Định nghĩa 1. Cho hai số dương a, b với a 6= 1. Số α thỏa mãn đẳng thức aα = b được gọi là
lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là loga b. Ta viết: α = loga b ⇔ aα = b.
Tính chất 1. Cho a, b > 0, a 6= 1, Ta có:
loga a = 1; loga 1 = 0; aloga b = b; loga(aα) = α.
Các quy tắc
Lôgarit của một tích: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a 6= 1, Ta có:
loga(b1 · b2) = loga b1 + loga b2.
Lôgarit của một thương: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a 6= 1, Ta có:
loga bb1
= loga b1 − loga b2.
Đặc biệt: với a, b > 0, a 6= 1 thì loga 1
b = − loga b.
Lôgarit của lũy thừa: Cho a, b > 0, a 6= 1, với mọi α, Ta có:
loga bα = α loga b.
N hó m : P H Á T T R IỂ N Đ Ề M IN H H Ọ A 20. BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC LÔGARIT PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1 DẠNG 20. BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC LÔGARIT 1 KIẾN THỨC CẦN NHỚ Định nghĩa 1. Cho hai số dương a, b với a 6= 1. Số α thỏa mãn đẳng thức aα = b được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là loga b. Ta viết: α = loga b⇔ aα = b. Tính chất 1. Cho a, b > 0, a 6= 1, Ta có: loga a = 1; loga 1 = 0; a loga b = b; loga(a α) = α. Các quy tắc Lôgarit của một tích: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a 6= 1, Ta có: loga(b1 · b2) = loga b1 + loga b2. Lôgarit của một thương: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a 6= 1, Ta có: loga b1 b2 = loga b1 − loga b2. Đặc biệt: với a, b > 0, a 6= 1 thì loga 1 b = − loga b. Lôgarit của lũy thừa: Cho a, b > 0, a 6= 1, với mọi α, Ta có: loga b α = α loga b. Đặc biệt: loga n √ b = 1 n loga b. Công thức đổi cơ số: Cho 3 số dương a, b, c với a 6= 1, c 6= 1, Ta có: loga b = logc b logc a . Đặc biệt: loga c = 1 logc a và logaα b = 1 α loga b với α 6= 0. 2 BÀI TẬP MẪU Ví dụ 1. (ĐỀ MINH HỌA BDG 2019-2020) Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn log2 a = log8(ab). Mệnh đề nào dưới đây đúng? A a = b2. B a3 = b. C a = b. D a2 = b. Lời giải. h Geogebra Pro Trang 215 50 D Ạ N G T O Á N P H Á T T R IỂ N Đ Ề M IN H H Ọ A L Ầ N 1 20. BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC LÔGARIT PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1 Phân tích hướng dẫn giải a) DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán biến đổi đẳng thức lôgarit. b) HƯỚNG GIẢI: Bước 1: Biến đổi đưa về cùng cơ số 2. Bước 2: Cho 2 biểu thức trong lôgarit bằng nhau. Bước 3: Dựa vào các đáp án, kết luận mệnh đề đúng. LỜI GIẢI CHI TIẾT Ta có: log2 a = log8(ab)⇔ log2 a = log23(ab) ⇔ log2 a = 1 3 log2(ab) ⇔ log2 a = log2(ab) 1 3 ⇔ a = (ab)13 ⇔ a3 = ab⇔ a2 = b. Chọn phương án D 3 BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN Câu 1. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log2 ( x2 + y2 ) = 1 + log2 xy. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A x = y. B x > y. C x < y. D x = y2. Lời giải. Với x, y > 0 Ta có: log2 ( x2 + y2 ) = 1 + log2 xy ⇔ log2 ( x2 + y2 ) = log2 2xy ⇔ x2 + y2 = 2xy ⇔ x = y. . Chọn phương án A Câu 2. Cho các số dương a, b, c thỏa mãn ln a c + ln b c = 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A abc = 1. B ab = c. C a+ b = c. D ab = c2. Lời giải. Ta có: h Geogebra Pro Trang 216 N hó m : P H Á T T R IỂ N Đ Ề M IN H H Ọ A 20. BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC LÔGARIT PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1 ln a c + ln b c = 0 ⇔ ln a+ ln b− 2 ln c = 0 ⇔ ln a+ ln b = 2 ln c ⇔ ln ab = ln c2 ⇔ ab = c2. Chọn phương án D Câu 3. Cho M = log12 x = log3 y. Khi đó M bằng biểu thức nào sau đây? A log4 x y . B log36 x y . C log9(x− y). D log15(x+ y). Lời giải. Do M = log12 x = log3 y nên ® x = 12M > 0 y = 3M > 0. Suy ra x y = 12M 3M = 4M hay M = log4 x y . Chọn phương án A Câu 4. Cho a = log9 8 và b = log2 3. Tính ab. A 1 3 . B 3 2 . C 2 9 . D 2 3 . Lời giải. Ta có: ab = log9 8 · log2 3 = log32 23 · log2 3 = 3 2 log3 2 · log2 3 = 3 2 log3 3 = 3 2 . Chọn phương án B Câu 5. Cho log2m = a và A = logm(8m) với m > 0,m 6= 1. Tìm mối liên hệ giữa A và a. A A = (3 + a)a. B A = (3− a)a. C A = 3 + a a . D A = 3− a a . Lời giải. Ta có: A = logm(8m) = logm 8 + logmm = 3 logm 2 + 1 = 3 · 1 log2m + 1 = 3 a + 1 = 3 + a a . Chọn phương án C Câu 6. Với mọi số thực dương a và b thoả mãn a2 + b2 = 8ab, mệnh đề nào dưới đây đúng? A log(a+ b) = 1 2 (log a+ log b). B log(a+ b) = 1 2 (1 + log a+ log b). C log(a+ b) = 1 + log a+ log b. D log(a+ b) = 1 2 + log a+ log b. Lời giải. Ta có: h Geogebra Pro Trang 217 50 D Ạ N G T O Á N P H Á T T R IỂ N Đ Ề M IN H H Ọ A L Ầ N 1 20. BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC LÔGARIT PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1 a2 + b2 = 8ab ⇔ a2 + 2ab+ b2 = 10ab ⇔ (a+ b)2 = 10ab ⇔ log(a+ b)2 = log(10ab) ⇒ 2 log(a+ b) = 1 + log a+ log b ⇒ log(a+ b) = 1 2 (1 + log a+ log b) . Chọn phương án B Câu 7. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn a2 + 4b2 = 5ab. Khẳng định nào sau đây đúng? A log a+ 2b 3 = log a+ log b 2 . B 5 log(a+ 2b) = log a− log b. C 2 log(a+ 2b) = 5 (log a+ log b). D log(a+ 1) + log b = 1. Lời giải. Ta có: a2 + 4b2 = 5ab ⇔ (a+ 2b)2 = 9ab ⇔ log [(a+ 2b)2] = log(9ab) ⇔ 2 · log(a+ 2b) = 2 · log 3 + log a+ log b ⇔ 2 · log a+ 2b 3 = log a+ log b ⇔ log a+ 2b 3 = log a+ log b 2 . Chọn phương án A Câu 8. Cho a > 0, b > 0 thỏa mãn a2 + 9b2 = 10ab. Khẳng định nào sau đây đúng? A log(a+ 1) + log b = 1. B log a+ 3b 4 = log a+ log b 2 . C 3 log(a+ 3b) = log a− log b. D 2 log(a+ 3b) = 2 log a+ log b. Lời giải. Ta có: a2 + 9b2 = 10ab ⇔ (a+ 3b) 2 16 = ab ⇔ log (a+ 3b) 2 16 = log ab vì a > 0, b > 0 ⇔ 2 log a+ 3b 4 = log a+ log b ⇔ log a+ 3b 4 = log a+ log b 2 . Chọn phương án B Câu 9. Cho các số dương a, b thỏa mãn 4a2 + 9b2 = 13ab. Chọn câu trả lời đúng. A log √ 2a+ 3b = log √ a+ 2 log √ b. B 1 4 log(2a+ 3b) = 3 log a+ 2 log b. h Geogebra Pro Trang 218 N hó m : P H Á T T R IỂ N Đ Ề M IN H H Ọ A 20. BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC LÔGARIT PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1 C log Å 2a+ 3b 5 ã = 1 2 (log a+ log b). D log Å 2a+ 3b 4 ã = 1 2 (log a+ log b). Lời giải. Ta có: 4a2 + 9b2 = 13ab ⇔ 4a2 + 12ab+ 9b2 = 25ab ⇔ (2a+ 3b)2 = 25ab ⇔ 2a+ 3b 5 = √ ab ⇒ log Å 2a+ 3b 5 ã = log √ ab ⇔ log Å 2a+ 3b 5 ã = 1 2 (log a+ log b). Chọn phương án C Câu 10. Cho các số thực x, a, b, c, d dương thoả mãn log x = 2 log(2a)− 3 log b− 4 log 4√c. Biểu diễn x theo a, b, c được kết quả là A x = 2a2 b3c . B x = 4a2 b3c . C x = 2a2c b3 . D x = 2a2c b3 . Lời giải. log x = 2 log(2a)− 3 log b− 4 log 4√c ⇔ log x = log (4a2)− log(b3)− log c ⇔ log x = log 4a 2 b3c ⇔ x = 4a 2 b3c . Chọn phương án B Câu 11. Cho a, b > 0, nếu log8 a+ log4 b 2 = 5 và log4 a 2 + log8 b = 7 thì giá trị của ab bằng A 29. B 2. C 8. D 218. Lời giải. Ta có: ® log8 a+ log4 b 2 = 5 log4 a 2 + log8 b = 7 ⇔ 1 3 log2 a+ log2 b = 5 log2 a+ 1 3 log2 b = 7 ⇔ ® log2 a = 6 log2 b = 3 ⇔ ® a = 26 b = 23. Suy ra: ab = 26 · 23 = 29. Chọn phương án A Câu 12. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log5 a = 5 và log3 b = 2 3 . Tính I = 2 log6[log5(5a)] + log1 9 b3. A I = 3. B I = −2. C I = 1. D I = 2 log6 5 + 1. Lời giải. h Geogebra Pro Trang 219 50 D Ạ N G T O Á N P H Á T T R IỂ N Đ Ề M IN H H Ọ A L Ầ N 1 20. BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC LÔGARIT PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1 I = 2 log6[log5(5a)] + log1 9 b3 = 2 log6(1 + log5 a)− 3 2 log3 b = 2 log6 6− 3 2 · 2 3 = 2− 1 = 1. Chọn phương án C Câu 13. Gọi n là số nguyên dương sao cho 1 log3 x + 1 log32 x + 1 log33 x + · · · + 1 log3n x = 210 log3 x đúng với mọi x dương và x 6= 1. Tìm giá trị của biểu thức P = 2n+ 3. A 32. B 40. C 43. D 23. Lời giải. 1 log3 x + 1 log32 x + 1 log33 x + · · ·+ 1 log3n x = 210 log3 x ⇔ 1 log3 x + 2 log3 x + 3 log3 x + · · ·+ n log3 x = 210 log3 x ⇔ 1 log3 x (1 + 2 + 3 + · · ·+ n) = 210 log3 x ⇔ n(1 + n) 2 = 210 ⇔ n2 + n− 420 = 0 ⇔ ñ n = 20 n = −21. Do n là số nguyên dương nên n = 20⇒ P = 43. Chọn phương án C Câu 14. Xét các số thực thực dương x, y thỏa mãn log9 x = log12 y = log16(x+ y). Giá trị của tỉ số x y là A 3−√5 2 . B 3 + √ 5 2 . C −1 +√5 2 . D −1−√5 2 . Lời giải. Đặt log9 x = log12 y = log16(x+ y) = t⇒ x = 9t (1) y = 12t (2) x+ y = 16t (1), (2)⇒ x y = ( 3 4 )t > 0. x+ y = 16t ⇔ 9t + 12t = 16t ⇔ ( 3 4 )2t + ( 3 4 )t = 1 ⇒ Å x y ã2 + x y − 1 = 0⇒ x y = −1 +√5 2 . Chọn phương án C Câu 15. Xét các số thực dương a, b, c, b 6= 1 thỏa mãn logb a = x và logb c = y. Hãy biểu diễn h Geogebra Pro Trang 220 N hó m : P H Á T T R IỂ N Đ Ề M IN H H Ọ A 20. BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC LÔGARIT PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1 loga2 Ä 3 √ b5c4 ä theo x và y. A loga2 Ä 3 √ b5c4 ä = 5 + 4y 6x . B loga2 Ä 3 √ b5c4 ä = 20y 3x . C loga2 Ä 3 √ b5c4 ä = 5 + 3y4 3x2 . D loga2 Ä 3 √ b5c4 ä = 20x+ 20y 3 . Lời giải. Ta có: logb a = ln a ln b = x⇒ ln a = x · ln b (a, b > 0). logb c = ln c ln b = y ⇒ ln c = y · ln b (b, c > 0). loga2 Ä 3 √ b5c4 ä = ln Ä 3 √ b5c4 ä ln(a2) = ln ( b 5 3 · c43 ) 2 · ln a = 5 3 ln b+ 4 3 ln c 2 · ln a = 5 3 ln b+ 4 3 y · ln b 2 · x · ln b = 5 + 4y 6x . Cách khác: Ta có logb a = x⇔ a = bx và logb c = y ⇔ c = by. Do đó loga2 Ä 3 √ b5c4 ä = logb2x Ä 3 √ b5b4y ä = logb2x Å b 5+4y 3 ã = 5 + 4y 6x . Chọn phương án A Câu 16. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log16 a = log20 b = log25 2a− b 3 , đặt T = a b . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A −2 < T < 0. B 0 < T < 1 2 . C 1 < T < 2. D 1 2 < T < 2 3 . Lời giải. Giả sử log16 a = log20 b = log25 2a− b 3 = t⇔ a = 16t (1) b = 20t (2) 2a− b 3 = 25t. (3) Thế (1) và (2) vào (3) được phương trình: 2.16t − 20t = 3 · 25t ⇔ 2 · ( 4 5 )2t − ( 4 5 )t − 3 = 0⇔ ( 4 5 )t = −1 (V N)( 4 5 )t = 3 2 . Vậy T = a b = 16t 20t = ( 4 5 )t = 3 2 . Chọn phương án C Câu 17. Cho log2 (log3(log4 x)) = log3 (log4(log2 y)) = log4 (log2(log3 z)) = 0. Hãy tính S = x + y + z. A S = 105. B S = 89. C S = 98. D S = 88. Lời giải. Ta có: log2 (log3(log4 x)) = log3 (log4(log2 y)) = log4 (log2(log3 z)) = 0 ⇔ log3(log4 x) = 1 log4(log2 y) = 1 log2(log3 z) = 1 ⇔ log4 x = 3 log2 y = 4 log3 z = 2 ⇔ x = 43 y = 24 z = 32. h Geogebra Pro Trang 221 50 D Ạ N G T O Á N P H Á T T R IỂ N Đ Ề M IN H H Ọ A L Ầ N 1 20. BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC LÔGARIT PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1 Do đó: x+ y + z = 43 + 24 + 32 = 89. Chọn phương án B Câu 18. Cho m = loga ( 3 √ ab ) , với a > 1, b > 1 và P = log2a b+ 16 logb a. Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ nhất. A m = 1. B m = 1 2 . C m = 4. D m = 2. Lời giải. Ta có: m = loga ( 3 √ ab ) = 1 3 + 1 3 loga b⇒ loga b = 3m− 1; logb a = 1 3m− 1 . Vì a > 1, b > 1 nên loga b > loga 1 = 0. Suy ra 3m− 1 > 0⇔ m > 1 3 . Do đó P = log2a b+ 16 logb a = (3m− 1)2 + 16 3m− 1 , m > 1 3 . Xét hàm số y = (3m− 1)2 + 16 3m− 1 , với m > 1 3 ⇒ y′ = 6(3m− 1)− 48 (3m− 1)2 = 6(3m− 1)3 − 48 (3m− 1)2 . y′ = 0⇔ 6(3m− 1)3 − 48 = 0⇔ (3m− 1)3 = 8⇔ 3m− 1 = 2⇔ m = 1. Bảng biến thiên x y′ y 1 3 1 +∞ − 0 + +∞ 12 +∞ Từ bảng biến thiên suy ra minÇ 1 3 ;+∞ å y = f(1) = 12. Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 12 khi m = 1. Chọn phương án A Câu 19. Cho a, b là các số dương thỏa mãn b > 1 và √ a ≤ b < a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = loga b a+ 2 log√b ( a b ) . A 6. B 7. C 5. D 4. Lời giải. Ta có: P = 1 1− loga b + 4 · (logba− 1) = 1 1− 1 logb a + 4 · (logba− 1). Đặt t = logb a. Vì √ a ≤ b < a⇒ logb( √ a) ≤ 1 ≤ logb a⇔ t 2 < 1 < t⇔ 1 < t < 2 ⇒ P = 1 1− 1 t + 4(t− 1) = t t− 1 + 4(t− 1) với t ∈ (1; 2). Xét hàm số f(t) = t t− 1 + 4(t− 1) với t ∈ (1; 2). h Geogebra Pro Trang 222 N hó m : P H Á T T R IỂ N Đ Ề M IN H H Ọ A 20. BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC LÔGARIT PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1 f ′(t) = −1 (t− 1)2 + 4, f(t) = 0⇔ (t− 1) 2 = 1 4 ⇔ t = 32(tm) t = 1 2 (l). Bảng biến thiên t f ′(t) f(t) 1 3 2 2 − 0 + +∞ 5 6 Từ bảng biến thiên suy ra: min (1;2) f(t) = f ( 3 2 ) = 5. Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng 5. Chọn phương án C Câu 20. Cho log8 |x|+log4 y2 = 5 và log8 |y|+log4 x2 = 7. Tìm giá trị của biểu thức P = |x|−|y|. A P = 56. B P = 16. C P = 8. D P = 64. Lời giải. Ta có: log8 |x|+ log4 y2 = 5⇔ 1 3 log2 |x|+ 1 2 log2 y 2 = 5 ⇔ log2 3 √ |x|+ log2 |y| = 5⇔ 3 √ |x| · |y| = 25 ⇔ |x| · |y|3 = (25)3 = 215. (1) Tương tự: log8 |y|+ log4 x2 = 7⇔ |y| · |x|3 = 221. (2) Lấy (1) nhân (2) được x4 · y4 = 236 ⇔ x2 · y2 = 218. (3) Lấy (1) chia (2) được y2 x2 = 1 26 ⇔ x2 = 26 · y2. (4). Thay (4) vào (3) được 26 · y4 = 218 ⇔ y4 = 212 = (23)4 ⇔ |y| = 23 = 8. Thay |y| = 8 vào (4) được x2 = 26 · 64 = (26)2 ⇔ |x| = 26 = 64. Do đó P = |x| − |y| = 56. Chọn phương án A h Geogebra Pro Trang 223 50 D Ạ N G T O Á N P H Á T T R IỂ N Đ Ề M IN H H Ọ A L Ầ N 1 20. BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC LÔGARIT PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA LẦN 1 BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2. D 3. A 4. B 5. C 6. B 7. A 8. B 9. C 10. B 11. A 12. C 13. C 14. C 15. A 16. C 17. B 18. A 19. C 20. A h Geogebra Pro Trang 224
Tài liệu đính kèm: