ĐỀ 1
Câu 1 (4.5 điểm):
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số sau: y = - {x^3} + 3{x^2} - 1
b) Dựa vào đồ thị hàm số vừa vẽ hãy biện luận số nghiệm của phương trình sau theo m: {x^3} - 3{x^2} + m = 0
Câu 2 (5.5 điểm):
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số sau: y=x-2/x-1
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục hoành.
c) Tìm k để đường thẳng y = x + k cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt.
MA TRẬN NHẬN THỨC ĐỀ KIỂM TRA 45’ MÔN GIẢI TÍCH 12 (tiết 20) MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng (mức cơ bản trọng tâm của KTKN) Trọng số (Mức độ nhận thức của chuẩn KTKN) Tổng điểm Tổng điểm (Theo thang điểm 10) Khảo sát hàm đa thức 40 2 80 3 Khảo sát hàm phân thức 40 2 80 3 Biện luận số nghiệm của phương trình 16 3 48 2 Viết phương trình tiếp tuyến 16 3 48 2 TỔNG 100% 256 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 Khảo sát hàm đa thức 1 3 1 3 Khảo sát hàm phân thức 1 3 2 3 Biện luận số nghiệm của phương trình 1 2 2 Viết phương trình tiếp tuyến 1 2 2 TỔNG 6 4 10 III. MÔ TẢ ĐỀ THI Câu Nội dung Mức độ Điểm 1 Khảo sát hàm đa thức 3 a) Tìm TXĐ Thông hiểu 0.5 b) Sự biến thiên Thông hiểu 2 c) Đồ thị Vận dụng 0.5 2 Khảo sát hàm phân thức 3 a) Tìm TXĐ Thông hiểu 0.5 b) Sự biến thiên Thông hiểu 2 c) Đồ thị Vận dụng 0.5 3 Biện luận số nghiệm của phương trình 2 Biện luận theo m số nghiệm của phương trình Biện luận theo m số giao điểm của đồ thị với Ox Vận dụng 4 Viết phương trình tiếp tuyến 2 Viết pt tiếp tuyến đi qua 1 điểm cho trước thuộc đồ thị Viết pt tiếp tuyến biết tiếp tuyến song song với 1 đường thẳng cho trước Viết pt tiếp tuyến biết tiếp tuyến vuông góc với 1 đường thẳng cho trước Vận dụng --------------------Hết-------------------------- TRƯỜNG PT DTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA TỔ TOÁN – LÍ – TIN Môn: Giải tích 12 (tiết 20) Thời gian: 45’ ĐỀ 1 Câu 1 (4.5 điểm): a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số sau: b) Dựa vào đồ thị hàm số vừa vẽ hãy biện luận số nghiệm của phương trình sau theo m: Câu 2 (5.5 điểm): a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số sau: . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục hoành. c) Tìm k để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt. TRƯỜNG PT DTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ TOÁN – LÍ – TIN Môn: Giải tích 12 (tiết 20) ĐỀ 1 Câu Nội dung Điểm 1a TXĐ: R 0.25 0.25 0.25 Do y'>0 trên khoảng (0; 2) và y'<0 trên khoảng nên 0.25 HSĐB/(0; 2) HSNB/ 0.5 HS đạt CĐ tại (2; 3) HS đạt CT tại (0; -1) 0.5 0.25 BBT: x 0 2 y' - 0 + 0 - y -1 3 0.5 Đồ thị: x = 0; y = -1 đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0; -1) x = 1; y = 1 x = -1; y = -1 0.25 0.5 1 b) 0.25 Số nghiệm của pt (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng song song với trục hoành y = m - 1 0.25 m - 1 m < 0 pt (*) có 1 nghiệm 0.5 m - 1 = -1 m = 0 pt có 2 nghiệm -1 0 < m < 4 pt có 3 nghiệm m - 1 = 3 m = 4 pt có 2 nghiệm m - 1 > 3 m > 4 pt có 1 nghiệm 2a) TXĐ: 0.25 0.25 0.25 y' không xác định khi x = 1 0.25 HS ĐB / 0.5 Hàm số không có cực trị 0.25 => y = 1 là tiệm cận ngang 0.25 => x = 1 là tiệm cận đứng 0.25 x 1 y' + + y 1 1 0.5 Đồ thị: x = 0 => y = 2 đồ thị hàm số cắt Oy tại (0; 2) 0.25 y = 0 => x = 2 đồ thị hàm số cắt Ox tại (2; 0) 0.5 2b) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm (2; 0) 0.25 f'(2) = 1 0.25 pt tiếp tuyến: 0.25 Thay số: 0.25 2c) Để đồ thị HScắt đt tại 2 điểm phân biệt thì pt hoành độ của 2 đường phải có 2 nghiệm phân biệt 0.25 có 2 nghiệm phân biệt có 2 nghiệm phân biệt khác 1 0.25 0.25 0.25 TRƯỜNG PT DTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA TỔ TOÁN – LÍ – TIN Môn: Giải tích 12 (tiết 20) Thời gian: 45’ ĐỀ 2 Câu 1 (4.5 điểm): a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số sau: b) Dựa vào đồ thị hàm số vừa vẽ hãy biện luận số nghiệm của phương trình sau theo m: Câu 2 (5.5 điểm): a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số sau: . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục hoành. c) Tìm k để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho khoảng cách từ A và B tới trục hoành bằng nhau. TRƯỜNG PT DTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ TOÁN – LÍ – TIN Môn: Giải tích 12 (tiết 20) ĐỀ 2 Câu Nội dung Điểm 1a TXĐ: R 0.25 0.25 0.25 Do y'0 trên khoảng nên 0.25 HSNB/(0; 2) HSĐB/ 0.5 HS đạt CĐ tại (0; 2) HS đạt CT tại (2; -2) 0.5 0.25 BBT: x 0 2 y' + 0 - 0 + y 2 -2 0.5 Đồ thị: x = 0; y = 2 đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0; 2) x = 1; y = 0 x = -1; y = -2 0.25 0.5 1 b) 0.25 Số nghiệm của pt (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng song song với trục hoành y = m + 2 0.25 m + 2 m < -4 pt (*) có 1 nghiệm 0.5 m + 2 = -2 m = -4 pt có 2 nghiệm -2 -4 < m < 0 pt có 3 nghiệm m + 2 = 2 m = 0 pt có 2 nghiệm m + 2 > 2 m > 0 pt có 1 nghiệm 2a) TXĐ: 0.25 0.25 0.25 y' không xác định khi x = 2 0.25 HS ĐB / 0.5 Hàm số không có cực trị 0.25 => y = -1 là tiệm cận ngang 0.25 => x = 2 là tiệm cận đứng 0.25 x 2 y' + + y - 1 -1 0.5 Đồ thị: x = 0 => đồ thị hàm số cắt Oy tại 0.25 y = 0 => x = 1 đồ thị hàm số cắt Ox tại (1; 0) 0.5 2b) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm (1; 0) 0.25 f'(1) = 1 0.25 pt tiếp tuyến: 0.25 Thay số: 0.25 2c) Để đồ thị HScắt đt tại 2 điểm phân biệt thì pt hoành độ của 2 đường phải có 2 nghiệm phân biệt 0.25 có 2 nghiệm phân biệt có 2 nghiệm phân biệt khác 2 0.25 0.25 0.25 TRƯỜNG PT DTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN KIỂM TRA TỔ TOÁN – LÍ – TIN Môn: Giải tích 12 (tiết 20) Thời gian: 45’ ĐỀ 3 Câu 1 (4.5 điểm): a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số sau: b) Dựa vào đồ thị hàm số vừa vẽ hãy biện luận số nghiệm của phương trình sau theo m: Câu 2 (5.5 điểm): a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số sau: . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị với trục hoành. c) Tìm k để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho khoảng cách từ A và B tới trục hoành bằng nhau. TRƯỜNG PT DTNT THPT HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ TOÁN – LÍ – TIN Môn: Giải tích 12 (tiết 20) ĐỀ 3 Câu Nội dung Điểm 1a TXĐ: R 0.25 0.25 0.25 Do y'>0 trên khoảng (0; 2) và y'<0 trên khoảng nên 0.25 HSĐB/(0; 2) HSNB/ 0.5 HS đạt CĐ tại (2; 3) HS đạt CT tại (0; -1) 0.5 0.25 BBT: x 0 2 y' - 0 + 0 - y -1 3 0.5 Đồ thị: x = 0; y = -1 đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0; -1) x = 1; y = 1 x = -1; y = -1 0.25 0.5 1 b) 0.25 Số nghiệm của pt (*) là số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng song song với trục hoành y = m - 1 0.25 m - 1 m < 0 pt (*) có 1 nghiệm 0.5 m - 1 = -1 m = 0 pt có 2 nghiệm -1 0 < m < 4 pt có 3 nghiệm m - 1 = 3 m = 4 pt có 2 nghiệm m - 1 > 3 m > 4 pt có 1 nghiệm 2a) TXĐ: 0.25 0.25 0.25 y' không xác định khi x = 2 0.25 HS ĐB / 0.5 Hàm số không có cực trị 0.25 => y = -1 là tiệm cận ngang 0.25 => x = 2 là tiệm cận đứng 0.25 x 2 y' + + y - 1 -1 0.5 Đồ thị: x = 0 => đồ thị hàm số cắt Oy tại 0.25 y = 0 => x = 1 đồ thị hàm số cắt Ox tại (1; 0) 0.5 2b) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm (1; 0) 0.25 f'(1) = 1 0.25 pt tiếp tuyến: 0.25 Thay số: 0.25 2c) Để đồ thị HScắt đt tại 2 điểm phân biệt thì pt hoành độ của 2 đường phải có 2 nghiệm phân biệt 0.25 có 2 nghiệm phân biệt có 2 nghiệm phân biệt khác 2 0.25 0.25 0.25 ----------------------------***-----------------------------------
Tài liệu đính kèm: