Đề cương ôn thi học kì I Vật lí 12 - Năm 2023-2024

Đề cương ôn thi học kì I Vật lí 12 - Năm 2023-2024
docx 18 trang Người đăng nhan an Ngày đăng 16/12/2025 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi học kì I Vật lí 12 - Năm 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
 MÔN: VẬT LÍ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
 Mức độ nhận thức1
 Nội dung 
TT Đơn vị kiến thức Tổng
 kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng 
 biết hiểu dụng cao
 KHTN: 1
 1.1. Dao động điều hòa 1 1 4
 KHXH: 2 
 KHTN: 1
 1.2. Con lắc lò xo 2 4
 KHXH: 2
 1 Dao động cơ 1.3. Con lắc đơn 1 1 KHTN: 2 2
 1.4. Các loại dao động 1 1 2
 1.5. Tổng hợp hai dao động 
 1 1 2
 cùng phương, cùng tần số
 2.1. Sóng cơ, sự truyền 
 2 1 3
 sóng cơ
 Sóng cơ và 2.2. Giao thoa sóng cơ 1 1 KHXH: 1 3
 2 KHTN: 1
 sóng âm KHTN: 1
 2.3. Sóng dừng 1 1 3
 KHXH: 1
 2.4. Sóng âm 2 1 3
 3.1. Đại cương dòng điện 
 2 1 3
 xoay chiều
 3.2. Các đoạn mạch xoay 
 2 1 3
 Điện xoay chiều
 3 KHTN: 1
 chiều 3.3. Mạch RLC mắc nối 
 2 1 KHXH: 1 4
 tiếp
 3.4. Công suất, hệ số công KHTN: 1
 2 1 4
 suất KHXH: 1
 1 CÁC NỘI DUNG CẦN ÔN TẬP
I. Định nghĩa:
1. Dao động tuần hoàn: Là dao động có chu kì.
2. Dao động điều hòa: Dao động điều hòa là dao động mà li độ của vật là một hàm số cos (hay sin) của thời gian.
3. Chu kì: Chu kỳ T: là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần.
4. Tần số: Tần số f: là số dao động toàn phần vật thực hiện trong một giây.
5. Hiện tượng cộng hưởng: Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại gọi là hiện tượng cộng hưởng.
6. Giao thoa: Giao thoa sóng cơ là hiện tượng 2 sóng kết hợp gặp nhau tạo nên các điểm cố định biên độ sóng tăng cường 
(cực đại) hoặc giảm bớt (cực tiểu).
7. Sóng dừng: Sóng truyền trên sợi dây khi xuất hiện các nút sóng và các bụng sóng gọi là sóng dừng.
8. Dao động tắt dần: Là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
9. Dao động cưỡng bức: Là dao động chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa F=F0 cos  t.
10. Sóng cơ: Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
11. Sóng dọc, sóng ngang:
+ Sóng ngang: là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
+ Sóng dọc: là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
12. Bước sóng: Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi trong một chu kỳ.
13. Sóng âm: Sóng âm là sóng cơ truyền trong các môi trường.
14. Âm nghe được, hạ âm, siêu âm:
+ Âm nghe được có tần số f từ: 16Hz đến 20.000Hz
+ Hạ âm (không nghe được): Tần số f<16Hz
+ Siêu âm (không nghe được): Tần số f>20.000Hz
15. Tạp âm, nhạc âm: Nhạc âm là những âm có tần số xác định, tạp âm là những âm không có tần số xác định.
16. Cường độ âm: Đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với 
phương truyền âm trong một đơn vị thời gian gọi là cường độ âm.
17. Dòng điện xoay chiều: Dòng điện mà cường độ dao động điều hòa i=I0cos(t+ i) gọi là dòng điện xoay chiều.
18. Máy biến áp: Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
II. Đặc điểm của các hiện tượng, sự vật vật lý
1. Đặc điểm dao động tắt dần:
- Biên độ giảm.
- Cơ năng giảm.
- Chu kì, tần số không đổi.
2. Đặc điểm dao động cưỡng bức:
- Chu kì bằng với chu kì của lực cưỡng bức.
- Biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức và quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức fcb và tần số riêng fr .
3. Đặc điểm sự truyền sóng cơ trong các môi trường (môi trường, vận tốc, sự thay đổi tần số, bước sóng ):
- Không truyền được trong chân không
- Thứ tự môi trường có tốc độ truyền sóng giảm là rắn, lỏng, khí
- Khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số sóng không đổi, tốc độ và bước sóng thay đổi.
- Sóng ngang truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. Sóng dọc truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
4. Đặc điểm của độ lệch pha x, v, a trong dao động điều hòa:
+ v sớm pha hơn x 900.
+ a sớm pha hơn v 900.
+ a ngược pha với x.
5. Mối quan hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa?
6. Hình dạng đồ thị x(t); v(t); a(t); a(x). Nhìn vào đồ thị viết được phương trình.
7. Hình dạng quĩ đạo? độ dài quĩ đạo? Vận tốc trung bình trong 1 chu kì?
8. Độ lệch pha giữa i và u trong các loại mạch xoay chiều:
- Mạch chỉ có R: u cùng pha với i.
- Mạch chỉ có L: u sớm pha hơn i góc 900.
- Mạch chỉ có C: u trễ pha hơn i góc 900.
- Mạch có RL: u sớm pha hơn i.
- Mạch có RC: u trễ pha hơn i.
 0
- Mạch có LC (ZL>ZC): u sớm pha hơn i góc 90 .
 0
- Mạch có LC (ZL<ZC): u trễ pha hơn i góc 90 .
- Mạch R,L,C nối tiếp thì u và I có độ lệch pha tính theo công thức tan 
9. Cách biểu diễn một vectow quay từ một phương trình dao động.
III. Điều kiện xảy ra các hiện tượng, sự vật vật lý
1. Điều kiện để con lắc lò xo dao động điều hòa: 
- Bỏ qua ma sát sát
 2 - Lò xo còn trong giới hạn đàn hồi
2. Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa:
- Bỏ qua ma sát sát
- Góc lệch của dây treo nhỏ
3. Điều kiện để tổng hợp hai dao động điều hòa: Hai dao động cùng phương, cùng tần số.
4. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng cơ học: Tần số dao động riêng bằng tần số dao động cưỡng bức
5. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng điện: Cảm kháng bằng dung kháng
+ Z L ZC
 1
+  2 
 Lc
+  2 LC 1
+ Zmin =R
+ Imax=U/R
 2 2
+ Pmax=RI =U /R=U.I
+ cos 1
+ u và i cùng pha
6. Điều kiện để có giao thoa sóng: Hai sóng phải lừ hai sóng kết hợp.
7. Điều kiện để có sóng dừng trên dây:
- Trên sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài sợi dây phải bằng bội số nguyên lần nửa bước sóng.
- Trên sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do thì chiều dài sợi dây phải bằng bội số lẽ lần phần tư bước sóng. 
8. Điều kiện để tại 1 điểm trong vùng giao thoa là cực đại, cực tiểu:
- Cực đại: hiệu đường đi là một số nguyên bước sóng
- Cực tiểu: hiệu đường đi là một số lẻ nữa bước sóng.
IV. Nguyên lý hoạt động của các máy móc, thiết bị
1. Nguyên lý hoạt động của con lắc đồng hồ: Dựa vào hoạt động duy trì.
2. Nguyên lý hoạt động của máy biến áp: Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
3. Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều: Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
4. Nguyên lý hoạt động của động cơ không đồng bộ 3 pha: Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường quay.
V. Ứng dụng vật lý
1. Ứng dụng của dao động tắt dần: Dùng làm bộ giảm xóc xe, cửa, 
2. Ứng dụng của con lắc đơn: Đo gia tốc trọng trường của Trái Đất.
3. Ứng dụng của sóng hạ âm, siêu âm: Siêu âm trong bệnh viện, huấn luyện chói nghiệp vụ, 
4. Ứng dụng của mạch dao động: Mạch phát và thu sóng điện từ trong vô tuyến điện.
5. Ứng dụng của máy biến áp: Truyền tải điện năng đi xa.
VI. Các công thức vật lý
1. Chu kì tần số của con lắc đơn, con lắc lò xo:
 2 l 1 1 g
- Con lắc đơn: T 2 ; f= 
  g T 2 l
 2 m l 1 1 k 1 g
- Con lắc lò xo: T 2 2 ; f= =
  k g T 2 m 2 l
2. Li độ, vận tốc, gia tốc của dao động điều hòa:
- Li độ: x=Acos(t+ )
- Vận tốc: v=x/(t)= Asin(t+ )=.Acos(t+ + /2) 
- Gia tốc: a = v/(t) = x//(t)= 2Acos(t+ )=2Acos(t+ + ) = 2x 
Trong các công thức trên, đại lượng nào là hằng số? đại lượng nào không âm?
3. Động năng và thế năng, cơ năn của con lắc:
 1 1
- Con lắc lò xo: W mv2 =Wsin2(t+ ); W kx 2 = Wcos2(t+ )
 đ 2 t 2
 1 2 2 1 mg 2 2
- Con lắc đơn: W mv =Wsin (t+ ); Wt= . .s =Wcos (t+ )
 đ 2 2 l
 1
- Cơ năng: W kA2
 2
 2 2 2
4. Biên độ dao động tổng hợp: A A1 A2 2A1A2cos(Δ ) 
 A sin A sin 
5. Pha ban đầu của dao động tổng hợp: tan 1 1 2 2 
 A1 cos 1 A 2 cos 2
 3 x d
6. Vận tốc truyền sóng cơ: v= =
 t t
7. Phương trình sóng cơ: 
+ Phương trình sóng tại nguồn O: uO=acos(t+ )
+ Phương trình sóng tại M do sóng từ O truyền qua: uM=acos(t+ - )
8. Độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng: 
 x x
 = =2 
 v 
9. Vị trí cực đại và cực tiểu của giao thoa: 
- Vị trí cực đại: d2 – d1= k A=Amax=a1+a2
 / 1
- Vị trí cực tiểu: d2 – d1= (k ) A=Amin= a a
 2 1 2
10. Điều kiện chiều dài của dây để có sóng dừng:
 
- Dây hai đầu cố định: L=k
 2
 
- Dây một đầu cố định, một đầu tự do: L=(2k+1)
 4
 W P
11. Công thức cường độ âm: I 
 S.t S
 I I
12. Công thức mức cường độ âm: L(B)=log hay L(dB)=10log
 I 0 I 0
 I U U E
13. Công thức tính giá trị hiệu dụng: I 0 ; U 0 I.Z ; E 0
 2 Z 2 2
14. Công thức cảm kháng, dung kháng, tổng trở: 
- Cảm kháng: ZL=L
 1
- Dung kháng: ZC=
 C
 2 2
- Tổng trở: Z R (Z L ZC )
 U R
15. Công thức hệ số công suất: k=cos = R 
 U Z
 U N I
16. Công thức máy biến áp: 2 2 1
 U1 N1 I 2
17. Công thức tần số máy phát điện xoay chiều 1 pha: f = n.p
 2 2
18. U U R (U L U C )
 Z Z
 tan L C
19. R 
 p U.I.cos 
20. 
 ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 1
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, chu kỳ dao động của chất điểm là
A. T = 1s.B. T = 2s. C. T = 0,5s. D. T = 1Hz.
Câu 2: Một con lắc đơn dao động điều hòa có độ dài 1m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy 2 10 . Chu kì 
dao động của con lắc là
A. 1s.B. 1,5s. C. 2s. D. 2,5s.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Cơ năng của dao động tử điều hoà luôn bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ. B. động năng ở thời điểm ban đầu.
C. thế năng ở vị trí li độ cực đại. D. động năng ở vị trí cân bằng.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra 
khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là
A. vmax = 160cm/s.B. v max = 80cm/s.C. v max = 40cm/s.D. v max = 20cm/s.
Câu 5: Trong dao động điều hoà
 4 A. vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ.B. vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ.
C. vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha π/2 so với li độ.
D. vận tốc biến đổi điều hoà chậm
Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m, (lấy 2 = 10) dao động điều hoà với chu kỳ là
A. T = 0,1s.B. T = 0,2s. C. T = 0,3s. D. T = 0,4s.
Câu 7: Con lắc lò xo dọc gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà, khi móc thêm vào vật m một vật nặng 3m thì tần số 
dao động của con lắc
A. tăng 2 lần.B. giảm 2 lần. C. tăng 3 lần. D. giảm 3 lần.
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10cm. Biết lò xo có độ cứng 200N/m. Cơ năng của con lắc là
A. 2,5J. B. 2J. C. 1,5J. D. 1J.
Câu 9: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu t0 = 0 vật đang ở vị trí biên. 
Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là
A. A/4. B. 2A . C. A . D. A/2 .
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng 
m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối
lượng m bằng
A. 200 g. B. 800 g. C. 100 g. D. 50 g.
Câu 11: Khi xảy ra sự cộng hưởng trong một hệ cơ học thì
A. dao động của hệ được duy trì mà không cần ngoại lực.
B. biên độ dao động của hệ bằng biên độ của ngọai lực.
C. biên độ dao động của hệ sẽ tăng nếu tần số của ngoại lực tăng.
D. tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 12: Con lắc lò xo ngang dao động với biên độ A = 8cm, chu kỳ T = 0,5s, khối lượng của vật là m = 0,4kg, (lấy π 2 = 
10). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là
A. Fmax = 525N.B. F max = 5,12N.C. F max = 256N.D. F max = 2,56N.
Câu 13: Phát biểu sai khi nói về điều kiện có cộng hưởng
A. tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng.
B. tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
C. chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 6cm và 
12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. A = 5cm.B. A = 6cm. C. A = 7cm. D. A = 8cm.
Câu 15: Hai dao động điều hoà, cùng phương theo phương trình x 1= cos(10t + ) cm và x2 = 3 cos10t (cm). Phương 
 2
trình tổng hợp của hai dao động trên là
A. x= 2cos(10t + ) (cm).B. x= 2cos(10t + ) (cm). C. x= 2 2 cos(10t + ) (cm). D. x= 2 2 cos(10t + ) (cm).
 3 6 6 3
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học?
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
Câu 17: Một âm truyền từ nước ra không khí thì
A. tần số không đổi bước sóng tăng. B. tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. tần số tăng, bước sóng không đổi. D. tần số giảm, bước sóng không đổi.
Câu 18: Trong một môi trường đàn hồi, vận tốc truyền sóng không thay đổi, khi ta tăng tần số dao động của tâm sóng lên 
2 lần thì
A. bước sóng tăng lên 2 lần.B. bước sóng giảm đi 2 lần.
C. bước sóng tăng lên 4 lần. D. bước sóng giảm đi 4 lần.
Câu 19: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng.B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng.D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 20: Trên một sợi dây có chiều dài l, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng
sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
 v v 2v v
A. . B. . C. . D. .
 2l 4l l l
Câu 21: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.B. chỉ phụ thuộc vào sự biến đổi biên độ.
 5 C. phụ thuộc vào tần số và sự biến đổi li độ dao động. D. chỉ phụ thuộc vào tần số.
Câu 22: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kỳ của sóng đó là
A. T = 0,01s.B. T = 0,1s. C. T = 50s. D. T = 100s.
Câu 23: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau 
đây?
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz.B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0μs. D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms.
Câu 24: Tốc độ truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số của sóng. B. Bước sóng.
C. Năng lượng của sóng.D. Bản chất của môi trường.
Câu 25: Một sóng lan truyền với vận tốc 20m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là
A. f = 50Hz; T = 0,02s.B. f = 0,05Hz; T = 200s.
C. f = 800Hz; T = 1,25s.D. f = 5Hz; T = 0,2s.
Câu 26: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S 1 , S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao 
động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt 
nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 11. B. 8. C. 5. D. 9.
Câu 27: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn 
cảm
A. tăng lên 2 lần.B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 28: Đặt hiệu điện thế u = U 0 cosωt với ω , U 0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện 
thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện 
thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V. B. 100 V. C. 220 V. D. 260 V.
Câu 29: Một máy biến thế có số vòng của cuộn sơ cấp là 5000 và thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. 
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu 
cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là
A. 20 V. B. 40 V. C. 10 V. D. 500 V.
Câu 30: Máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng, điện áp và cường độ ở mạch sơ cấp là 
120 V, 0,8 A. Mạch thứ cấp chỉ có điện trở thuần. Điện áp và công suất ở mạch thứ cấp là
A. 6 V; 96 W.B. 240 V; 96 W. C. 6 V; 4,8 W. D. 120 V; 4,8 W.
Câu 31: Đặt điện áp u = 125 2 cos100πt (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần 
 0,4
cảm có độ tự cảm L = H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe 
kế là
A. 3,5 A. B. 1,8 A. . C. 2,5 A. D. 2,0 A.
Câu 32: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt 
hiệu điện thế u = U 0cos .t / 6 lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I 0cos(ωt – π/3). Đoạn 
mạch AB chứa
A. cuộn dây có điện trở thuần. B. cuộn dây thuần cảm . 
C. điện trở thuần. D. tụ điện.
Câu 33: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R , 
uL , uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. uC trễ pha so với uL . B. uR trễ pha π/2 so với uC .
C. uR sớm pha π/2 so với uL . D. uL sớm pha π/2 so với uC.
Câu 34: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện 
dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên hiệu điện thế u = U 0cosωt , 
với ω có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi ω = ω1 = 200 rad/s hoặc ω = ω2 = 50 rad/s thì dòng điện qua mạch có 
giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng
A. 40 rad/s . B. 100 rad/s . C. 250 rad/s. D. 125 rad/s.
Câu 35: Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5 2.cos.t (V) với  không đổi vào hai đầu mỗi
phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên 
đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì 
tổng trở của đoạn mạch là
A. 100 2  . B. 100 3  . C. 100  . D. 300  .
Câu 36: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos100πt(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có 
giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha π/3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 12cos100πt(V).B. u = 12 2 cos100πt(V).
 6 C. u = 12 2 cos(100πt – π/3)(V).D. u = 12 2 cos(100πt + π/3)(V).
Câu 37: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch thì hệ 
số công suất của mạch
A. bằng không.B. bằng 1.
C. phụ thuộc vào R.D. phụ thuộc vào Z L/ZC.
 10 4 0,2
Câu 38:Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 60 Ω, tụ điện C (F) và cuộn cảm L (H) mắc nối 
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 50 2 cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu 
dụng trong mạch là
A. I = 0,25A.B. I = 0,50A. C. I = 0,71A. D. I = 1,00A.
 10 4 2
Câu 39: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện C (F) và cuộn cảm L (H) mắc nối 
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos100πt(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch 
là
A. I = 2A.B. I = 1,4A. C. I = 1A. D. I = 0,5A.
Câu 40: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng 
hưởng điện trong mạch ta phải
A. tăng điện dung của tụ điện.B. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.
C. giảm điện trở của mạch.D. giảm tần số dòng điện xoay chiều.
 ------Hết-------
 ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 2
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm? 
A. Véctơ vận tốc đổi chiều khi qua vị trí cân bằng. 
B. Khi qua vị trí cân bằng chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc bằng không. 
C.Trong quá trình dao động có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng bảo toàn. 
D. Phương trình li độ có dạng: x = Acos(ωt +φ). 
Câu 2: Dao động của hệ nào sau đây có thể coi là dao động điều hoà? 
A. Dao động của con lắc lò xo trong không khí 
B. Dao động của con lắc đơn trong chân không với biên độ góc nhỏ trên Trái đất 
C. Dao động của con lắc đồng hồ quả lắc với biên độ góc cỡ 200. 
D. Dao động của bít tông trong xi lanh của giảm xóc xe máy; 
Câu 3: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật m=1kg, K=250N/m. Đẩy vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo bị nén 4cm 
rồi thả nhẹ để vật dao động điều hoà . Lấy g= 2=10m/s2. Chu kì và biên độ dao động của vật là 
A. T=2,5 s; A=4cm. B. T=2,5 s; A=8cm. C. T=0,4 s; A=8cm. D. T=0,4 s; A= 4cm. 
Câu 4: Chu kỳ của con lắc đơn là :
 g l l 1 l
A. T = 2 . B. T = . C. T = 2 . D. T = . 
 l g g 2 g
Câu 5: Một vật dao động điều hoà với tần số 50Hz, biên độ dao động 5cm, vận tốc cực đại của vật đạt được là
A. 50 cm/s B. 50cm/s C. 5 m/s D. 5 cm/s
Câu 6: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos (4 t ) cm. Gia tốc cực đại vật là
 3
A. 10cm/s2 B. 16m/s2 C. 160 cm/s2 D. 100cm/s2
Câu 7: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos( t ) cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 
 2
1s là
A. (rad) B. 1,5 (rad) C. 2 (rad) D. 0,5 (rad)
Câu 8: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi qua vị trí x 
= -A thì gia tốc của nó bằng:
A. 3m/s2.B. 4m/s 2. C. 0. D. 1m/s2.
Câu 9: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo 
chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(t + /4). B. x = Acost. C. x = Acos(t - /2). D. x = Acos(t + /2).
Câu 10: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Acost (cm). Gốc thời gian được chọn vào 
lúc nào?
A. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Vật qua vị trí x = -A D. Vật qua vị trí x = +A 
 7 
Câu 11: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos (4 t ) cm. Gốc thời gian được chọn vào lúc 
 2
A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm B. vật ở vị trí biên âm 
C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương D. vật ở vị trí biên dương
Câu 12: Một khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy 2 = 10 ) . Năng lượng dao động của 
vật là
A. W = 60 J B. W = 6 mJ C. W = 60 kJ D. W = 6 J
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 2 cm thì có vận tốc 20 2 cm/s. 
Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là
A. x = 4 cos(10 t + /2) (cm) B. x = 4 2 cos(0,1 t) (cm)
C. x = 0,4 cos 10 t (cm) D. x = - 4 sin (10 t + ) (cm)
Câu 14: Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm biên độ 2 lần thì cơ năng sẽ
A. không đổi B. giảm 2 lần C. tăng hai lần D. tăng 4 lần
Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì do tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn. 
B. Sự cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi lực ma sát của môi trường ngoài đủ lớn. 
C. Nếu ngoại lực trong dao động cưỡng bức được duy trì trong thời gian ngắn thì dao động cưỡng bức được duy trì 
trong thời gian dài. 
D. Sự dao động được duy trì mà không cần tác dụng của ngoại lực gọi là dao động cộng hưởng. 
Câu 16: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các 
nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại kháC. Vận tốc 
truyền sóng trên mặt nước là 
A. v = 15cm/s B. v = 22,5cm/s C. v = 5cm/s D. v = 20m/s 
Câu 17: Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây:
 x
A. x = Acos(t + ); B. u A.cos(t - )
 
 t x t
C. u A.cos2 ( - ) D. u A.cos( )
 T  T
Câu 18: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được 
tính theo công thức
A.  = v.f; B.  = v/f; C.  = 2v.f; D.  = 2v/f
Câu 19: Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng ?
A. Tất cả phần tử dây đều đứng yên.
B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.
Câu 20: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi , khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng bao nhiêu ?
A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng.
Câu 21: Điều kiện có giao thoa sóng là gì ?
A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau.
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.
Câu 22: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với 2 nguồn A, B thì khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên đoạn 
AB dao động với biên độ cực đại là
A. λ/4B. λ/2 C. Bội số của λ/2 D. λ
Câu 23: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm ?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 24: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v. Nếu đồng thời tăng vận tốc truyền sóng lên 2 lần 
và giảm tần số sóng 2 lần thì bước sóng sẽ:
 A. Không đổi B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Tăng 4 lần 
Câu 25: Chọn đáp án đúng. Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm I được xác định bằng công thức ( I 0 là 
cường độ âm chuẩn):
 1 I 1 I I I
 A. L(dB) lg B. L(dB) lg 0 C. L(dB) 10.lg D. L(dB) 10.lg 0
 10 I0 10 I I0 I
Câu 26: Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính sinh lí của âm :
 8 A. Độ caoB. Âm sắc C. Độ to D. Cường độ âm
Câu 27: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên:
A. Từ trường quay. B.Hiện tượng tự cảm.
 C. Hiện tượng quang điện.D.Hiện tượng cảm ứng điện từ. 
Câu 28: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 8cos(100πt+ π/3) (A). Kết luận nào sau đây sai? 
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 8A B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz. 
C. Biên độ dòng điện bằng 8A. D. Chu kỳ dao động điện là 0,02 s.
Câu 29: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi
 A. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
B.trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
D. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.
Câu 30: Cho một nguồn xoay chiều ổn định. Nếu mắc vào nguồn một điện trở thuần R thì dòng điện qua R có giá trị hiệu 
dụng I1 = 3A. Nếu mắc tụ C vào nguồn thì có dòng điện có cường độ hiệu dụng I 2 = 4A. Nếu mắc R và C nối tiếp rồi mắc 
vào nguồn trên thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là
A. 1A. B. 5A. C.2,4A. D. 7A.
Câu 31: Cho dòng điện xoay chiều i = I 0cost chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Kết luận 
nào sau đây là đúng?
A. uL sớm pha hơn uR một góc /2. B. u L cùng pha với u giữa hai đầu đoạn mạch. 
C. u giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn i. D. u L chậm pha so với i một góc /2.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu mạch điện gồm R và C mắc nối tiếp thì:
A. độ lệch pha của uR và u là /2. B. u R chậm pha hơn i một góc /2. 
C. uC chậm pha hơn uR một góc /2. D. u C nhanh pha hơn i một góc /2.
Câu 33: Khi mắc lần lượt R, L, C vào một điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua của chúng 
lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào điện áp trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch 
bằng
A. 1,25A B. 6A. C. 3 2 A.D.1,20A. 
Câu 34: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì hiệu điện thế đầu 
đường dây phải 
A. tăng k lần.B. giảm k lần. C. giảm k 2 lần. D. tăng k lần 
Câu 35: Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện bằng
 1 1 1 1
A. f B. f C. f D. f 
 LC LC 2 LC 2 LC
Câu 36: Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có U0L 2U0C . So với dòng điện, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sẽ 
A. sớm pha hơn. B. trễ pha hơn.. 
C. cùng pha. D. A hay B đúng còn phụ thuộc vào R.
Câu 37: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/ (H). Đặt vào hai đầu đoạn 
mạch một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100 t- /4)(V). Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 
A. i = 2cos100 t (A). B. i = 2 2 cos(100 t - /4) (A). 
C. i = 2 2 cos100 t (A). D. i = 2cos(100 t - /2) (A). 
Câu 38: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là u = 220 2 cos(100 t - /6) (V) và cường độ dòng điện qua mạch 
là i = 2 2 cos(100 t + /6 ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu? 
A. 880 W B. 440 W C. 220 W D. chưa tính được vì chưa biết R.
Câu 39: Người ta nâng cao hệ số công suất của động cơ điện xoay chiều nhằm mục đích
A. tăng công suất tỏa nhiệt. B. tăng cường độ dòng điện.C. giảm công suất tiêu thụ. D. giảm cường độ dòng điện.
Câu 40: Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 960 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng nối với tải tiêu thụ. Khi đặt vào 
hai đầu cuộn sơ cấp điện áp hiệu dụng 200V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là 2A. Điện áp hiệu dụng 
ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây?
A. 25 V ; 16A. B. 1600V ; 8A. C. 1600 V ; 0,25A. D. 25V ; 0,25A. 
 ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 3
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều
hoà. Nếu khối lượng m = 200g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng
A. 200 g. B. 800 g. C. 100 g. D. 50 g.
Câu 2: Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng không khi
A. vận tốc của vật đạt cực tiểu. B. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
 9 C. vật ở vị trí có li độ bằng không. D. vật ở vị trí có li độ cực đại.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 12 cm và thời gian đi hết đoạn thẳng từ đầu nọ đến 
đầu kia là 0,5 s . Biên độ và tần số góc của dao động là
A. 6 cm và 1 rad/s . B. 6 cm và 2 rad/s . C. 6 cm và 2 rad/s . D. 3 cm và rad/s .
Câu 4: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x 5cos t(cm) , lấy 2 10 . Gia tốc của vật có giá trị cực đại là
A. 50 cm/s2 . B. 50 cm/s2 . C. 500 cm/s2. D. 5 m/s2 .
Câu 5: Con lắc lò xo dọc gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà, khi móc thêm vào vật m một vật nặng 3m thì tần số 
dao động của con lắc:
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 3 lần. D. giảm 3 lần.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ dao động .
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 7: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m= 100g và lò xo độ cứng k =100 N/m( lấy 2 10 ),dao động điều 
hoà với chu kỳ là
A. T= 0,2 s. B. T = 0,1 s . C. T= 0,3 s . D. T= 0,4 s .
Câu 8: Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khi
A. giảm khối lượng của quả nặng. B. tăng chiều dài của dây treo.
C. đưa con lắc về phía hai cực trái đất. D. tăng lực cản lên con lắC.
Câu 9: Trong dao động điều hoà x = Acos(t + ), vận tốc biến đổi điều hoà theo phương trình
A. v = - Aωsin(ωt + φ). B. v = - A 2 sin(ωt + φ). C. v = Aωcos(ωt + φ). D. v = -Acos(ωt + φ).
Câu 10: Vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương , có phương trình lần lượt : 
x 4cos(4 t )(cm) ; x 3cos(4 t )(cm) .Biên độ của dao động tổng hợp là
 1 2 2
A. 1 cm . B. 5 cm . C. 7 cm . D. 3,5 cm .
Câu 11: Vật dao động điều hoà với biên độ A= 3 cm, chu kỳ T= 0,5 s . Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 
1 s là
A. 6 cm . B. 18 cm . C. 12 cm . D. 24 cm .
Câu 12: Động năng của một vật dao động điều hoà cực đại 
A. tai thời điểm t = 0 . B. khi vật đi qua vị trí biên. C. khi vật đi qua vị trí cân bằng .D. tại thời điểm t = T/2 
Câu 13: Tiến hành tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha /2 đối với nhau. Nếu gọi biên độ hai dao 
động thành phần là A1, A2 thì biên độ dao động tổng hợp A sẽ là
 2 2
 A. A = A1 + A2 B. A = A1 - A2 nếu A1 > A2 C. A = A1 A2 D. A = 0 nếu A1 = A2 
Câu 14:Một vật dao động điều hoà theo phương trình x 5cos t(cm) . Tốc độ của vật có giá trị cực đại là
 A. 5 cm/s . B. 5 cm/s . C. 5 cm/s . D. 5 2 cm/s.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nặng được gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí 
cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Cơ năng dao động của con lắc là
A. W= 3,2 J . B. W= 3,2.10-2 J . C. W= 6,4.10-2 J . D. W= 320 J .
Câu 16: Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cơ xảy ra có giá trị
 A. bằng chu kì dao động riêng của hệ. B. nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ.
 C. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động. D. phụ thuộc vào lực cản môi trường.
Câu 17: Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v ,bước sóng  , chu kỳ T và tần số f của sóng là
 v  v
A. T vf . B.  vf . C. v T . D.  vT .
 T f f
Câu 18: Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường
A. vuông góc với phương truyền sóng. B. nằm ngang.
C. trùng với phương truyền sóng. D. thẳng đứng .
Câu 19: Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do được thể hiện bằng công thức :
   
A. l k . B. l (2k 1) . C. l (2k 1) . D. l k .
 2 4 2
Câu 20: Phương trình sóng cơ có dạng là
 t x x t
A. x Acos(t ) . B. u Acos 2 ( ) . C. u Acos(t ) . D. x Acos( ) .
 T   T
Câu 21: Một sóng cơ có tần số 120Hz truyền trong môi trường với tốc độ 60 cm/s, thì bước sóng của nó là bao nhiệu ?
 10

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_hoc_ki_i_vat_li_12_nam_2023_2024.docx