Câu I: (2 điểm)
Cho hàm số y = 2x - 3/ x-2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Cho M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C)
tại A và B. Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận. Tìm toạ độ điểm M sao cho đường
tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất.
SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 TRƯỜNNG THPT LƯƠNG TÀI 2 Môn: Toán – Ngày thi: 06.4.2010 Thời gian 180 phút ( không kể giao đề ) Phần chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm ) Câu I: (2 điểm) Cho hàm số 2 32 x x y 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Cho M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận. Tìm toạ độ điểm M sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình 24 cos2sin 2 cossin 2 sin1 22 x x x x x 2. Giải bất phương trình xxxxx 2 1 log)2(22)144(log 2 1 2 2 Câu III (1 điểm) Tính tích phân e dxxx xx x I 1 2 ln3 ln1 ln Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a. BC = 2 a . 3aSA , 030 SAB SAC . Tính thể tích khối chóp S.ABC. Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c = 3 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 333 3 1 3 1 3 1 accbba P Phần riêng (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: Phần 1 hoặc phần 2 Phần 1:(Theo chương trình Chuẩn) Câu VIa (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng 052:1 yxd . d2: 3x +6y – 7 = 0. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P( 2; -1) sao cho đường thẳng đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng d1, d2. 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 4 điểm A( 1; -1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3; 2), D( 4; -1; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình: 02 zyx . Gọi A’là hình chiêú của A lên mặt phẳng Oxy. Gọi ( S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A’, B, C, D. Xác định toạ độ tâm và bán kính của đường tròn (C) là giao của (P) và (S). Câu VIIa (1 điểm) Tìm số nguyên dương n biết: 2 3 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 12 3.2.2 .... ( 1) ( 1)2 .... 2 (2 1)2 40200 k k k n n n n n nC C k k C n n C ĐỀ CHÍNH THỨC Phần 2: (Theo chương trình Nâng cao) Câu VIb (2 điểm) 1.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho Hypebol (H) có phương trình: 1 916 22 yx . Viết phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của (H) và ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H). 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 052: zyxP và đường thẳng 31 2 3:)( zyxd , điểm A( -2; 3; 4). Gọi là đường thẳng nằm trên (P) đi qua giao điểm của ( d) và (P) đồng thời vuông góc với d. Tìm trên điểm M sao cho khoảng cách AM ngắn nhất. Câu VIIb (1 điểm): Giải hệ phương trình 113 2.322 2 3213 xxyx xyyx -------------- Hết-------------- Chú ý: Thí sinh dự thi khối B và D không phải làm câu V Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh:--------------------------- Số báo danh Dáp án Câu Nội dung Điểm I. 1 Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số .................. 1,00 1) Hàm số có TXĐ: 2\R 0,25 2) Sự biến thiên của hàm số: a) Giới hạn vô cực và các đường tiệm cận: * ylim;ylim 2x2x Do đó đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số * lim lim 2 x x y y đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 0,25 b) Bảng biến thiên: Ta có: 2x,0 2x 1 'y 2 Bảng biến thiên: x - 2 + y’ - - y 2 - + 2 * Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng 2; và ;2 0,25 3) Đồ thị: + Đồ thị cắt trục tung tại 2 3;0 và cắt trục hoành tại điểm 0; 2 3 + Nhận xét: Đồ thị nhận giao điểm I( 2; 2) của hai tiệm cận làm tâm đối xứng. 0,25 I. 2 Tìm M để đường tròn có diện tích nhỏ nhất .......................... 1,00 Ta có: 2x, 2x 3x2 ;xM 0 0 0 0 , 20 0 2x 1 )x('y Phương trình tiếp tuyến với ( C) tại M có dạng: 2x 3x2 )xx( 2x 1 y: 0 0 02 0 0,25 Toạ độ giao điểm A, B của và hai tiệm cận là: 2;2x2B; 2x 2x2 ;2A 0 0 0 Ta thấy M00BA xx2 2x22 2 xx , M 0 0BA y 2x 3x2 2 yy suy ra M là trung điểm của AB. 0,25 Mặt khác I = (2; 2) và tam giác IAB vuông tại I nên đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích S = 2 )2x( 1 )2x(2 2x 3x2 )2x(IM 2 0 2 0 2 0 02 0 2 0,25 Dấu “=” xảy ra khi 3x 1x )2x( 1 )2x( 0 0 2 0 2 0 Do đó có hai điểm M cần tìm là M(1; 1) và M(3; 3) 0,25 II. 1 Giải phương trình lượng giác ...... 1 điểm )1( 24 cos2sin 2 cossin 2 sin1 22 xxxxx xsin1x 2 cos1xsin 2 x cosxsin 2 x sin11 2 0,25 01 2 x cos 2 x sin2. 2 x cos 2 x sinxsin01xsin 2 x cos 2 x sinxsin 0,25 01 2 x sin2 2 x sin21 2 x sinxsin 2 0,25 O y x 2 3/2 3/2 2 2sin x 0 x k x kx sin 1 x k , kx 2 x k4k2 2 2x x 2sin 2sin 1 2 2 Z 0,25 II. 2 Giải bất phương trình......................... 1 điểm ĐK: * 2 1 x 2 1 x 2 1 x 0)1x2( 2 1 x 01x4x4 0x 2 1 22 0,25 Với điều kiện (*) bất phương trình tương đương với: 1)x21(log)2x(2x2)x21(log2 22 01)x21(logx 2 0,25 0x 4 1 x 1)x21(2 0x 1)x21(2 0x 0)x21(2log 0x 0)x21(2log 0x 01)x21(log 0x 01)x21(log 0x 2 2 2 2 0,25 Kết hợp với điều kiện (*) ta có: 2 1 x 4 1 hoặc x < 0. 0,25 III Tính tích phân............................. 1 điểm e 1 2 e 1 xdxlnx3dx xln1x xln I +) Tính e dx xx xI 1 1 ln1 ln . Đặt dx x 1 tdt2;xln1txln1t 2 Đổi cận: 2tex;1t1x 0,25 3 222 t 3 t 2dt1t2tdt2. t 1t I 2 1 32 1 2 2 1 2 1 0,25 +) Tính dxxlnxI e 1 2 2 . Đặt 3 x v x dx du dxxdv xlnu 32 0,25 e3 3 3 3 3 3 e 2 e 2 1 1 1 x 1 e 1 x e e 1 2e 1 I .ln x x dx . 3 3 3 3 3 3 9 9 9 0,25 21 I3II 3 e2225 3 0,25 IV Tính thể tích hình chóp ......................... 1 điểm Theo định lí côsin ta có: 2 2 2 2 2 0 2SB SA AB 2SA.AB.cosSAB 3a a 2.a 3.a.cos30 a Suy ra aSB . Tương tự ta cũng có SC = a. 0,25 Gọi M là trung điểm của SA , do hai tam giác SAB và SAC là hai tam giác cân nên MB SA, MC SA. Suy ra SA (MBC). Ta có MBCMBCMBCMBC.AMBC.SABC.S S.SA3 1 S.SA 3 1 S.MA 3 1 VVV 0,25 Hai tam giác SAB và SAC có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau nên chúng bằng nhau. Do đó MB = MC hay tam giác MBC cân tại M. Gọi N là trung điểm của BC suy ra MN BC. Tương tự ta cũng có MN SA. 16 a3 2 3a 4 a aAMBNABAMANMN 2 22 2222222 4 3a MN . 0,25 Do đó 16 a 2 a . 4 3a .3a 6 1 BC.MN 2 1 .SA 3 1 V 3 ABC.S 0,25 V Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .................. 1 điểm áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có zyx 9 z 1 y 1 x 1 9 xyz 3 xyz3 z 1 y 1 x 1 )zyx( 3 3 (*) áp dụng (*) ta có 333333 a3cc3bb3a 9 a3c 1 c3b 1 b3a 1 P 0,25 áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có 3 3 3 a 3b 1 1 1a 3b 1.1 a 3b 2 3 3 b 3c 1 1 1b 3c 1.1 b 3c 2 3 3 c 3a 1 1 1c 3a 1.1 c 3a 2 3 3 0,25 Suy ra 3 3 3 1a 3b b 3c c 3a 4 a b c 6 3 1 34. 6 3 3 4 Do đó 3P 0,25 Dấu = xảy ra 3a b c 1a b c4 4a 3b b 3c c 3a 1 Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi 4/1cba 0,25 S A B C M N VIa.1 Lập phương trình đường thẳng ...................... 1 điểm Cách 1: d1 có vectơ chỉ phương )1;2(a1 ; d2 có vectơ chỉ phương )6;3(a2 Ta có: 06.13.2a.a 21 nên 21 dd và d1 cắt d2 tại một điểm I khác P. Gọi d là đường thẳng đi qua P( 2; -1) có phương trình: 0BA2ByAx0)1y(B)2x(A:d 0,25 d cắt d1, d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I khi và chỉ khi d tạo với d1 ( hoặc d2) một góc 450 A3B B3A 0B3AB8A345cos )1(2BA BA2 220 2222 0,25 * Nếu A = 3B ta có đường thẳng 05yx3:d 0,25 * Nếu B = -3A ta có đường thẳng 05y3x:d Vậy qua P có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. 05yx3:d 05y3x:d 0,25 Cách 2: Gọi d là đường thẳng cần tìm, khi đó d song song với đường phân giác ngoài của đỉnh là giao điểm của d1, d2 của tam giác đã cho. Các đường phân giác của góc tạo bởi d1, d2 có phương trình )( 08y3x9 )( 022y9x3 7y6x35yx23 63 7y6x3 )1(2 5yx2 2 1 2222 0,25 +) Nếu d // 1 thì d có phương trình 0cy9x3 . Do Pd nên 05y3x:d15c0c96 0,25 +) Nếu d // 2 thì d có phương trình 0cy3x9 . Do Pd nên 05yx3:d15c0c318 0,25 Vậy qua P có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. 05yx3:d 05y3x:d 0,25 VIa. 2 Xác định tâm và bán kính của đường tròn........ 1 điểm Dễ thấy A’ ( 1; -1; 0) * Giả sử phương trình mặt cầu ( S) đi qua A’, B, C, D là: 0,25 0dcba,0dcz2by2ax2zyx 222222 Vì SD,C,B,'A nên ta có hệ: 1d 1c 1b 2 5 a 021dc4b2a8 029dc4b6a8 014dc4b6a2 02db2a2 Vậy mặt cầu ( S) có phương trình: 01225222 zyxzyx 0,25 (S) có tâm 1;1; 2 5 I , bán kính 2 29 R +) Gọi H là hình chiếu của I lên (P). H là tâm của đường tròn ( C) +) Gọi ( d) là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P). (d) có vectơ chỉ phương là: 1;1;1n Suy ra phương trình của d: t1;t1;t 2 5 H t1z t1y t2/5x Do )P(dH nên: 6 5 t 2 5 t302t1t1t 2 5 0,25 6 1 ; 6 1 ; 3 5 H 6 35 36 75 IH , (C) có bán kính 6 186 6 31 36 75 4 29 IHRr 22 0,25 VII a. Tìm số nguyên dương n biết....... 1 điểm * Xét 1n21n2 1n2kk 1n2k22 1n21 1n20 1n21n2 xC....xC)1(....xCxCC)x1( (1) * Lấy đạo hàm cả hai vế của (1) ta có: n21n2 1n2 1kk 1n2 k2 1n2 1 1n2 n2 xC)1n2(....xkC)1(...xC2C)x1)(1n2( (2) 0,25 Lại lấy đạo hàm cả hai vế của (2) ta có: 1n21n2 1n2 2kk 1n2 k3 1n2 2 1n2 1n2 xC)1n2(n2....xC)1k(k)1(...xC3C2)x1)(1n2(n2 0,25 Thay x = 2 vào đẳng thức trên ta có: 2 3 k k 2 k 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 12n(2n 1) 2C 3.2.2C ... ( 1) k(k 1)2 C ... 2n(2n 1)2 C 0,25 Phương trình đã cho 100n020100nn240200)1n2(n2 2 0,25 VIb.1 Viết phương trình chính tắc của E líp 1 điểm (H) có các tiêu điểm 0;5F;0;5F 21 . Hình chữ nhật cơ sở của (H) có một đỉnh là M( 4; 3), 0,25 Giả sử phương trình chính tắc của (E) có dạng: 1 b y a x 2 2 2 2 ( với a > b) (E) cũng có hai tiêu điểm 15ba0;5F;0;5F 22221 0,25 2bab16a9E3;4M 2222 Từ (1) và (2) ta có hệ: 15b 40a bab16a9 b5a 2 2 2222 222 0,25 Vậy phương trình chính tắc của (E) là: 1 15 y 40 x 22 0,25 VIb. 2 Tìm điểm M thuộc để AM ngắn nhất 1 điểm Chuyển phương trình d về dạng tham số ta được: 3 1 32 tz ty tx Gọi I là giao điểm của (d) và (P) 3;1;32 tttI Do 4;0;1105)3()1(232 IttttPI 0,25 * (d) có vectơ chỉ phương là )1;1;2(a , mp( P) có vectơ pháp tuyến là 1;2;1 n 3;3;3n,a . Gọi u là vectơ chỉ phương của 1;1;1u 0,25 u4z uy u1x : . Vì u4;u;u1MM , u;3u;u1AM 0,25 AM ngắn nhất AM 0u.1)3u(1)u1(10u.AMuAM 3 4 u . Vậy 3 16 ; 3 4 ; 3 7 M 0,25 VIIb Giải hệ phương trình:................... 1 điểm )2(1xxy1x3 )1( 2.322 2 x3y2y1x3 Phương trình (2) 0)13( 1 113 01 2 yxx x xxyx x xy x x yx x x 31 1 0 013 0 1 0,25 * Với x = 0 thay vào (1) 11 8log 11 822.12282.322 2 2 yyyyyy 0,25 * Với xy x 31 1 thay y = 1 – 3x vào (1) ta được: 2.322 1313 xx Đặt 132 xt Vì 1x nên 4 1 t )83(log2y 183log 3 1 x 83t i¹lo83t 01t6t6 t 1 t)3( 2 22 0,25 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm 11 8 logy 0x 2 và )83(log2y 183log 3 1 x 2 2 0,25
Tài liệu đính kèm: