Phần 1- Sử dụng điều kiện có nghiệm của phương trình lượng giác.
-Ta chứng minh một Bổ đề : Xác định điều kiện của a,b,c để phương trình:
(1) có nghiệm.
.Điều kiện i) :
.Điều kiện ii) :
Khi đó : (1)
Do , nên :
Vậy điều kiện ii) để pt (1) có nghiệm là :
Ta vận dụng điều kiện này để giải quyết một số bài toán về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất như sau:
CHUYÊN ĐỀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT-GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. Phần 1- Sử dụng điều kiện có nghiệm của phương trình lượng giác. -Ta chứng minh một Bổ đề : Xác định điều kiện của a,b,c để phương trình: (1) có nghiệm. .Điều kiện i) : .Điều kiện ii) : Khi đó : (1) Do , nên : Vậy điều kiện ii) để pt (1) có nghiệm là : Ta vận dụng điều kiện này để giải quyết một số bài toán về giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất như sau: Bài 1-Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số : . (1) Giải. -Xác định miền giá trị của y để (1) có nghiệm : .Do .Khi đó : Phương trình (*) có nghiệm khi : -Lập bảng xét dấu của (**) y -∞ +∞ f(y) + 0 - 0 + Vậy : Tập giá trị của y là : Hay : và ----------------------- Bài 2-Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số : .(1) Giải. --Xác định miền giá trị của y để (1) có nghiệm : .Do .Khi đó : Phương trình (*) có nghiệm khi : -Lập bảng xét dấu của (**) y -∞ +∞ f(y) + 0 - 0 + Vậy : Tập giá trị của y là : Hay : và ----------------------- Bài 3-Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số : .(1) Giải. --Xác định miền giá trị của y để (1) có nghiệm : .Do .Khi đó : Phương trình (*) có nghiệm khi : -Lập bảng xét dấu của (**) y -∞ +∞ f(y) + 0 - 0 + Vậy : Tập giá trị của y là : Hay : và ------------------- Bài 4-Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số : .(1) Giải. -Xét biểu thức : , nên y xác định với mọi x ÎR. -Khi đó : Phương trình (*) có nghiệm khi : -Áp dụng bất đẳng thức Svasơ – Bunhiakopsky cho 4 số : Ta có : -Lập bảng xét dấu của (**) y -∞ +∞ f(y) + 0 - 0 + Tập giá trị của y là : Vậy : và . -------------------------- Bài 5-Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số : .(1) Giải. -Xác định miền giá trị của y để (1) có nghiệm : .Do .Khi đó : Phương trình (*) có nghiệm khi : -Lập bảng xét dấu của (**) y -∞ +∞ f(y) + 0 - 0 + Vậy : Tập giá trị của y là : Hay : và ----------------------- Bài 6-Tìm giá trị lớn nhất của hàm số : .(1) Giải. --Xác định miền giá trị của y để (1) có nghiệm : .Do (do sinx, cosx không đồng thời bằng 1) .Khi đó : Phương trình (*) có nghiệm khi : -Lập bảng xét dấu của (**) y -∞ +∞ f(y) + 0 - 0 + Vậy : Tập giá trị của y là : Hay : và ----------------------- Phần 2: Sử dụng bất đẳng thức vào tính toán giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. -Ta nhắc lại một số bất đẳng thức liên quan: 1-Bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương : 2-Bất đẳng thức Svasơ - Bunhiakopsky : a).Cho 4 số thực : -Đẳng thức xảy ra khi : b).Cho 6 số thực : . -Đẳng thức xảy ra khi : ------------ Bài 7-Tìm giá trị lớn nhất của hàm số : .(1) Giải. -Biến đổi tương đương : -Áp dụng BĐT Svasơ - Bunhiakopsky cho 4 số : , được: Hay : Vậy : .Đẳng thức xảy ra khi : ----------------------- Bài 8-Cho .Tìm giá trị lớn nhất của hàm số : .(1) Giải. -Áp dụng BĐT Svasơ - Bunhiakopsky cho 6 số : : Hay : Vậy : ----------------------- Bài 9- Cho và Tìm giá trị lớn nhất của hàm số .(1) Giải. -Ta xét giả thiết : -Áp dụng bất đẳng thức Svasơ – Bunhiakopsky cho 6 số : : Hay : Vậy : ----------------------- Bài 10-Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : .(1) Giải. --Áp dụng bất đẳng thức Svasơ – Bunhiakopsky cho 6 số : : Hay : Vậy : -Đẳng thức xảy ra khi : . ----------------------- Phần 3- Sử dụng công cụ đạo hàm. Bài 11-Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số : .(1) Giải. -Hàm số xác định khi : , .Ta khảo sát trên -Tính : -Bảng biến thiên: x 0 y’ + 0 - y 1 1 Vậy : và . ----------------------- Bài 12-Tìm giá trị lớn nhất của hàm số : .(1) Giải. -Hàm số xác định với mọi x Î R. -Tính : . .y đạt giá trị lớn nhất tại 1 trong 2 điểm đó mà y’ = 0 +Khi Khi đó : (*) +Khi Khi đó : (**) Xét (*) và (**) cho ta : , khi ----------------------- Phần 4- Một số dạng khác. Bài 13-Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số : .(1) Giải. -Ta xét biểu thức : (do :) .Vậy y xác định với mọi xÎR. -Biến đổi tương đương : Ta giải và biện luận phương trình (*): +Khi . Vậy nếu . Hay : và (a) +Khi .Điều kiện có nghiệm là : Vậy nếu . Hay : và (b) Từ (a) , (b) Ta có : và . ----------------------- Bài 14-Gọi α là một góc cho trước.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : .(1) Giải. -Ta xét đẳng thức: -Đặt , -Khi đó: +Do α cho trước, nên tử thức đạt giá trị lớn nhất khi : , suy ra : .Nếu , :Mẫu thức đạt giá trị lớn nhất bằng : .Nếu , :Mẫu thức đạt giá trị lớn nhất bằng : Vậy : +Khi thì : +Khi thì : ----------------------- Bài 15-Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : .(1) Giải. -Ta xét .mà .Đẳng thức xảy ra khi : -Ta xét .mà .Đẳng thức xảy ra khi : Vậy : ( khi : ). Bài 16-Tìm giá trị lớn nhất, bé nhất của : (1) Giải. -Biến đổi tương dương : Do đó : -Do , nên khi -Do , nên khi Vậy : và --------------------- Bài 17 –Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của : Giải. -Điều kiện : , ta đặt : -Do +Khi .Vậy +Khi .Vậy --hết----
Tài liệu đính kèm: