Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 môn Công nghệ Lớp 11 - Đề gốc - Trường THPT Trần Quang Diệu

Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 môn Công nghệ Lớp 11 - Đề gốc - Trường THPT Trần Quang Diệu

0001: Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào?

A. Lên xuống của pit-tông. B. Các xu pap.

C. Nắp xi lanh. D. Do cácte.

0002: Thành xi lanh động cơ xe máy gắn chi tiết tản nhiệt bằng:

A. Các áo nước. B. Cánh tản nhiệt.

C. Cánh quạt gió. D. Các bọng nước và các cánh tản nhiệt.

0003: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?

A. Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn.

B. Không có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, động cơ dễ bị hỏng.

C. Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra.

D. Động cơ có thể ngừng hoạt động.

 

doc 4 trang Người đăng haivyp42 Lượt xem 774Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết học kỳ 2 môn Công nghệ Lớp 11 - Đề gốc - Trường THPT Trần Quang Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: KIỂM TRA 1 TIÊT 11 KỲ 2
Môn thi: KT 1T 11 KỲ 2
0001: Việc đóng mở các cửa hút, cửa xả của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào?
A. Lên xuống của pit-tông.	B. Các xu pap.
C. Nắp xi lanh.	D. Do cácte.
0002: Thành xi lanh động cơ xe máy gắn chi tiết tản nhiệt bằng:
A. Các áo nước.	B. Cánh tản nhiệt.
C. Cánh quạt gió.	D. Các bọng nước và các cánh tản nhiệt.
0003: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì?
A. Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn.
B. Không có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, động cơ dễ bị hỏng.
C. Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra.
D. Động cơ có thể ngừng hoạt động.
0004: Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?
A. Động cơ điêzen 4 kỳ.	B. Động cơ xăng 2 kỳ.
C. Động cơ điêzen.	D. Động cơ xăng.
0005: Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là:
A. Bơm nước.	B. Van hằng nhiệt.
C. Quạt gió.	D. Ống phân phối nước lạnh.
0006: Trong động cơ điêzen 4 kỳ, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?
A. Đầu kỳ nạp	B. Cuối kỳ nạp	C. Đầu kỳ nén	D. Cuối kỳ nén
0007: Trong hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu?
A. Hòa khí được hình thành ở xi lanh.	B. Hòa khí được hình thành ở vòi phun.
C. Hòa khí được hình thành ở bộ chế hòa khí.	D. Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp.
0008: Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng là:
A. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài.
B. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ theo đúng yêu cầu phụ tải và thải sạch khí cháy ra ngoài.
C. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải không khí ra ngoài.
D. Cung cấp không khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài.
0009: Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra
A. Từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT.
B. Từ khi pít-tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải.
0010: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra
A. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải.
C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải
0011: Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 1, trong xi lanh diễn ra các quá trình:
A. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén	B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy
C. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy	D. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí
0012: Pit-tông được làm bằng vật liệu gì?
A. Đồng hợp kim	B. Gang hợp kim	C. Nhôm hợp kim	D. Thép hợp kim
0013: Xéc măng được lắp vào đâu?
A. Thanh truyền	B. Xi lanh	C. Pit-tông	D. Cổ khuỷu
0014: Chi tiết nào KHÔNG phải của cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
A. Bánh đà	B. Pit-tông	C. Xi lanh	D. Cácte
0015: Điểm chết trên (ĐCT) của pít-tông là gì?
A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
B. Là điểm chết mà pit -tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
C. Là điểm chết mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0.
0016: Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ, trục khuỷu quay bao nhiêu độ?
A. 3600	B. 1800	C. 5400	D. 7200
0017: Bánh đà được lắp vào đâu?
A. Cổ khuỷu	B. Đuôi trục khuỷu	C. Chốt khuỷu	D. Đuôi trục cam
0018: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì:
A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
B. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về bơm.
C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
D. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
0019: Câu nào KHÔNG phải là nhiệm vụ của cơ cấu phối khí:
A. Thải sạch khí xả ra ngoài.	B. Nạp đầy nhiên liệu vào xilanh
C. Đóng mở cửa khí đúng lúc.	D. Nén nhiên liệu trong xilanh.
0020: Hệ thống khởi động bằng khí nén sử dụng cho động cơ nào?
A. Cả động cơ xăng và điêzen cỡ nhỏ và trung bình.
B. Động cơ điêzen cỡ trung bình và cỡ lớn.
C. Động cơ xăng cỡ trung bình và cỡ lớn.
D. Động cơ điêzen cỡ nhỏ và trung bình .
0021: Trong hệ thống năng lượng dùng bộ chế hòa khí xăng được hút qua vòi phun vào họng khuếch tán là do:
A. Vận tốc khí tại họng khuếch tán lớn hơn tại buồng phao.
B. Áp suất tại họng khuếch tán nhỏ hơn tại buồng phao
C. Áp suất tại họng khuếch tán lớn hơn buồng phao.
D. Vận tốc khí tại họng khuếch tán nhỏ hơn tại buồng phao.
0022: Khi tắt khoá khởi động các chi tiết của bộ phận điều khiển và truyền động trở về vị trí ban đầu là nhờ:
A. Lò xo.	B. Khớp truyền động.	C. Rơ le điện từ.	D. Cần gạt.
0023: Cấu tạo man nhê tô hệ thống đánh lữa điện tử không tiếp điểm gồm:
A. Cuộn WN và cuộn WĐK	B. Cuộn WN và nam châm
C. Cuộn WN, WĐK và nam châm	D. Cuộn WĐK và nam châm
0024: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng 4 kỳ vào thời điểm :
A. Kỳ thải.	B. Kỳ nén.	C. Kỳ nạp.	D. Cuối kỳ nén.
0025: Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
A. Song song với van khống chế.	B. Song song với két làm mát.
C. Song song với bầu lọc.	D. Song song với bơm đầu bôi trơn.
0026: Nếu nhiệt độ dầu bôi trơn trong động cơ vượt mức cho phép thì dầu sẽ được đưa đến . . . để làm mát.
A. Cácte.	B. Két dầu.	C. Bơm nhớt.	D. Mạch dầu chính.
0027: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng hoà khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
A. Van kim ở bầu phao.	B. Bướm ga.
C. Bướm gió.	D. Vòi phun.
0028: Đỉnh pit-tông có dạng lõm thường được sử dụng ở động cơ nào?
A. 2 kỳ.	B. Xăng.	C. Điêzen	D. 4 kỳ.
0029: Đối với động cơ 4 kỳ thì nhiên liệu điêzen được nạp vào dưới dạng nào?
A. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén.	B. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén.	C. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp.	D. Nạp dạng hoà khí trong đầu kì nén.
0030: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải?
A. Động cơ xăng 4 kỳ.	B. Động cơ 2 kỳ.
C. Động cơ Điêden 4 kỳ.	D. Tất cả đều sai.
0031: Ở động cơ hai kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào?
A. 1/20 đến 1/40.	B. 1/10 đến 1/20.	C. 1/20 đến 1/30.	D. 1/30 đến 1/40.
0032: Chi tiết nào KHÔNG phải là của hệ thống làm mát :
A. Két nước.	B. Van khống chế dầu.	C. Van hằng nhiệt	D. Bơm nước.
0033: Pit-tông của động cơ xăng 4 kỳ thường có hình dạng nào?
A. Đỉnh lồi.	B. Đỉnh lõm.	C. Đỉnh bằng	D. Đỉnh tròn
0034: Đâu KHÔNG phải là chi tiết của động cơ Điêzen:
A. Thân máy.	B. Trục khuỷu	C. Vòi phun	D. Bugi
0035: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng không khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của:
A. Van kim ở bầu phao.	B. Bướm gió.
C. Bướm ga.	D. Vòi phun.
0036: Trong sơ đồ cấu tạo các bộ phận chính của hệ thống khởi động bằng động cơ điện, KHÔNG có bộ phận nào sau đây?
A. Động cơ điện.	B. Khớp truyền động.	C. Cần rung.	D. Lò xo.
0037: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì?
A. Ngăn không cho gió vào động cơ.	B. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ.
C. Định hướng cho đường đi của gió.	D. Tất cả đều sai.
0038: Xe máy thường dùng hệ thống làm mát nào sau đây ?
A. Làm mát bằng nước bằng phương pháp đối lưu
B. Làm mát bằng dầu.
C. Làm mát bằng không khí.
D. Làm mát bằng nước bằng phương pháp cưỡng bức.
0039: Lượng nhiên liệu điêzen phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào:
A. Bơm chuyển nhiên liệu.	B. Các chi tiết được nêu.
C. Vòi phun	D. Bơm cao áp.
0040: Tìm phương án sai?
A.  Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen.	B.  Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng.
C.  Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh.	D.  Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hoc_ky_2_mon_cong_nghe_lop_11_de_goc_truo.doc
  • docphieudapan.doc