Câu I Cho hàm số có đồ thị y = 2x + 1/ x - 1 (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
2. Với điểm M bất kỳ thuộc đồ thị (C) tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại Avà B .
Gọi I là giao hai tiệm cận , Tìm vị trí của M để chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất.
đề chính thức đề thi thử đại học - NĂM 2010 Môn Toán (Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề). I: PHầN CHUNG CHO TấT Cả THí SINH . Câu I Cho hàm số có đồ thị (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . 2. Với điểm M bất kỳ thuộc đồ thị (C) tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại Avà B . Gọi I là giao hai tiệm cận , Tìm vị trí của M để chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất. Câu II 1. Giải phương trình: 2. Giải hệ phương trình : . Câu III 1.Tính tích phân sau: 2. Cho : Chứng minh rằng Câu IV Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M và N lần lượt là các trung điểm của các cạnh SB và SC. Tính theo a thể tích khối chóp S.AMN, biết rằng mặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC). II, PHầN RIÊNG. (Thí sinh chỉ làm một trong 2 phần ; phần 1 hoặc phần 2 ) Phần 1( Dành cho thí sinh theo chương trình chuẩn ) Câu Va 1. Viết phương trỡnh đường trũn nội tiếp tam giỏc ABC với cỏc đỉnh: A(-2;3),B( 2. Viết phương trỡnh đường thẳng d đi qua điểm và cắt cả hai đường thẳng: và . .Câu VIa Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt : . Phần 2 ( Dành cho thí sinh theo chương trình nâng cao ) . Câu Vb 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD biết M(2;1); N(4; -2); P(2;0); Q(1;2) lần lượt thuộc cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phương trình các cạnh của hình vuông. 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng () và ( có phương trình . Viết phương trình đường vuông góc chung của () và ( Câu VIb Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M tới hai đường tiệm cận của (C) là nhỏ nhất. ******** Hết ******** Kỳ thi thử đại học- cao đẳng năm 2010 Hướng dẫn chấm môn toán Câu Nội dung Điểm I.1 Khảo sát hàm số y= 1,00 1. Tập xác định: R\{1} 2. Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; 1) và (1;+∞) . Cực trị : Hàm số đã cho không có cực trị 0,25 . Tiệm cận: Do đó đường thẳng x=1 là tiệm cận đứng Vậy đường thẳng y= 2 là tiệm cận ngang 0,25 * Bảng biến thiên: x -∞ 1 +∞ y' - - y 2 -∞ +∞ 2 3* Đồ thị : HS tự vẽ đồ thị hàm số. 0,5 I.2 Với M bất kì ẻ (C), tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại A, B. Tìm M để chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất. 1,00 Gọi Mẻ(C) * Tiếp tuyến tại M có dạng: Tiếp tuyến tại M cắt hai tiệm cận tại A và B nên tọa độ A; B có dạng là: A B(2x0-1; 2) ; I(1; 2) * Ta có: SDIAB=. IA. IB= (đvdt) 0,25 0,25 * DIAB vuông có diện tích không đổi => chu vi DIAB đạt giá trị nhỏ nhất khi IA= IB (HS tự chứng minh). * Vậy có hai điểm M thỏa mãn điều kiện M1() M2() Khi đó chu vi DAIB = 0,5 II.1 Giải phương trình lượng giác... 1,00 * * (vô nghiệm) 0,5 * (vô nghiệm) Vậy nghiệm của phương trình là: 0,5 II.2 Giải hệ phương trình: * Hệ phương trình tương đương với Dat * Thay vào hệ phương trình ta có: hoặc thế vào cách đặt ta được các nghiệm của hệ là :;;;; 1,00 0,25 0,25 0,25 0,25 III.1 0,25 0,25 0,25 0,25 III.2 Cho : Chứng minh rằng (1) Đặt a=(2z+y); b=2z+x; c=2x+y Từ (1) (2) Ta cú: Tương tự: Cộng (3); (4); (5) ta được: đpcm Dấu bằng xảy ra khi: a=b=2c 2z+y=2z+x=4x+2y x=y= 0,25 0,25 0,25 0,25 1,00 IV Tính thể tích khối chóp... S A C B M N I K Ta có các tam giác SMN và AMN cân tại S và A. Gọi I là trung điểm của MN suy ra SI ^ MN và AI ^ MN. Do (SBC) ^ (AMN) nên SI ^ (AMN). Do đó 1,00 Gọi K là trung điểm của BC suy ra I là trung điểm của SK, mà AI ^ SK nên tam giác ASK cân tại A. Do đó 0,5 0,5 MN = , 1,00 . Vậy 0, 5 0, 5 Chú ý: Thí sinh có thể sử dụng công thức: 1,00 + Ta có: (d1) // (d2) ( HS phải chứng minh được) 0,25 Va 1.(1,0 điểm) Điểm D(d;0) thuộc đoạn BC là chõn đường phõn giỏc trong của gúc A khi và chỉ khi Đường thẳng AD cú phương trỡnh: , và đường thẳng AC: Giả sử tõm I của đường trũn nội tiếp cú tung độ là b. Khi đú hoành độ là và bỏn kớnh cũng bằng b. Vỡ khoảng cỏch từ I tới AC cũng phải bằng b nờn ta cú: Rừ ràng chỉ cú giỏ trị là hợp lý. Vậy, phương trỡnh của đường trũn nội tiếp là: . 2. (1,0 điểm) Mặt phẳng P’ đi qua đường thẳng d’ cú phương trỡnh dạng: Để mặt phẳng này đi qua M, phải cú: Chọn , ta được phương trỡnh của P’: . Tiếp theo, đường thẳng d” đi qua và cú vectơ chỉ phương . Mặt phẳng P” đi qua M và d” cú hai vectơ chỉ phương là và hoặc . Vectơ phỏp tuyến của P” là: . Phương trỡnh của P”: hay: Rừ ràng đường thẳng d phải là giao tuyến của P’ và P” nờn cú phương trỡnh: . VIa Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: m( 2x+1).=10x 1,00 Nhận xét : 10x= 2(2x+1)2 +2(x2 +1) Phương trình tương đương với : (. Đặt Điều kiện : -2< t . Rút m ta có: m= Lập bảng biến thiên của hàm số trên , ta có kết quả của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là: hoặc -5 < 0,25 0,75 Vb.1 Trong mặt phẳng với hệ Oxy cho hình vuông ABCD biết các điểm M(2;1) ; N(4; -2) ; P(2; 0); Q(1; 2) lần lượt thuộc cạnh AB; BC; CD và AD. Hãy lập phương trình các cạnh của hình vuông trên. 1,00 + Giả sử đường thẳng AB qua M và có véc tơ pháp tuyến là (a2 + b2 0) => véc tơ pháp tuyến của BC là:.Phương trình AB có dạng: a(x-2) +b(y-1)= 0 ax + by -2a-b =0 BC có dạng: -b(x- 4) +a(y+ 2) =0 - bx + ay +4b + 2a =0 Do ABCD là hình vuông nên d(P; AB) = d(Q; BC) 0,5 Hay Trường hợp 1: b= -2a; Phương trình các cạnh cần tìm là: AB: x- 2y = 0 ; CD : x- 2y-2 =0 BC: 2x +y – 6= 0; AD: 2x + y -4 =0 Trường hợp 2: b= -a . Khi đó AB: -x + y+ 1 =0 BC: -x –y + 2= 0 AD: -x –y +3 =0 CD: -x + y+ 2 =0 0,25 0,25 Vb2 Cho (D): ; (D’) Viết phương trình đường vuông góc chung của (D) và (D’) 1,00 + Gọi đường vuông góc chung của (D) và (D’) là d Khi đó + Gọi (a) là mặt phẳng chứa (D) và (d) thì (a) qua N(3; -1; 4) và có véc tơ pháp tuyến: Vậy phương trình của (a) là: 2x- y + 10z - 47 =0 + Gọi (b) là mặt phẳng chứa (D’) và (d) thì (b) qua M(-2; 0; 2) và có véctơ pháp tuyến: Vậy phương trình của (b) là: x + 3y- 2z + 6 =0 Do đó đường vuông góc chung của D và D’ là giao tuyến của hai mặt phẳng: 2x – y + 10z – 47 = 0 và x + 3y – 2z + 6 =0 +Lập phương trình tham số của (d).(HS tự làm) 0,25 0,25 0,25 0,25 VIIb Tìm tọa độ điểm M thuộc (C) .... 1,00 +) Ta có . . Do đó (C) có tiệm cận xiên y = 2x – 1. +) . Do đó (C) có tiệm cận đứng x = 1 +) Gọi M , 0,25 Tổng khoảng cách từ M tới hai đường tiệm cận của (C) là 0,25 áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương ta có khi 0,25 Vậy d nhỏ nhất khi 0,25 Chý ý học sinh làm cách khác kết quẩ đúng vẫn được điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: