ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - Môn: ĐẠI SỐ. (Chương trình chuẩn )
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Trong mỗi câu dưới đây hãy một đáp án đúng và điền vào bảng bên dưới:
Câu 1: Gía trị của biểu thức:
Họ và tên: ĐỀ 4 Lớp:12B ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - Môn: ĐẠI SỐ. (Chương trình chuẩn ) I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Trong mỗi câu dưới đây hãy một đáp án đúng và điền vào bảng bên dưới: Câu 1: Gía trị của biểu thức: A. -4 B. 4 C. -2 D. 2 Câu 2: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 3: Đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 4: Hàm số nào dưới đây là hàm số lũy thừa? A. B. C. D. Cả 3 câu A,B,C đúng Câu 5: Tập xác đinh của hàm số là: A. D = (- ∞ ; 0 ) ( 0 ; + ∞) B. D = (- ∞ ; 0 ) ( 1 ; + ∞) C. D. Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu 7:Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến? A. B. C. D. Câu 8: Tập nghiệm của phương trình bằng: A. {1;2} B.{-5;2} C. {-5;-2} D. {2;5} ĐÁP ÁN: 1 2 3 4 5 6 7 8 C A A D D C A B II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Giải phương trình sau: Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình sau: Bài 3: (2 điểm) Giải bất phương trình sau: BÀI LÀM : Họ và tên: ĐỀ 5 Lớp:12B ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - Môn: ĐẠI SỐ. (Chương trình chuẩn ) I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Trong mỗi câu dưới đây hãy một đáp án đúng và điền vào bảng bên dưới: Câu 1:Tập xác đinh của hàm số là: A. D = (- ∞ ; 0 ) ( 0 ; + ∞) B. D = (- ∞ ; 0 ) ( 1 ; + ∞) C. D. Câu 2: Gía trị của biểu thức: A. 10 B. C. 25 D. 5 Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên khoảng ? A. B. C. D. Câu 4: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 5: Đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 6: Biến đổi thành dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ ta được: A. B. C. D. Câu 7: Nghiệm của phương trình bằng: A. B. C. 4 D. 2 Câu 8: Khẳng định nào sau đây sai? A. B. C. D. ĐÁP ÁN: 1 2 3 4 5 6 7 8 TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Giải phương trình sau: Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình sau: Bài 3: (2 điểm) Giải bất phương trình sau : BÀI LÀM : Họ và tên: ĐỀ 6 Lớp:12B ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - Môn: ĐẠI SỐ. (Chương trình chuẩn ) I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Trong mỗi câu dưới đây hãy một đáp án đúng và điền vào bảng bên dưới: Câu 1: Gía trị của biểu thức: A. B. C. 32 D. 83 Câu 2:Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến? A. B. C. D. Câu 3: Tập xác đinh của hàm số là: A. D = (- ∞ ; 0 ) ( 0 ; + ∞) B. D = (- ∞ ; 0 ) ( 1 ; + ∞) C. D. Câu 4: Xác định a để hàm số nào đồng biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 5: Hàm số nào dưới đây là hàm số lũy thừa? A. B. C. D. Cả 3 câu A,B,C đúng Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai? A. B. C. D. Câu7: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 8: Gía trị của biểu thức: là: A. 22 B. 4 C. D. ĐÁP ÁN: 1 2 3 4 5 6 7 8 TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Giải phương trình sau: Bài 2: Giải phương trình sau: Bài 3: Giải bất phương trình sau : BÀI LÀM :
Tài liệu đính kèm: