Caâu 1. Dung dịch muối nào sau đây làm quì tím hoá xanh
A. Na2CO3 B. NH4Cl C. K2SO4 D. NaNO3
Caâu 2. Công thức của phèn chua là
A. K.Al(SO4)2.12H2O B. K.Al(SO4)2.24H2O
C. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O
Caâu 3. Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là
A. 0,672 lít B. 4,48 lít C. 0,336 lít D. 0,448 lít
Caâu 4. Dung dịch của chất A có pH > 7 (môi trường bazơ). Chất A là
A. NaHSO4 B. NaCl C. Na2CO3 D. AlCl3
Trường THPT Mỹ Hội Đông Đề kiểm tra 1 tiết Môn: Hóa Học (lần 1 HKII) Họ tên:........................................................ Năm học: 2011-2012 Lớp : 12A... Thời gian: 45 phút Đề 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 Số câu đúng Điểm TL Caâu 1. Dung dịch muối nào sau đây làm quì tím hoá xanh A. Na2CO3 B. NH4Cl C. K2SO4 D. NaNO3 Caâu 2. Công thức của phèn chua là A. K.Al(SO4)2.12H2O B. K.Al(SO4)2.24H2O C. K2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O Caâu 3. Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là A. 0,672 lít B. 4,48 lít C. 0,336 lít D. 0,448 lít Caâu 4. Dung dịch của chất A có pH > 7 (môi trường bazơ). Chất A là A. NaHSO4 B. NaCl C. Na2CO3 D. AlCl3 Caâu 5. Thể tích khí NO (đktc) sinh ra khi cho 0,72g bột Mg tác dụng với axit HNO3 loãng dư là : A. 0,448 lít B. 1,12 lít C. 0,224 lít D. 0,672 lít Caâu 6. Dãy gồm các chất mà dung dịch của chúng đều phản ứng được với dung dịch NaHCO3 là A. CO2, Ba(OH)2, Na2CO3 B. NaOH, NaHSO4, HNO3 C. Na2CO3, Mg(OH)2, Ca(OH)2 D. NaCl, Al(OH)3, NaOH Caâu 7. Cho 24,4g hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2, sau phản ứng thu được 39,4g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đem cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối clorua khan? A. 26,6g B. 24,4g C. 63,8g D. 31,9g Caâu 8. Cặp chất không xảy ra phản ứng (cùng tồn tại) là A. K2SO4 và BaCl2 B. dung dịch NaOH và Al2O3 C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl D. dung dịch NaOH và dung dịch CaCl2 Caâu 9. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm kim loại kiềm thổ là A. ns1 B. ns2np1 C. ns2 D. np1 Caâu 10. Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng có chứa thêm ion A. Cl-, SO42- B. HCO3-, Cl-, SO42- C. HCO3- D. Ca2+ , Mg2+ Caâu 11. Cho dãy các chất: AlCl3, NaHCO3, Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3, Al. Số chất trong dãy vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Caâu 12. Hòa tan 9,75g một kim loại kiềm vào nước thu được 2,8 lit khí hidro (đtc). Kim loại kiềm là A. Li B. Na C. Rb D. K Caâu 13. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là A. làm kết tủa ion Mg2+, Ca2+ có trong nước B. làm giảm nồng độ ion Mg2+, Ca2+ trong nước cứng C. thay thế các ion Mg2+, Ca2+ bằng ion Na+ D. đun nước để tạo kết tủa CaCO3, MgCO3 rồi lọc bỏ kết tủa Caâu 14. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan trong dung dịch X là: A. 23 gam B. 21,2 gam C. 20,8 gam D. 25,2 gam Caâu 15. Trong một dung dịch có 2 mol Ca2+; 3 mol Mg2+; 2 mol HCO3-; x mol Cl- . Giá trị của x là A. 3 mol B. 8 mol C. 1 mol D. 4 mol Caâu 16. Có 4 chất rắn chứa riêng trong 4 lọ đã mất nhãn: Na2O , Al2O3 , Fe2O3 , Al. Chỉ được dùng thêm một hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được cả 4 chất ? A. dung dịch HCl B. H2O C. dung dịch Na2CO3 D. dung dịch NaOH Caâu 17. Thể tích khí clo ( đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 5,4 gam Al là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít Caâu 18. Dãy các hiđroxit được sắp xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần từ trái qua phải là A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 B. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2 C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3 D. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH Caâu 19. Dẫn từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là A. nước vôi trong hóa đục B. nước vôi trong hóa đục, sau đó trong trở lại C. nước vôi đục hóa trong D. nước vôi đục hóa trong, sau đó đục trở lại Caâu 20. Kim loại R tác dụng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. Kim loại R là : A. Al B. Cu C. Mg D. Ag Caâu 21. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Mg(OH)2 B. Al(OH)3 C. Ca(OH)2 D. KOH Caâu 22. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng đolomit B. quặng pirit C. quặng manhetit D. quặng boxit Caâu 23. Canxi sunfat còn được gọi là A. vôi sống B. vôi tôi C. thạch cao D. đá vôi Caâu 24. Hỗn hợp rắn: Al, Al2O3 , Fe2O3 ngâm trong dd NaOH dư. Chất rắn còn lại sau phản ứng là A. Fe2O3 B. Al, Al2O3 C. Al, Fe2O3 D. Al2O3 , Fe2O3 Caâu 25. Cho 31 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lit khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu gam? A. 10,8 gam Al và 20,2 gam Al2O3 B. 5,4 gam Al và 25,6 gam Al2O3 C. 16,2 gam Al và 14,8 gam Al2O3 D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3 Caâu 26. Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Fe , Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là : A. 3,9g B. 2,24g C. 1,85g D. 2,95g Caâu 27. Chất không có tính chất lưỡng tính là A. AlCl3 B. Al2O3 C. Al(OH)3 D. NaHCO3 Caâu 28. Cho dung dịch NaOH loãng tới dư vào các dung dịch sau: NaHCO3, Al2(SO4)3, NaAlO2, CaCl2, MgSO4. Số trường hợp thu được kết tủa là A. 3 B. 1 C. 4 D. 5 Caâu 29. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên B. chỉ có kết tủa keo trắng C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan D. không có kết tủa, có khí bay lên Caâu 30. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit A. HNO3 loãng, nguội B. HCl đặc, nguội C. H2SO4 đặc, nguội D. H2SO4 loãng, nguội Caâu 31. Hòa tan 27,4g kim loại kiềm thổ R (nhóm IIA) vào nước sinh ra 4,48 lít H2 (đktc). Kim loại R là A. Mg B. Sr C. Ca D. Ba Caâu 32. Hòa tan hết m (g) hỗn hợp gồm Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,2 mol khí, còn nếu hòa tan trong lượng NaOH dư thì thu được 0,15 mol khí. Giá trị của m là A. 12,28g B. 5,50g C. 11,00g D. 13,70g Caâu 33. Cho hỗn hợp kim loại gồm 8,1g Al và 2,3g Na tác dụng với nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn còn lại là A. 2,3g B. 8,1g C. 5,4g D. 2,7g ----------------------------------- hết ----------------------------- (H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Sr=88, Ba=137)
Tài liệu đính kèm: