Đề 7 kiểm tra giải toán bằng máy tính casio

Đề 7 kiểm tra giải toán bằng máy tính casio

Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường thẳng tam giác :19x-25y+117=0 và điểm M(1;5)

 a. Tính khoảng cách từ M đến đường thẳng . d(M,tam giác )

 b. Tìm ảnh M của qua phép đối xứng trục . M( ; )

 c. Cho N(-49;-45) tìm điểm K trên đường thẳng sao cho chu vi tam giác KMN nhỏ nhất:

 K( ; )

Bai 5: Có 20 bài toán trong đó có 5 bài toán hình( còn lại đại số và giải tích).

 a. Tính xác suất chọn ra một đề thi toán gồm 5 bài toán sao cho ít nhất có 1 bài hình và ít nhất 2 bài đại số và giải tích trong một đề.(khả năng chọn các bài toán đó như nhau). ĐS: P

 b. Tính xác suất chọn ra một đề kiểm tra toán gồm 4 bài toán sao cho chỉ có loại toán hình hoặc chỉ có loại toán đại số và giải tích trong một đề.(khả năng chọn các bài toán đó như nhau).

 

doc 2 trang Người đăng haha99 Lượt xem 966Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 7 kiểm tra giải toán bằng máy tính casio", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐềÂ 07/50 MT: ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1: Giải phương trình sau:(Lấy nghiệm gần đúng theo độ, phút, giây)
 	 	S = { }
Bài 2: Giải hệ phương trình : 
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường thẳng D:19x-25y+117=0 và điểm M(1;5)
	a. Tính khoảng cách từ M đến đường thẳng D . d(M, D) »
	b. Tìm ảnh M’ của qua phép đối xứng trục D . 	M’( ; )
	c. Cho N(-49;-45) tìm điểm K trên đường thẳng D sao cho chu vi tam giác KMN nhỏ nhất: 
	K( ; )
BaØi 5:	Có 20 bài toán trong đó có 5 bài toán hình( còn lại đại số và giải tích).
	a. Tính xác suất chọn ra một đề thi toán gồm 5 bài toán sao cho ít nhất có 1 bài hình và ít nhất 2 bài đại số và giải tích trong một đề.(khả năng chọn các bài toán đó như nhau). ĐS: P »
	b. Tính xác suất chọn ra một đề kiểm tra toán gồm 4 bài toán sao cho chỉ có loại toán hình hoặc chỉ có loại toán đại số và giải tích trong một đề.(khả năng chọn các bài toán đó như nhau). 
	ĐS: P »
BaØi 6: Cho hình chóp tam giác S.ABC biết các cạnh : AB = 5,BC = 6,CA= 7. Các mặt bên tạo với đáy một góc 600. 
	a. Tính thể tích của hình chóp . V» 
	b. Tính SA, SB, SC.	SA » , SB » , SC » 
 Bài 7: Cho hình trụ có tâm hai đáy là O,O’bán kính: R = a, OO’=2a.Hình chóp đều O’.ABC đáy ABC nội tiếp đường tròn đáy (O). 
	a. Tính tỉ số thể tích giữa khối chóp và khối trụ tương ứng. T=» 
	b. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (O’AB) ĐS:
 Bài 8: Cho tứ diện đều cạnh bằng 3.
	a. Tính thể tích V’ của khối tứ diện đều có đỉnh là tâm các mặt của tứ diện đều đã cho.
	V’»
	b. Gọi V là thể tích của khối tứ điện đã cho. Tính » 
Bài 8: Cho hàm số : f(x) = x3 – 3x2 + 2 có đồ thị. Tìm các cặp điểm trên(C) mà ở mỗi cặp ta viết được 2 tiếp tuyến song song với nhau và khoảng cách giữa hai tiếp tuyến bằng 4.
ĐS: 
ĐÁP SỐ ĐỀ 07/50 MT KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1: Giải phương trình sau:(Lấy nghiệm gần đúng theo độ, phút, giây)
Bài 2: Giải hệ phương trình : 
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường thẳng D:19x-25y+117=0 và điểm M(1;5)
	a. Tính khoảng cách từ M đến đường thẳng D . d(M, D) » 0.350311365
	b. Tìm ảnh M’ của qua phép đối xứng trục D . 	M’(-29.29208925;-34.85801217)
	c. Cho N(-49;-45) tìm điểm K trên đường thẳng D sao cho chu vi tam giác KMN nhỏ nhất: 
	K(-39.14604462;-39.92900609)
BaØi 5:	Có 20 bài toán trong đó có 5 bài toán hình( còn lại đại số và giải tích).
	a. Tính xác suất chọn ra một đề thi toán gồm 5 bài toán sao cho ít nhất có 1 bài hình và ít nhất 2 bài đại số và giải tích trong một đề.(khả năng chọn các bài toán đó như nhau). ĐS: P » 0.801406088
	b. Tính xác suất chọn ra một đề kiểm tra toán gồm 4 bài toán sao cho chỉ có loại toán hình hoặc chỉ có loại toán đại số và giải tích trong một đề.(khả năng chọn các bài toán đó như nhau). 
	ĐS: P » 0.282765737
BaØi 6: Cho hình chóp tam giác S.ABC biết các cạnh : AB = 5,BC = 6,CA= 7. Các mặt bên tạo với đáy một góc 600. 
	a. Tính thể tích của hình chóp . V= 8()3 » 39.19183588
	b. Tính SA, SB, SC.	SA » 5.944184833 , SB » 5.416025603 , SC » 6.831300511. 
 Bài 7: Cho hình trụ có tâm hai đáy là O,O’bán kính: R = a, OO’=2a.Hình chóp đều O’.ABC đáy ABC nội tiếp đường tròn đáy (O). 
	a. Tính tỉ số thể tích giữa khối chóp và khối trụ tương ứng. T=» 0.137832223
	b. Với a = 5 Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (O’AB) ĐS: 0.164398987
 Bài 8: Cho tứ diện đều cạnh bằng 3.
	a. Tính thể tích V’ của khối tứ diện đều có đỉnh là tâm các mặt của tứ diện đều đã cho.
	V’» 0.47140452
	b. Gọi V là thể tích của khối tứ điện đã cho. Tính » 3
Bài 8: Cho hàm số : f(x) = x3 – 3x2 + 2 có đồ thị(C). Tìm các cặp điểm trên(C) mà ở mỗi cặp ta viết được 2 tiếp tuyến song song với nhau và khoảng cách giữa hai tiếp tuyến bằng 4.
ĐS: 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe 7Casio.doc