Đề kiểm tra: 45 phút
Chủ đề: Đạo hàm
I. Mục đích: Giúp học sinh hiểu và nắm được
- Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm, các quy tắc tính đạo hàm.
- Tính thành thạo đạo hàm của các hàm số lượng giác, vi phân và đạo hàm cấp hai.
- Nhớ và biết cách áp dụng công thức đạo hàm của hàm số hợp để giải bài tập.
II. Đề bài
A- Trắc nghiệm (3 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho với mỗi trường hợp sau đây:
Câu 1. (1 điểm)
Số gia của hàm số f(x) = x2 - 1, với x0 = 1; x = 3 bằng:
A. 1 B. 5 C. 6 D. 3
Đề kiểm tra: 45 phút Chủ đề: Đạo hàm I. Mục đích: Giúp học sinh hiểu và nắm được - Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm, các quy tắc tính đạo hàm. - Tính thành thạo đạo hàm của các hàm số lượng giác, vi phân và đạo hàm cấp hai. - Nhớ và biết cách áp dụng công thức đạo hàm của hàm số hợp để giải bài tập. II. Đề bài A- Trắc nghiệm (3 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho với mỗi trường hợp sau đây: Câu 1. (1 điểm) Số gia của hàm số f(x) = x2 - 1, với x0 = 1; Dx = 3 bằng: A. 1 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 2. (1điểm) Đạo hàm của hàm số f(x) = 3x3(2x- 3) bằng: A. f'(x) = 3x2- 1 B. f'(x) = 3x2(8x- 9) C. f'(x) = 2x3- x D. f'(x) = 3x2(x- 3) Câu 3. (1điểm) Đạo hàm cấp hai của hàm số f(x) = cos2x bằng: A. f''(x) = -2sin2x B. f''(x) = 8cos4x C. f''(x) = - 2cos2x D. f''(x) = 2sin5x B- Tự luận. (7 điểm) Câu 4. (3 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) f(x) = (x-2) b) g(x) = 2x + 5cos3x Câu 5: (4 điểm) Cho hàm số f(x) = x3 - 3x2 - 2x+1 (C) a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 = 1. b) Biết rằng hệ số góc của tiếp tuyến bằng -2. III- Đáp án Câu 1. D Câu 2. B Câu 3. C Câu 4. a) f'(x) = + b) g'(x) = 2- 15sinxcos2x Câu 5. a) Ta có: f(1) = -3; f'(x) = 3x2 - 6x - 2; f'(1) = -5 Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = -5(x-1) - 3 y = -5x + 2 b) Theo bài ra ta có: f'(x) = -2 3x2 - 6x - 2 = -2 x = 0 ; x = 2 Với x = 0 ta có f(0) = 1. Khi đó phương trình tiếp tuyến là: y = -2x+ 1 Với x = 2 ta có f(2) = -7. Khi đó phương trình tiếp tuyến là: y = -2x- 3 IV. Ma trận đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Khái niệm đạo hàm 1 4 1 1 2 5 Quy tắc tính đạo hàm 1 1 1 3 2 4 Đạo hàm của hàm số L.G 1 0,5 1 0,5 Đạo hàm cấp hai 1 0,5 1 0,5 Tổng cộng 2 1,5 1 3 1 0,5 1 4 1 1 6 10 Họ và tên: Đỗ Thị Học Đơn vị: Trường THPT Hậu Lộc 4 MA TRẬN NHẬN THỨC – KIỂM TRA CHƯƠNG V1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG VI ĐẠI SỐ 11 (Nâng cao) ĐẠI SỐ 11 (Nâng cao) Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Thang điểm 10 Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng KN cao hơn Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Định nghĩa đạo hàm 10 2 20 0.7 1 1 1 1 Quy tác tính đạo hàm 20 3 60 2.1 1 1 1 1 2 2 Đạo hàm các hàm số sơ cấp 20 3 60 2.1 1 1 1 1 2 2 Đạo hàm các hàm số lượng giác 30 1 20 0.7 2 0.5 2 1 Đạo hàm cấp cao 10 4 120 4.4 1 1 2 1 1 1 4 4 Tổng 100% 280 10.0 4 3 4 4 2 2 1 1 11 10
Tài liệu đính kèm: