Câu 1: Điểm chết trên (ĐCT) của pít-tông là gì?
A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên.
B. Là điểm mà pit -tông ở xa tâm trục khuỷu nhất.
C. Là điểm mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất.
D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0.
Câu 2: Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ, trục khuỷu quay một góc bao nhiêu độ?
A. 3600 B. 1800 C. 5400 D. 7200
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ II MÔN CÔNG NGHỆ 11 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Điểm chết trên (ĐCT) của pít-tông là gì? A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên. B. Là điểm mà pit -tông ở xa tâm trục khuỷu nhất. C. Là điểm mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất. D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0. Câu 2: Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kỳ, trục khuỷu quay một góc bao nhiêu độ? A. 3600 B. 1800 C. 5400 D. 7200 Câu 3: Trong động cơ điêzen 4 kỳ, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào? A. Đầu kỳ nạp B. Cuối kỳ nạp C. Đầu kỳ nén D. Cuối kỳ nén Câu 4: Đối với động cơ điêzen 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào? A. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén. B. Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp. C. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp. D. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén. Câu 5: Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra A. Từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT. B. Từ khi pít-tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét. C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD. D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải. Câu 6: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra A. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét. B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải. C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD. D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải Câu 7: Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 1, trong xi lanh diễn ra các quá trình: A. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy C. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy D. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí Câu 8: Tìm phương án sai? A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen. B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng. C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh. D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen. Câu 9: Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong: A. Cacte. B. Nắp xilanh. C. Xilanh. D. Buồng đốt. Câu 10: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng là vào: A. Kỳ nạp. B. Kỳ nén. C. Cuối kỳ nén. D. Kỳ thải. Câu 11: Đối trọng của trục khuỷu có tác dụng là: A. Tạo sự cân bằng cho trục khuỷu. B. Tạo quán tính. C. Giảm ma sát. D. Tạo momen lớn. Câu 12: Bánh đà của ĐCĐT có công dụng: A. Tích luỹ công do hỗn hợp khí cháy tạo ra. B. Cung cấp động năng cho pít – tông ngoại trừ ở kỳ nổ. C. Tham gia vào việc biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. D. Thực hiện tất cả các công việc được nêu. Câu 13: Bánh đà được lắp vào đâu? A. Cổ khuỷu B. Đuôi trục khuỷu C. Chốt khuỷu D. Đuôi trục cam Câu 14: Xéc măng được lắp vào đâu? A. Thanh truyền B. Xi lanh C. Pit-tông D. Cổ khuỷu Câu 15: Bộ chế hoà khí dùng vòi phun có ưu điểm? A. Cung cấp lượng xăng và KK phù hợp với chế độ làm việc của ĐC. B. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn. C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược D. Cả ba phương án đều đúng Câu 16: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu phân phối khí mà các xupap đóng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ? A. Lò xo xupap. B. Đũa đẩy. C. Gối cam. D. Cò mổ. Câu 17: Động cơ 4 kỳ có cơ cấu phân phối khí kiểu: A. Dùng xupap. B. Kiểu van trượt và cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo. C. Dùng xupap treo. D. Kiểu van trượt. Câu 18: Sự hình thành hoà khí ở động cơ điêzen ở: A. Trong xilanh. B. Đầu kì nạp. C. Ngoài xilanh D. Đầu kì cháy dãn nở. Câu 19: Trong động cơ 4 kì ở cơ cấu phân phối khí dùng xupap treo thì số vòng quay của trục cam bằng: A. Bằng ¼ số vòng quay của trục khuỷu. B. Bằng ½ số vòng quay của trục khuỷu. C. Bằng số vòng quay của trục khuỷu. D. Bằng 2 lần số vòng quay của trục khuỷu. Câu 20: Việc đóng mở các cửa nạp, cửa thải của động cơ xăng 2 kỳ công suất nhỏ là nhờ chi tiết nào? A. Lên xuống của pit-tông. B. Các xu pap. C. Nắp xi lanh. D. Do cácte. Câu 21: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng hoà khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của: A. Van kim ở bầu phao. B. Bướm ga. C. Bướm gió. D. Vòi phun. Câu 22: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải? A. Động cơ xăng 4 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ. C. Động cơ Điêden 4 kỳ. D. Tất cả đều sai. Câu 23: Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi nhớt còn nguội là nhờ tác dụng của: A. Van khống chế. B. Van an toàn. C. Két làm mát. D. Bầu lọc nhớt. Câu 24: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn: A. Van an toàn bơm dầu. B. Van trượt. C. Van hằng nhiệt. D. Van khống chế. Câu 25: Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc tinh bị tắc thì sẽ xảy ra hiện tượng gì? A. Dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn. B. Không có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, động cơ dễ bị hỏng. C. Vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có sự cố gì xảy ra. D. Động cơ có thể ngừng hoạt động. Câu 26: Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào? A. Động cơ điêzen 4 kỳ. B. Động cơ xăng 2 kỳ. C. Động cơ điêzen. D. Cả động cơ điêzen và xăng. Câu 27: Ở động cơ xăng 2 kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào? A. 1/20 à 1/40. B. 1/10 à 1/20. C. 1/20 à 1/30. D. 1/30 à 1/40. Câu 28: Xe Honda(Dream) sử dụng hệ thống làm mát bằng : A. Nước. B. Dầu. C. Không khí. D. Kết hợp giữa làm mát bằng dầu và không khí. Câu 29: Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất? A. Vùng bao quanh buồng cháy B. Vùng bao quanh cácte C. Vùng bao quanh đường xả khí thải D. Vùng bao quanh đường nạp Câu 30: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì? A. Tăng tốc độ làm mát động cơ B. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ. C. Định hướng cho đường đi của gió D. Ngăn không cho gió vào động cơ. Câu 31: Thành xi lanh động cơ xe máy gắn chi tiết tản nhiệt bằng: A. Các áo nước. B. Cánh tản nhiệt. C. Cánh quạt gió. D. Các bọng nước và các cánh tản nhiệt. Câu 32: Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ phận tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ là: A. Bơm nước. B. Van hằng nhiệt. C. Quạt gió. D. Ống phân phối nước lạnh. Câu 33: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì: A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm. B. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vừa đi tắt về bơm. C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát. D. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước. Câu 34: Hệ thống khởi động bằng khí nén sử dụng cho động cơ nào? A. Cả động cơ xăng và điêzen cỡ nhỏ và trung bình. B. Động cơ điêzen cỡ trung bình và cỡ lớn. C. Động cơ xăng cỡ trung bình và cỡ lớn. D. Động cơ điêzen cỡ nhỏ và trung bình . Câu 35: Trong sơ đồ cấu tạo các bộ phận chính của hệ thống khởi động bằng động cơ điện, KHÔNG có bộ phận nào sau đây? A. Động cơ điện. B. Khớp truyền động. C. Cần rung. D. Lò xo Câu 36: Khởi động bằng tay thường sử dụng cho những công suất A. Công suất lớn. B. Công suất nhỏ. C. Công suất trung bình. D. Công suất rất lớn Câu 37: Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng là: A. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài. B. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ theo đúng yêu cầu phụ tải và thải sạch khí cháy ra ngoài. C. Cung cấp hòa khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải không khí ra ngoài. D. Cung cấp không khí sạch vào xi lanh của động cơ và thải khí cháy ra ngoài. Câu 38: Trong hệ thống năng lượng dùng bộ chế hòa khí xăng được hút qua vòi phun vào họng khuếch tán là do: A. Vận tốc khí tại họng khuếch tán lớn hơn tại buồng phao. B. Áp suất tại họng khuếch tán nhỏ hơn tại buồng phao C. Áp suất tại họng khuếch tán lớn hơn buồng phao. D. Vận tốc khí tại họng khuếch tán nhỏ hơn tại buồng phao. Câu 39: Đầu dây nào được dẫn nối đến bugi động cơ? A. Đầu dây W2. B. Đầu dây W1. C.Đầu dây WN. D. Đầu dây WĐK Câu 40: Sơ đồ truyền lực từ ĐCĐT tới các bánh xe chủ động của ô tô theo thứ tự nào sau đây: A. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động. B. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động. C. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động. D. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Trình bày nguyên lý làm việc của hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức? Câu 2: Trình bày nguyên lý làm việc cảu hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức? Câu 3: Trình bày nguyên lý làm việc của hệ thống khởi động bằng động cơ điện Câu 4: Vận dụng giải thích các hiện tượng trong thực tế của động cơ đốt trong.
Tài liệu đính kèm: