Câu 41: Dung dịch X chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch Y chứa KHCO3 0,3M và BaCl2 0,1M. Cho 0,5 lít dung dịch X phản ứng với 0,5 lít dung dịch Y và đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thấy tổng khối lượng các chất trong dung dịch thu được giảm m gam (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Giá trị của m là
A. 18,25. B. 11,65. C. 22,65. D. 10,34.
Câu 42: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết Y không có đồng phân bền nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ancol Z hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.
B. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.
C. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Ancol Z không no (có 1 liên kết C=C).
Trang 1/5 - Mã đề thi 201 SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 KỲ KSCL THI THPTQG NĂM 2020 LẦN 1 Đề thi môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Đề thi gồm 04 trang. Mã đề thi 201 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41: Dung dịch X chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch Y chứa KHCO3 0,3M và BaCl2 0,1M. Cho 0,5 lít dung dịch X phản ứng với 0,5 lít dung dịch Y và đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thấy tổng khối lượng các chất trong dung dịch thu được giảm m gam (giả sử nước bay hơi không đáng kể). Giá trị của m là A. 18,25. B. 11,65. C. 22,65. D. 10,34. Câu 42: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết Y không có đồng phân bền nào khác. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ancol Z hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh. B. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng. C. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc. D. Ancol Z không no (có 1 liên kết C=C). Câu 43: Thủy phân este không no, mạch hở X (có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125), thu được một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 44: : Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn: - X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện; - Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện; - X tác dụng với Z thì có khí thoát ra. X, Y, Z lần lượt là: A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3. C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3. D. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4. Câu 45: Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin? A. H2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl. Câu 46: Hỗn hợp X gồm 0,5 mol H2 ; 0,1 mol etilen và 0,2 mol axetilen. Nung nóng hỗn hợp X(xúc tác Ni) sau một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 12,85. Dẫn Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là: A. 8,03 gam. B. 16,06 gam. C. 24,09 gam. D. 32,12 gam. Câu 47: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và FeCO3 trong bình chân không, thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,8 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO3 và 0,68 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí T gồm NO và H2. Tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 60,72. B. 60,74. C. 60,73. D. 60,75. Câu 48: Chất oxi hóa là chất A. nhường electron. B. nhận proton. C. nhận electron. D. cho proton. Câu 49: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit axetic phản ứng được với dung dịch NaOH. (b) Lysin làm quỳ tím ẩm hoá xanh. Trang 2/5 - Mã đề thi 201 (c) Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaHCO3. (d) Dung dịch axit glutamic làm đổi màu quỳ tím. (e) Phenol (C6H5OH) có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2. (g) Stiren tham gia phản ứng cộng Br2 trong dung dịch nước. Số phát biểu đúng là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 50: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được 17,7 gam muối khan. Phân tử khối của X là A. 90. B. 104. C. 92. D. 88. Câu 51: Hỗn hợp M gồm este đơn chức mạch hở X, hai anđehit đồng đẳng kế tiếp Y và Z (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp M cần vừa đủ 4,2 lít khí O2 (đktc), thu được 3,92 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Đun nóng 0,1 mol M với lượng vừa đủ dung dịch KOH rồi thêm dung dịch AgNO3 trong NH3 tới khi thu được lượng kết tủa lớn nhất là m gam. Giá trị của m là A. 21,6. B. 32,4. C. 27,0. D. 37,8. Câu 52: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho mẫu đồng sunfua vào dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. (b) Cho mẫu đá vôi vào dung dịch axit clohiđric. (c) Cho natri vào dung dịch đồng(II) sunfat. (d) Đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học có tạo ra chất khí là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 53: Khí X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi, do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. X là A. CO2. B. SO2. C. CO. D. Cl2. Câu 54: Cho các phát biểu sau: (a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau. (b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc. (c)Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh. (d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 55: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. NaOH. B. HF. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Câu 56: Cho các cặp chất sau: (a) Hg và S. (b) Khí H2S và khí SO2. (c) Khí H2S và dung dịch CuCl2. (d) Dung dịch KHCO3 và dung dịch KOH. (e) Dung dịch NaH2PO4 và dung dịch Na3PO4. (g) Dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. (h) Dung dịch NaHSO4 và dung dịch Fe(NO3)2. Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 57: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm amino) và một axit cacboxylic no Z (đơn chức, mạch hở), thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủ với lượng dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là A. 6,57. B. 6,39. C. 4,38. D. 10,95. Câu 58: Isoamyl axetat là este được dùng để làm dung môi. Công thức của isoamyl axetat là A. CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5. B. CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3. C. HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3. D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3. Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic, oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phòng hóa hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng? A. 11,90 gam. B. 18,64 gam. C. 21,40 gam. D. 19,60 gam. Trang 3/5 - Mã đề thi 201 Câu 60: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Fe 2+ , NO3 - , H + , NH4 + . B. S 2- , Cu 2+ , H + , Na + . C. Ca 2+ , H2PO4 - , Cl - , K + . D. Fe 2+ , Ag + , NO3 - , SO4 2- . Câu 61: Cẩm tú cầu là loài hoa đươc̣ trồng nhiều nhất taị Sa Pa hay Đà Laṭ . Màu của loại hoa này có thể thay đổi tùy thuôc̣ vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua viêc̣ điều chỉnh độ pH của đất trồng pH đất trồng 7 Hoa se ̃có màu Lam Trắng sữa Hồng Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ A. Có màu trắng sữa. B. Có màu hồng. C. Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng. D. Có màu lam. Câu 62: Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 63: Cho từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 x mol/l, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,9 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,75. B. 1,50. C. 0,50. D. 1,00. Câu 64: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất A. xà phòng và glixerol. B. glucozơ và ancol etylic. C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và ancol etylic. Câu 65: Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí? A. Photpho. B. Cacbon. C. Clo. D. Lưu huỳnh. Câu 66: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Cr(OH)2. B. Fe(OH)3. C. NaOH. D. Pb(OH)2. Câu 67: Cho hỗn hợp X gồm ba kim loại tác dụng với dung dịch gồm NaNO3 và x mol HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa muối trong đó có 0,15 mol NH4 + và hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,05 mol N2O. Giá trị của x là A. 1,8. B. 2,6. C. 2,0. D. 2,4. Câu 68: Dung dịch nào sau đây có thể dùng để xử lý một lượng khí clo gây ô nhiễm trong phòng thí nghiệm? A. Dung dịch amoniac. B. Dung dịch axit clohiđric. C. Dung dịch brom. D. Dung dịch natri clorua. Câu 69: Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO2 đến dư vào dung dịch (A) thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây: Giá trị của a và m lần lượt là A. 0,4 và 40,0. B. 0,4 và 20,0. C. 0,5 và 24,0. D. 0,5 và 20,0. Câu 70: Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5, thu được 4,256 lít khí CO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được 0,46 gam ancol và m gam muối. Giá trị của m là A. 2,484. B. 4,70. C. 2,35. D. 2,62. Câu 71: Cho hỗn hợp bột hai kim loại Mg, Cu vào cốc đựng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được chất khí X, dung dịch chứa muối Y và chất rắn không tan Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là Trang 4/5 - Mã đề thi 201 A. Cl2, MgCl2, Cu. B. H2, CuCl2, Mg. C. H2, CuCl2, MgCl2. D. H2, MgCl2, Cu. Câu 72: Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 9,52. B. 9,28. C. 9,76. D. 9,20. Câu 73: NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các điều kiệncoi như có đủ ) A. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 . B. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3. C. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 . D. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH . Câu 74: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H9O2N. Cho A phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối B và khí C làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Số đồng phân của A thoả mãn điều kiện trên là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 75: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 18,0. B. 16,0. C. 45,0. D. 40,5. Câu 76: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ. Câu 77: Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol): 2X1 + 2X2 2X3 + H2 X3 + CO2 X4 X3 + X4 X5 + X2 2X6 + 3X5 + 3X2 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt là A. KHCO3, K2CO3, FeCl3. B. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3. C. KOH, K2CO3, FeCl3. D. NaOH, Na2CO3, FeCl3. Câu 78: Cho 10,8 gam hỗn hợp gồm Mg và MgCO3 (có tỉ lệ số mol 1:1) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 6,72. C. 2,24. D. 8,96. Câu 79: Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là A. CaSO4. B. Ca3(PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2. Câu 80: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ như sau: Hãy cho biết vai trò của dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm và biến đổi của nó trong thí nghiệm. A. Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng. B. Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng. C. Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa. D. Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Bông, CuSO4(khan) Chất hữu cơ, CuO Dung dịch Ca(OH)2 Trang 5/5 - Mã đề thi 201 ĐÁP ÁN TẤT CẢ CÁC MÃ ĐỀ Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 201 41 A 202 41 D 203 41 C 204 41 C 205 41 C 206 41 C 201 42 C 202 42 B 203 42 D 204 42 C 205 42 B 206 42 B 201 43 C 202 43 A 203 43 D 204 43 C 205 43 B 206 43 C 201 44 C 202 44 A 203 44 A 204 44 A 205 44 D 206 44 D 201 45 D 202 45 A 203 45 D 204 45 B 205 45 C 206 45 C 201 46 A 202 46 B 203 46 B 204 46 A 205 46 A 206 46 D 201 47 D 202 47 B 203 47 C 204 47 C 205 47 C 206 47 B 201 48 C 202 48 D 203 48 D 204 48 B 205 48 B 206 48 B 201 49 D 202 49 B 203 49 C 204 49 B 205 49 C 206 49 A 201 50 B 202 50 D 203 50 C 204 50 D 205 50 C 206 50 A 201 51 D 202 51 C 203 51 B 204 51 A 205 51 D 206 51 A 201 52 C 202 52 B 203 52 C 204 52 D 205 52 A 206 52 D 201 53 C 202 53 C 203 53 A 204 53 C 205 53 D 206 53 A 201 54 B 202 54 B 203 54 D 204 54 A 205 54 D 206 54 B 201 55 A 202 55 C 203 55 D 204 55 D 205 55 D 206 55 B 201 56 B 202 56 B 203 56 D 204 56 A 205 56 B 206 56 B 201 57 A 202 57 C 203 57 A 204 57 B 205 57 B 206 57 D 201 58 D 202 58 B 203 58 D 204 58 C 205 58 D 206 58 A 201 59 B 202 59 D 203 59 A 204 59 D 205 59 D 206 59 C 201 60 C 202 60 A 203 60 C 204 60 D 205 60 B 206 60 A 201 61 B 202 61 C 203 61 B 204 61 D 205 61 C 206 61 D 201 62 B 202 62 B 203 62 B 204 62 A 205 62 B 206 62 B 201 63 D 202 63 C 203 63 A 204 63 D 205 63 A 206 63 B 201 64 A 202 64 A 203 64 C 204 64 A 205 64 A 206 64 C 201 65 C 202 65 A 203 65 D 204 65 A 205 65 B 206 65 C 201 66 D 202 66 D 203 66 C 204 66 B 205 66 A 206 66 C 201 67 D 202 67 C 203 67 B 204 67 D 205 67 A 206 67 A 201 68 A 202 68 A 203 68 D 204 68 B 205 68 D 206 68 D 201 69 B 202 69 D 203 69 A 204 69 B 205 69 C 206 69 A 201 70 C 202 70 A 203 70 B 204 70 A 205 70 A 206 70 C 201 71 D 202 71 A 203 71 A 204 71 A 205 71 C 206 71 C 201 72 A 202 72 D 203 72 A 204 72 C 205 72 D 206 72 C 201 73 B 202 73 C 203 73 C 204 73 C 205 73 A 206 73 A 201 74 D 202 74 C 203 74 A 204 74 D 205 74 C 206 74 D 201 75 C 202 75 D 203 75 C 204 75 C 205 75 A 206 75 D 201 76 A 202 76 C 203 76 A 204 76 B 205 76 C 206 76 D 201 77 C 202 77 D 203 77 B 204 77 B 205 77 B 206 77 D 201 78 A 202 78 B 203 78 B 204 78 B 205 78 D 206 78 B 201 79 B 202 79 A 203 79 B 204 79 D 205 79 A 206 79 B 201 80 B 202 80 D 203 80 B 204 80 C 205 80 B 206 80 A
Tài liệu đính kèm: