Đề 41 thi thử đại học năm 2010 Môn: Toán

Đề 41 thi thử đại học năm 2010 Môn: Toán

Câu I: (2 điểm)

Cho hàm số y = 2x - 3/ x-2

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2. Cho M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C)

tại A và B. Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận. Tìm toạ độ điểm M sao cho đường

tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất.

pdf 8 trang Người đăng haha99 Lượt xem 746Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 41 thi thử đại học năm 2010 Môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 
TRƯỜNNG THPT LƯƠNG TÀI 2 Môn: Toán – Ngày thi: 06.4.2010 
 Thời gian 180 phút ( không kể giao đề ) 
Phần chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm ) 
Câu I: (2 điểm) 
Cho hàm số 
2
32



x
x
y 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 
2. Cho M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) 
tại A và B. Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận. Tìm toạ độ điểm M sao cho đường 
tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. 
Câu II (2 điểm) 
1. Giải phương trình 






24
cos2sin
2
cossin
2
sin1 22
x
x
x
x
x  
2. Giải bất phương trình 




  xxxxx
2
1
log)2(22)144(log
2
1
2
2 
Câu III (1 điểm) 
Tính tích phân  








e
dxxx
xx
x
I
1
2 ln3
ln1
ln 
Câu IV (1 điểm) 
Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a. BC = 
2
a . 3aSA  ,   030 SAB SAC . Tính thể tích 
khối chóp S.ABC. 
Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c = 3
4
. Tìm giá trị nhỏ nhất của 
biểu thức 
333 3
1
3
1
3
1
accbba
P





 
Phần riêng (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: Phần 1 hoặc phần 2 
Phần 1:(Theo chương trình Chuẩn) 
Câu VIa (2 điểm) 
1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng 052:1  yxd . 
d2: 3x +6y – 7 = 0. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P( 2; -1) sao cho đường 
thẳng đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai 
đường thẳng d1, d2. 
 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 4 điểm A( 1; -1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3; 2), 
D( 4; -1; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình: 02  zyx . Gọi A’là hình chiêú của A 
lên mặt phẳng Oxy. Gọi ( S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A’, B, C, D. Xác định toạ độ tâm và 
bán kính của đường tròn (C) là giao của (P) và (S). 
Câu VIIa (1 điểm) 
Tìm số nguyên dương n biết: 
2 3 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 12 3.2.2 .... ( 1) ( 1)2 .... 2 (2 1)2 40200
  
            
k k k n n
n n n nC C k k C n n C 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
Phần 2: (Theo chương trình Nâng cao) 
Câu VIb (2 điểm) 
 1.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho Hypebol (H) có phương trình: 1
916
22

yx . 
Viết phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của (H) và ngoại 
tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H). 
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho   052:  zyxP và đường thẳng 
31
2
3:)(  zyxd , điểm A( -2; 3; 4). Gọi  là đường thẳng nằm trên (P) đi qua giao 
điểm của ( d) và (P) đồng thời vuông góc với d. Tìm trên  điểm M sao cho khoảng cách 
AM ngắn nhất. 
Câu VIIb (1 điểm): 
Giải hệ phương trình 





 
113
2.322
2
3213
xxyx
xyyx
-------------- Hết-------------- 
Chú ý: Thí sinh dự thi khối B và D không phải làm câu V 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm 
Họ và tên thí sinh:--------------------------- Số báo danh 
Dáp án 
Câu Nội dung Điểm 
I. 1 Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số .................. 1,00 
1) Hàm số có TXĐ:  2\R 0,25 
2) Sự biến thiên của hàm số: 
a) Giới hạn vô cực và các đường tiệm cận: 
* 
 
ylim;ylim
2x2x
Do đó đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
* lim lim 2
 
  
x x
y y đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
0,25 
b) Bảng biến thiên: 
Ta có: 
 
2x,0
2x
1
'y 2 
 
Bảng biến thiên: 
x -  2 +  
y’ - - 
y 
2 
- 
+  
2 
* Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  2; và  ;2 
0,25 
3) Đồ thị: 
+ Đồ thị cắt trục tung tại 





2
3;0 và cắt trục hoành tại điểm 




 0;
2
3 
+ Nhận xét: Đồ thị nhận giao điểm I( 2; 2) của hai tiệm cận làm tâm đối xứng. 
0,25 
I. 2 Tìm M để đường tròn có diện tích nhỏ nhất .......................... 1,00 
Ta có: 2x,
2x
3x2
;xM 0
0
0
0 






 , 
 20
0
2x
1
)x('y


 
Phương trình tiếp tuyến với ( C) tại M có dạng: 
  2x
3x2
)xx(
2x
1
y:
0
0
02
0 




 
0,25 
Toạ độ giao điểm A, B của   và hai tiệm cận là:  2;2x2B;
2x
2x2
;2A 0
0
0 






 
Ta thấy M00BA xx2
2x22
2
xx



 , M
0
0BA y
2x
3x2
2
yy




 suy ra M là 
trung điểm của AB. 
0,25 
Mặt khác I = (2; 2) và tam giác IAB vuông tại I nên đường tròn ngoại tiếp tam 
giác IAB có diện tích 
S = 
























 2
)2x(
1
)2x(2
2x
3x2
)2x(IM 2
0
2
0
2
0
02
0
2 
0,25 
Dấu “=” xảy ra khi 







3x
1x
)2x(
1
)2x(
0
0
2
0
2
0 
Do đó có hai điểm M cần tìm là M(1; 1) và M(3; 3) 
0,25 
II. 1 Giải phương trình lượng giác ...... 1 điểm 
)1(
24
cos2sin
2
cossin
2
sin1 22 




 
xxxxx  
  xsin1x
2
cos1xsin
2
x
cosxsin
2
x
sin11 2 







 
0,25 
01
2
x
cos
2
x
sin2.
2
x
cos
2
x
sinxsin01xsin
2
x
cos
2
x
sinxsin 




 




  0,25 
01
2
x
sin2
2
x
sin21
2
x
sinxsin 2 




 




  0,25 
O 
y 
x 
2 
3/2 
3/2 
2 
2sin x 0
x k
x kx
sin 1 x k , kx
2 x k4k2
2 2x x
2sin 2sin 1
2 2

 
                 

  

Z 0,25 
II. 2 Giải bất phương trình......................... 1 điểm 
ĐK:  *
2
1
x
2
1
x
2
1
x
0)1x2(
2
1
x
01x4x4
0x
2
1
22























 0,25 
Với điều kiện (*) bất phương trình tương đương với: 
 1)x21(log)2x(2x2)x21(log2 22  
  01)x21(logx 2  
0,25 





























































0x
4
1
x
1)x21(2
0x
1)x21(2
0x
0)x21(2log
0x
0)x21(2log
0x
01)x21(log
0x
01)x21(log
0x
2
2
2
2 0,25 
Kết hợp với điều kiện (*) ta có: 
2
1
x
4
1
 hoặc x < 0. 
0,25 
III Tính tích phân............................. 1 điểm 
 
e
1
2
e
1
xdxlnx3dx
xln1x
xln
I 
+) Tính  

e
dx
xx
xI
1
1 ln1
ln . Đặt dx
x
1
tdt2;xln1txln1t 2  
Đổi cận: 2tex;1t1x  
0,25 
     
3
222
t
3
t
2dt1t2tdt2.
t
1t
I
2
1
32
1
2
2
1
2
1









  0,25 
+) Tính dxxlnxI
e
1
2
2  . Đặt 














3
x
v
x
dx
du
dxxdv
xlnu
32
 0,25 
e3 3 3 3 3 3
e 2 e
2 1 1
1
x 1 e 1 x e e 1 2e 1
I .ln x x dx .
3 3 3 3 3 3 9 9 9

        0,25 
 21 I3II 3
e2225 3 0,25 
IV Tính thể tích hình chóp ......................... 1 điểm 
Theo định lí côsin ta có: 
2 2 2 2 2 0 2SB SA AB 2SA.AB.cosSAB 3a a 2.a 3.a.cos30 a       
Suy ra aSB  . Tương tự ta cũng có SC = a. 
0,25 
Gọi M là trung điểm của SA , do hai tam giác SAB và SAC là hai tam 
giác cân nên MB  SA, MC  SA. Suy ra SA  (MBC). 
Ta có MBCMBCMBCMBC.AMBC.SABC.S S.SA3
1
S.SA
3
1
S.MA
3
1
VVV  
0,25 
Hai tam giác SAB và SAC có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau nên 
chúng bằng nhau. Do đó MB = MC hay tam giác MBC cân tại M. Gọi N là 
trung điểm của BC suy ra MN  BC. Tương tự ta cũng có MN  SA. 
16
a3
2
3a
4
a
aAMBNABAMANMN
2
22
2222222 














4
3a
MN  . 
0,25 
Do đó 
16
a
2
a
.
4
3a
.3a
6
1
BC.MN
2
1
.SA
3
1
V
3
ABC.S  0,25 
V Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .................. 1 điểm 
áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có 
zyx
9
z
1
y
1
x
1
9
xyz
3
xyz3
z
1
y
1
x
1
)zyx(
3
3







 (*) 
áp dụng (*) ta có 
333333 a3cc3bb3a
9
a3c
1
c3b
1
b3a
1
P







 
0,25 
áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có 
   
   
   
3
3
3
a 3b 1 1 1a 3b 1.1 a 3b 2
3 3
b 3c 1 1 1b 3c 1.1 b 3c 2
3 3
c 3a 1 1 1c 3a 1.1 c 3a 2
3 3
  
    
  
    
  
    
 0,25 
Suy ra  3 3 3 1a 3b b 3c c 3a 4 a b c 6
3
          
1 34. 6 3
3 4
     
Do đó 3P  
0,25 
Dấu = xảy ra 
3a b c 1a b c4
4a 3b b 3c c 3a 1
       
      
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi 4/1cba  
0,25 
S 
A 
B 
C 
M 
N 
VIa.1 Lập phương trình đường thẳng ...................... 1 điểm 
Cách 1: d1 có vectơ chỉ phương )1;2(a1  ; d2 có vectơ chỉ phương )6;3(a2 
Ta có: 06.13.2a.a 21  nên 21 dd  và d1 cắt d2 tại một điểm I khác P. Gọi d 
là đường thẳng đi qua P( 2; -1) có phương trình: 
0BA2ByAx0)1y(B)2x(A:d  
0,25 
d cắt d1, d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I khi và chỉ khi d tạo với d1 ( hoặc 
d2) một góc 450 









A3B
B3A
0B3AB8A345cos
)1(2BA
BA2 220
2222 
0,25 
* Nếu A = 3B ta có đường thẳng 05yx3:d  0,25 
* Nếu B = -3A ta có đường thẳng 05y3x:d  
Vậy qua P có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. 05yx3:d  
05y3x:d  
0,25 
Cách 2: Gọi d là đường thẳng cần tìm, khi đó d song song với đường phân 
giác ngoài của đỉnh là giao điểm của d1, d2 của tam giác đã cho. 
 Các đường phân giác của góc tạo bởi d1, d2 có phương trình 











)( 08y3x9
)( 022y9x3
7y6x35yx23
63
7y6x3
)1(2
5yx2
2
1
2222
0,25 
+) Nếu d // 1 thì d có phương trình 0cy9x3  . 
Do Pd nên 05y3x:d15c0c96  0,25 
+) Nếu d // 2 thì d có phương trình 0cy3x9  . 
Do Pd nên 05yx3:d15c0c318  0,25 
Vậy qua P có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. 05yx3:d  
05y3x:d  0,25 
VIa. 2 Xác định tâm và bán kính của đường tròn........ 1 điểm 
Dễ thấy A’ ( 1; -1; 0) 
* Giả sử phương trình mặt cầu ( S) đi qua A’, B, C, D là: 0,25 
 0dcba,0dcz2by2ax2zyx 222222  
Vì  SD,C,B,'A  nên ta có hệ: 
























1d
1c
1b
2
5
a
021dc4b2a8
029dc4b6a8
014dc4b6a2
02db2a2
Vậy mặt cầu ( S) có phương trình: 01225222  zyxzyx 
0,25 
(S) có tâm 





1;1;
2
5
I , bán kính 
2
29
R  
+) Gọi H là hình chiếu của I lên (P). H là tâm của đường tròn ( C) 
+) Gọi ( d) là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P). 
(d) có vectơ chỉ phương là:  1;1;1n 
Suy ra phương trình của d: 




 








t1;t1;t
2
5
H
t1z
t1y
t2/5x
Do   )P(dH  nên:
6
5
t
2
5
t302t1t1t
2
5
 
0,25 






6
1
;
6
1
;
3
5
H 
6
35
36
75
IH  , (C) có bán kính 
6
186
6
31
36
75
4
29
IHRr 22  0,25 
VII a. Tìm số nguyên dương n biết....... 1 điểm 
* Xét 1n21n2 1n2kk 1n2k22 1n21 1n20 1n21n2 xC....xC)1(....xCxCC)x1(   (1) 
* Lấy đạo hàm cả hai vế của (1) ta có: 
n21n2
1n2
1kk
1n2
k2
1n2
1
1n2
n2 xC)1n2(....xkC)1(...xC2C)x1)(1n2( 

  (2) 
0,25 
 Lại lấy đạo hàm cả hai vế của (2) ta có: 
1n21n2
1n2
2kk
1n2
k3
1n2
2
1n2
1n2 xC)1n2(n2....xC)1k(k)1(...xC3C2)x1)(1n2(n2 


  0,25 
 Thay x = 2 vào đẳng thức trên ta có: 
2 3 k k 2 k 2n 1 2n 1
2n 1 2n 1 2n 1 2n 12n(2n 1) 2C 3.2.2C ... ( 1) k(k 1)2 C ... 2n(2n 1)2 C
  
              
0,25 
 Phương trình đã cho 100n020100nn240200)1n2(n2 2  0,25 
VIb.1 Viết phương trình chính tắc của E líp 1 điểm 
(H) có các tiêu điểm    0;5F;0;5F 21  . Hình chữ nhật cơ sở của (H) có một đỉnh 
là M( 4; 3), 0,25 
 Giả sử phương trình chính tắc của (E) có dạng: 1
b
y
a
x
2
2
2
2
 ( với a > b) 
 (E) cũng có hai tiêu điểm      15ba0;5F;0;5F 22221  
0,25 
     2bab16a9E3;4M 2222  
Từ (1) và (2) ta có hệ:











15b
40a
bab16a9
b5a
2
2
2222
222
 0,25 
Vậy phương trình chính tắc của (E) là: 1
15
y
40
x 22
 0,25 
VIb. 2 Tìm điểm M thuộc  để AM ngắn nhất 1 điểm 
 Chuyển phương trình d về dạng tham số ta được: 








3
1
32
tz
ty
tx
Gọi I là giao điểm của (d) và (P)  3;1;32  tttI 
Do    4;0;1105)3()1(232  IttttPI 
0,25 
* (d) có vectơ chỉ phương là )1;1;2(a , mp( P) có vectơ pháp tuyến là  1;2;1 n 
   3;3;3n,a  . Gọi u là vectơ chỉ phương của   1;1;1u  0,25 









u4z
uy
u1x
: . Vì  u4;u;u1MM  ,  u;3u;u1AM  0,25 
AM ngắn nhất  AM 0u.1)3u(1)u1(10u.AMuAM  
3
4
u  . Vậy 




 
3
16
;
3
4
;
3
7
M 
0,25 
VIIb Giải hệ phương trình:................... 1 điểm 





 
)2(1xxy1x3
)1( 2.322
2
x3y2y1x3
Phương trình (2) 












0)13(
1
113
01
2 yxx
x
xxyx
x
























xy
x
x
yx
x
x
31
1
0
013
0
1
0,25 
* Với x = 0 thay vào (1) 
11
8log
11
822.12282.322 2
2   yyyyyy 0,25 
* Với 





xy
x
31
1 thay y = 1 – 3x vào (1) ta được: 2.322 1313   xx 
Đặt 132  xt Vì 1x nên 
4
1
t 
    















)83(log2y
183log
3
1
x
83t
i¹lo83t
01t6t6
t
1
t)3(
2
22 
0,25 
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm






11
8
logy
0x
2
 và
  







)83(log2y
183log
3
1
x
2
2 0,25 

Tài liệu đính kèm:

  • pdflaisac.de41.pdf