
Ngày soạn:
A. Mục tiêu:
+) Kiến thức
- Ứng dụng đạo hàm, Sơ đồ khảo sát hàm số.
+) Kĩ năng:
- Biết khảo sát một số hàm đơn giản.
- Biết viết pt tiếp tuyến, biện luận số nghiệm pt dựa vào đồ thị,
- Tìm GTLN – GTNN của hàm số
BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT Tiết: 21 Ngày soạn: A. Mục tiêu: +) Kiến thức Ứng dụng đạo hàm, Sơ đồ khảo sát hàm số. +) Kĩ năng: Biết khảo sát một số hàm đơn giản. Biết viết pt tiếp tuyến, biện luËn số nghiệm pt dựa vào đồ thị, T×m GTLN – GTNN cña hµm sè B. Nội dung MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN TOÁN 12, PHẦN GIẢI TÍCH Câu Trọng số Mức độ Điểm ma trận Thang điểm 10 Sự đồng biến nghịch biến Câu 1a 10 2 20 1,0 Cực trị Câu 1c 15 2 30 1,0 GTLN – GTNN Câu 2 15 2 30 1,5 Tiện cận Câu 1a 15 2 30 1,0 Khảo sát Câu 1a 30 2 60 3,0 Sự tương giao Câu 1b 15 2 30 2,5 Tổng 215 10 Bảng mô tả Câu 1.a: (5,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc ba. Câu 1.b: (2,5 điểm) Dựa vào đồ thị vừa vẽ, biện luận số nghiệm phương trình. Câu 1.c: (1,0 điểm) Tìm điều kiện của tham số để hàm số bậc ba có cực trị thỏa mãn điều kiện nào đó. Câu 2: (1,5 điểm) Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn. Đề bài Câu 1: Cho hµm sè (Cm). a) Với m = 0, hãy kh¶o s¸t sự biến thiên vµ vÏ ®å thÞ (C) hµm sè. b) Dựa vào đồ thị (C), hãy biện luận số nghiệm phương trình . c) Tìm m để (Cm) có hai điểm cực trị có hoành độ trái dấu. Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức trên [1; 3] Hướng dẫn a) Kh¶o s¸t sự biến thiên vµ vÏ ®å thÞ hµm sè (C) +) TXĐ: D = R. +) Sự biến thiên - Có y’ = - x2 – 2x + 3. y’ = 0 ó -x2 – 2x + 3 = 0 ó x = 1; x = -3. - - Bảng biến thiên: x - ∞ -3 1 + ∞ y’ - 0 + 0 - y -12 -4/3 + ∞ - ∞ Hàm số đạt cực đại tại x = -3 và yCĐ = -12. đạt cực tiểu tại x = 1 và yCT = -4/3. Hàm số đồng biến (-3; 1), nghịch biến trên (- ∞; -3) và (1; + ∞). +) Đồ thị hàm số b) Dựa vào đồ thị (C), hãy biện luận số nghiệm phương trình (1) Ta có: (1) . Khi đó số nghệm của phương trình (1) bằng số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng d: y = m -3. Suy ra Nếu thì (C) cắt d tại một điểm hay phương trình (1) có một nghiệm. Nếu thì (C) cắt d tại hai điểm hay phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt. Nếu thì (C) cắt d tại ba điểm hay phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt. c) Tìm m để (Cm) có hai điểm cực trị có hoành độ trái dấu. - Ta có , Để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị có hoành độ trái dấu ↔ y’ = 0 có hai nghiệm trái dấu ↔a.c -1. Vậy m < -1 thỏa mãn bài toán. Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức trên [1; 3] Lời giải: - Ta có: f’(x) = Có f(1) = 4, f(2) = 3, f(3) = 10/3. - Vậy
Tài liệu đính kèm: