Bài 1 :
1.1: Tìm tấ t cả các số có 10 chữ số có chữ số tận cùng bằng 4 vàlàluỹthừa bậc 5 của một số tự nhiên.
ĐS : 1073741824 , 2219006624 , 4182119424 , 733040224
1.2 : Tìm tấ t cả các số có 10 chữ số có chữ số đ ầu tiên bằng 9 vàlàluỹthừa bậc năm của một số tự nhiên.
ĐS : 9039207968 , 9509900499
Bài 2 :
2.1. Tìm số có 3 chữ số làluỹthừa bậc 3 của tổng ba chữ số của nó.
ĐS : 512 2.2. Tì m số có 4 chư õsố làluỹthư øa bậc 4 của tổng bốn chư õsố củ nó. ĐS : 2401 2.3. Tồn tại hay không một số có năm chư õsố làluỹthư øa bậc 5 của tổng năm chư õsố của nó ? ĐS : không có số nào có 5 chư õsố thoả mãn đ iều kiệu đ ềbài Bài 3 : 3.1. Cho đ a thư ùc bậc 4 f(x) = x4+bx3+cx2+dx+43 có f(0) = f(-1); f(1) = f(-2) ; f(2) = f(-3) . Tì m b, c, d ĐS : b = 2 ; c = 2 ; d = 1 3.2. Vơ ùi b, c, d vư øa tì m đ ư ơ ïc, hãy tì m tất cả các số nguyên n sao cho f(n) = n4+bn3+cn2+n+43 làsố chính phư ơ ng. ĐS : n = -7 ; - 2 ; 1 ; 6 Bài 4 : Tư øthịtrấn A đ ến Bắc Ninh cóøhai con đ ư ơ øng tạo vơ ùi nhau góc 600 . Nều đ i theo đ ư ơ øng liên tỉ nh bên trái đ ến thịtrấn B thì mất 32 km ( kể tư øthịtrấn A), sau đ ó rẽphải theo đ ư ơ øng vuông góc vàđ i một đ oạn nư õa thì sẽđ ến Bắc Ninh.Còn nếu tư øA đ i theo đ ư ơ øng bên phải cho đ ến khi cắt đ ư ơ øng cao tốc thì đ ư ơ ïc đ úng nư õa quãng đ ư ơ øng, sau đ ó rẽsang đ ư ơ øng cao tốc vàđ i nốt nư õa quãng đ ư ơ øng còn lại thì cũng sẽđ ến Bắc Ninh .Biết hai con đ ư ơ øng dài như nhau. 4.1. Hỏi đ i theo hư ơ ùng có đ oạn đ ư ơ øng cao tốc đ ể đ ến Bắc Ninh tư øthịtrấn A thi nhanh hơ n đ i theo đ ư ơ øng liên tính độ dài đường cao AH của tam giác đó . Bài 9 : Cho tứ giác ABCD . Gọi K , L , M , N lần lượt là trung điểm của DC , DA , AB , BC . Gọi giao điểm của AK với BL , DN lần lượt là P và S ; CM cắt BL , DN lần lượt tại Q và R 9.1 Xác định diện tích tứ giác PQRS biết diện tích của tứ giác ABCD , AMQP, CKSR tương ứng là 210 ,, SSS 9.2 Aùp dụng tính diện tích tứ giác PQRS biết 4637189092351428570 ´=S ; 62264590858261=S và 93176102042462=S Bài 10 : Cho đa thức 1)( 25 ++=xxxf có năm nghiệm 54321 ,,,, xxxxx .Kí hiệu 81)( 2-=xxp .Hãy tìm tích )()()()()( 54321 xpxpxpxpxpP= ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN TRUNG HỌC CƠ SỞ (SỞ GIÁO DỤC BẮC NINH NĂM 2005) Bài 1 : 1.1: Tìm tấ t cả các số có 10 chữ số có chữ số tận cùng bằng 4 và là luỹ thừa bậc 5 của một số tự nhiên. ĐS : 1073741824 , 2219006624 , 4182119424 , 733040224 1.2 : Tìm tấ t cả các số có 10 chữ số có chữ số đ ầu tiên bằng 9 và là luỹ thừa bậc năm của một số tự nhiên. ĐS : 9039207968 , 9509900499 Bài 2 : 2.1. Tìm số có 3 chữ số là luỹ thừa bậc 3 của tổng ba chữ số của nó. 172 173 tỉ nh bao nhiêu thơ øi gian( chính xác đ ến phút), biết vận tốc xe máy là50 km/h trên đ ư ơ øng liên tỉ nh và80 km/ h trên đ ư ơ øng cao tốc. ĐS : 10 phút 4.2. Khoảng cách tư øthịtrấn A đ ến Bắc Ninh làbao nhiêu mét theo đ ư ơ øng chim bay. ĐS : 34,235 km Bài 5 : Vơ ùi n làsố tư ïnhiên, ký hiệu an làsố tư ïnhiên gần nhất của n . Tính 2005212005 ... aaaS +++= . ĐS : 598652005=S Bài 6 : 6.1. Giải phư ơ ng trì nh : 2 2 3 3 31533535559 xx xx x xx +-++=+++ ĐS : () 2 253 2,1 -± =x ; () 52 253 6,5,4,3 -± ±=x 6.2. Tính chính xác nghiệm đ ến 10 chư õsố thập phân. ĐS : 618033989,11»x ; 381966011,12»x ; 850650808,04,3 ±»x ; 7861511377,06,5 ±»x Bài 7 : 7.1. Trục căn thư ùc ơ û mẫu số : 33 93221 2 --+ =M ĐS : 12972 36 +++=M 7.2 Tính giá trị của biểu thứ c M ( chính xác đế n 10 chữ số) ĐS : 533946288,6=M Bài 8 : 8.1 Cho dãy số 110 ==aa , 1 2 1 1 - + + = n n n a a a Chứ ng minh rằng 013 1 22 1 =+-+ ++ nnnn aaaa vớ i mọi 0³n 8.2. Chứ ng minh rằng 11 3 -+ -= nnn aaa vớ i mọi 1³n 8.3.Lập một quy trình tí nh ai và tính ai vớ i i = 2 , 3 ,,25 Bài 9 : 9.1. Tìm tấ t cả các cặp số tự nhiên (x,y) sao cho x là ướ c của y2+1 và y là ướ c của x2+1 9.2. Chứ ng minh rằng phương trình x 2 + y2 – axy + 1 = 0 có nghiệm tự nhiên khi và chỉ khi a = 3. Tìm tấ t cả các cặp số tự nhiên ( x, y, z ) là nghiệm của phương trình x2 + y2 – 3xy + 1 = 0 9.3 .Tìm tấ t cả các cặp số tự nhiên ( x, y, z ) là nghiệm của phương trình x 2(y2 - 4) = z2 + 4 ĐS : nax= , y = 3 , 123 --= nn aaz Bài 10 : Cho một số tự nhiên đượ c biến đổ i nhờ một trong các phép biến đổ i sau Phép biến đổ i 1) : Thêm vào cuối số đó chữ số 4 Phép biến đổ i 2) : Thêm vào cuối số đó chữ số 0 Phép biến đổ i 3) : Chia cho 2 nếu chữ số đó chẵn Thí dụ: Từ số 4, sau khi làm các phép biến đổ i 3) -3)-1) -2) ta đượ c 14014124 )2)1)13)3 ¾®¾®¾®¾® 10.1. Viết quy trì nh nhận đượ c số 2005 từ số 4 10.2. Viết quy trì nh nhận đượ c số 1249 từ số 4 10.3. Chứ ng minh rằng, từ số 4 ta nhận đượ c bất kỳ số tự nhiên nào nhờ 3 phép biến số trên. 174 175 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA NĂM 2000-2001, VÒNG 2, LỚP 9 THỜI GIAN 60 PHÚT Bài 1: Tính 2 23 3 1 x xy y yA y y y --+ = -+- khi 2 ; 0.19 3 x y== ĐS : 456968793,1-»A Bài 2: Để làm xong một công việc , ngườ i thứ nhất làm một mình hế t 4.5 giờ, ngườ i thứ 2 làm một mình mất 3 giờ 15 phút. Hỏi hai ngườ i làm chung thì mấ t mấy giờ để làm xong công việc đó ? ĐS : 1 giờ 53 phút 14 giây Bài 3: Giải hệ phương t rình: 1,3 2,4 1 2 1 3,1 4,5 1 2 1 x y x y ì+=ï-- í ï+= --ỵ ĐS : 242854439,1»x ; 883329800,1»y Bài 4: Một hình thoi có cạnh bằng 24,13 cm , khoảng cách giữa hai cạnh là 12,25 cm. 1) Tính các góc của hình thoi đó ( độ , phút, giây) ĐS : "'0 75.303030»A ; "'0 2.2929149»B 2. Tính diện tích của hì nh tròn (O) nội tiếp hình thoi chính xác đế n chữ số thập phân thứ ba. ĐS : 8588118.117»S 3. Tính diện tích tam giác đều ngoại tiếp đườ ng tròn (O) ĐS : 9369057.194»S Bài 5 1.Viết quy trình ấ n phím đe å tính giá trị của biểu thứ c 2 2cos (75 21 18 ) sin (75 21 18 )o oB ¢¢ ¢¢= + ĐS : 1 2.Tính chính xác đế n bốn chữ số thập phân giá trị biểu thứ c 2cos30 25 sin 47 30 cot 37 15 o o oC g ¢ ¢- = ¢ ĐS : 8902,0»C Bài 6 Cho tam giác ABC có đ ườ ng cao AH = 21.431 cm : các đo ạn thẳng HB = 7,384 cm ; các đoạn thẳng HC = 9,318 cm 1.Tính cạnh AB , AC ĐS : 66740428.22=AB , 36905828.23=AC 2.Tính diện tích tam giác ABC ĐS : 178.9702810 3.Tính góc A ( độ , phút) ĐS : "'0 373042»A Bài 7 : 1. Xác định m trong phương trì nh 3 23,62 1,74 16,5 0x x x m--+= nếu biết một nghiệm của phương trình là 2 ĐS : m = 11 2. Tìm cá c nghiệm còn lại của phương trình đó . ĐS : 68823,01»x ; 20758,22 -»x Bài 8 : Tính 2 3 31 : 1 1 1 D a a a ỉ ưỉ ư=+- +ç ÷ç ÷+è ø-è ø vớ i 176 177 19 28 37 46 55 64 73 82 9 + + + + + + + + Bài 8 Cho 20cot . 21 gj=Tính A = 22cos cos 3 sin 3sin 2 2 jj j j + - đ úng đ ến 7 chư õsố thập phân. Bài 9 Tì m số nhỏ nhất trong các số cosn, vơ ùi n làsố tư ï nhiên nằm trong khoảng 1 25n££ Bài 10 Số 312-1 chia hết cho hai số tư ïnhiên nằm trong khoảng 70 đ ến 79.Tì m hai số đ ó. Bài 11 Cho tam giác ABC biết AB = 3, góc A bằng 45 đ ộ vàgóc C bằng 75 đ ộ , đ ư ơ øng cao AH.Tính (chính xác đ ến 5 chư õsố thập phân); 1. Đ ộ dài các cạnh AC vàBC của tam giác ABC 2. Đ ộ dài đ ư ơ øng trung tuyến AM của tam giác ABC Bài 12.Tính diện tích( chính xác đ ến 5 chư õsố thập phân) hì nh giơ ùi hạn bơ ûi 3 đ ư ơ øng tròn bán kính 3 cm tiếp xúc nhau tư øng đ ôi một (h.39) Bài 13. Cho hì nh thang cân ABCD có hai đ ư ơ øng chéo AC vàBD vuông góc nhau tại đ iểm H.Cho biết đ áy nhỏ AB = 3 vàcạnh bên AD = 6. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ, LỚP 9 2002-2003. Thời gian 150 phút Bài 1.Tính gần đú ng (làm tròn đế n 6 chữ số thập phân) 6 5 4 3 2 17 2 3 4 5 6 7 A=-+-+-+ Bài 2. Tính 5 5 5 10 10 105 10187 43434317 89 113 23 243 611:11 11 11 3 3 3129 51515111 3 17 89 113 23 243 611 B x x ++-++- = ++-++- Bài 3. Tìm ướ c chung lớ n nhất của hai số 11264845 và 33790075 Bài 4 Cho đa thứ c 4 3 2( ) 5 4 3 50P x x x x x=+-+- Gọi r1 là phần dư củ a phép chia P(x) cho x - 2 và r2 là phần dư củ a phép chia P(x) cho x - 3. Tìm bộ i chung nhỏ nhất của r1 và r2 Bài 5 So sánh các số sau: A = 132 + 422 + 532 + 572 + 682 + 972 B = 312 + 242 + 352 + 752 + 862 + 792 C = 282 + 332 + 442 + 662 + 772 + 882 Bài 6. Viết quy trình t ìm phần dư củ a phép chia 21021961 cho 1781989 3 2 3 a= + ĐS : 732050808,0»D Bài 9 : Hai tam giác ABC và DEF đồng dạng . Biết tỉ số diện tích tam giác ABC và DEF là 1,0023 ; AB = 4,79 cm. Tính DE chính xác đế n chữ số thập phân thứ tư. Bài 7 Tính (cho kết quả đú ng và gần đú ng vơ ùi 5 chữ số thập phân) : 178 179 CÁCH NÂNG CẤP MÁY CASIO FX-500MS THÀNH FX-570MS Dùng cho máy CASIO fx-500MS có hiện chữ 25 40000000000 khi ấn đồng thời tổ hợp 3 phím và 4 lần phím Các thao tác chuyển đổi : Ấn Ấn (41 lần ) cho đến khi màn hình hiện chữ bước bất kỳ thì ta phải thực hiện lại từ đầu . - Khi chuyển đổi thành công máy có chức năng như máy CASIO fx-570MS ( trừ Matrận và Vectơ )nếu ấn phím hoặc để máy tự tắt hoặc reset thì máy sẽ trở lại máy CASIO fx- 500 MS 7 Data Full Ấn Ấn cho đến khi không thể ấn được nữa . Ấn ( màn hình hiện chữ Data Full ) Ấn Ấn lần lượt (chậm) cho đến khi màn hình chỉ còn con trỏ và mũi tên chỉ qua trái . Ấn tiếp 4 8 Chú ý : - Sự chuyển đổi chỉ thành công khi ta ấn đúng các phím theo các thao tác trên .Nếu thao tác sai ở một 180 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 54 Ước chung và Bội chung 55 SỐ NGUYÊN Tập hợp số nguyên Phép cộng Trừ - Nhân 56 PHÂN SỐ Các phép tính về phân số và hỗn số 58 Ước số chung lớn nhất và Bội số chung nhỏ nhất 60 Số thập phân Phần trăm 66 Nghịch đảo 67 GÓC Số đo góc và các phép tính 68 LỚP 7 ĐẠI SỐ Tập hợp các số hữu tỉ Các phép tính 71 Lũy thừa hữu tỉ và lũy thừa thập phân 76 Số thập phân hữu hạn và Số thập phân tuần hoàn 78 Làm tròn số 79 Số vô tỉ và khái niệm về căn bậc hai 80 Tỉ lệ thuận 83 Tỉ lệ nghịch 86 Hàm số 88 Thống kê 90 Các bài toán về đơn thức đa thức 95 HÌNH HỌC Góc đối đỉnh và sole trong 97 Định lý Pi - ta go 100 Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác102 Tính chất 3 đường trung tuyến 103 LỚP 8 ĐẠI SỐ Các bài toán về đa thức 104 MỤC LỤC HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY CASIO fx-500MS ( dùng chung cho học sinh THCS và THPT ) Trang Mở đầu 6 Tính toán cơ bản 13 Số nhớ 17 Phép tính với hàm 18 Giải phương trình 22 Thống kê 26 Hồi quy 28 Thứ tự ưu tiên các phép tính 34 Cung cấp năng lượng và đặc điểm máy 38 GIẢI CÁC BÀI TOÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC CƠ SỞ LỚP 6 Trang SỐ TỰ NHIÊN Phép tính cộng , nhân 39 Phép tính trừ , chia 43 Phép tính hỗn hợp 44 Lũy thừa 45 Phép chia có số dư 46 Phép đồng dư 48 Dấu hiệu chia hết 50 Ước số và bội số 51 Số nguyên tố 53181 182 Chịu trách nhiệm xuất bản : Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc NGÔ TRẦN ÁI Phó Tổng Giám đốc kiêm Tổng biên tập NGUYỄN QUÝ THAO Tổ chức bản thảo và chịu trách nhiệm nội dung : Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc NXBGD tại TP.Hồ Chí Minh VŨ BÁ HÒA Biên tập nội dung : LỤC VĂN HÀO Biên tập kĩ thuật : Trình bày bìa và minh họa : Sửa bản in : Tính giá trị của đa thức 104 Phép chia đơn thức 105 Liên phân số 108 Phương trình bậc nhất một ẩn 111 HÌNH HỌC 113 LỚP 9 ĐẠI SỐ Lũy thừa Căn số 115 Tính giá trị của biểu thức có chứa căn 117 Hàm số 117 Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn 120 Hệ phương trình bậc nhất 3 ẩn 123 Tính giá trị của hàm bậc hai 125 Phương trình bậc 2 một ẩn 125 Phương trình bậc 3 một ẩn 127 HÌNH HỌC Tỉ số lượng giác của một góc nhọn 128 Tính giá trị của biểu thức lượng giác 130 Góc nội tiếp - Đ a giác đ ều nội tiếp 131 Hình trụ 133 Hình nón Hình cầu 134 ĐỀ THI MÁY TÍNH CASIO CẤP THÀNH PHỐ TẠI TP . HCM 137 ĐỀ THI MÁY TÍNH CASIO CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 145 ĐỀ THI MÁY TÍNH CASIO CỦA CÁC TỈNH 164 CÁCH NÂNG CẤP MÁY TÍNH CASIO fx-500MS THÀNH CASIO fx-570MS 180 Lưu ý : Mục có đánh dấu * là phần dành cho học sinh giỏi và giáo viên . Bài tập thực hành và đề thi có đáp số để bạn đọc tham khảo .
Tài liệu đính kèm: