Đề 4 kiểm tra giải toán học bằng máy tính casio

Đề 4 kiểm tra giải toán học bằng máy tính casio

Bài 1: (4đ) Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình: x5 -5= căn x + 2 căn x = 2 + 2 căn x + 2

Bài 2: (6đ) Tính đạo hàm của hàm số: f(x)= f(x) = x3 / căn x2 + 1

 a.f(1) b. f(cos3+sin3)

 b.f(log23) c. f(e2)

Bài 3: (6đ) Tìm m nhỏ nhất để hàm số: y = m+ (100-m2)x2 – x3 đồng biến trên khoảng(1;5 căn 2008)

 

doc 2 trang Người đăng haha99 Lượt xem 982Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 4 kiểm tra giải toán học bằng máy tính casio", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 04/50MT: ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
THỜI GIAN: 120 PHÚT
x » 
Bài 1: (4đ) Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình: x5 -5= 
Bài 2: (6đ) Tính đạo hàm của hàm số: f(x)= 
	a.f’(1) » 	b. f’(cos3+sin3) » 
	b.f’(log23) » 	c. f’(e2) » 
Bài 3: (6đ) Tìm m nhỏ nhất để hàm số: y = m+ (100-m2)x2 – x3 đồng biến trên khoảng(1;)
m » 
Bài 4: (4đ) Tìm các điểm cực trị của hàm số: f(x)=
M1( ; ); M2( ; ); M3( ; ) ...
Bài 5: (4đ) Cho dãy số (un):(n>1) 
	Tính: số hạng : u10 , Tổng: S10 
 S10 »
 u10 »
Thể tích: Vmax » 
Cạnh: x » 
Bài 6: (6đ) Từ một tấm tôn hình chữ nhật có kính thước là 15 dm, 13 dm người ta cắt bỏ bốn hình vuông bằng nhau ở bốn góc. Rồi gò thành một hình chữ nhật không nắp. Cạnh hình vuông cắt đi phải bằng bao nhiêu để hình hộp có thể tích lớn nhất? Tính thể tích trong trường hợp trên (Tính gần đúng với năm chữ số thập phân) .
Bài 7: (10đ) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB= 10, AD = 15, Cạnh SA=20, vuông góc với đáy . M là một điểm trên SA với AM=x (0 £ x £ 20).
a. Xác định x để thiết diện của hình chóp cắt bỡi mặt phẳng (BCM) có diện tích lớn nhất.
x = 
b. XaÙc định x để mặt phẳng (BCM) 
x = 
chia hình chóp ra hai phần với thể tích bằng nhau.
Bài 8: (10đ) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
Max y » 	 khi: 	x»
y = 
Min y »	khi: 	x» 
ĐÁP ÁN 04/50 MT ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
THỜI GIAN: 120 PHÚT
Bài 1: Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình: x5 -5= 
x » 1.494830558
Bài 2: Tính đạo hàm của hàm số: f(x)= 
	a.f’(1) » 1.767769	b. f’(cos3+sin3) » 1.417974
	b.f’(log23) » 3.06258933	c. f’(e2) »14.77631
Bài 3: Tìm m nhỏ nhất để hàm số: y = m+ (100-m2)x2 – x3 đồng biến trên khoảng(1;)
m »-9.650644814
M1( -1 ; -0.5 ); M2( 1 ; 0.5 ); M3( ; ) ...
Bài 4: (4đ) Tìm các điểm cực trị của hàm số: f(x)=
Bài 5: Cho dãy số (un):(n>2) 
	Tính: số hạng : u10 , Tổng: S10 
S10 » 357
 u10 » 172
Thể tích: Vmax »200.9348318 dm3
Cạnh: x »2.315544003 dm
Bài 6: Từ một tấm tôn hình chữ nhật có kính thước là 15 dm, 13 dm người ta cắt bỏ bốn hình vuông bằng nhau ở bốn góc. Rồi gò thành một hình chữ nhật không nắp. Cạnh hình vuông cắt đi phải bằng bao nhiêu để hình hộp có thể tích lớn nhất?Tính thể tích trong trường hợp trên (Tính gần đúng với năm chữ số thập phân) .
Bài 7: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB= 10, AD = 15, Cạnh SA=20, vuông góc với đáy . M là một điểm trên SA với AM=x (0 £ x £ 20).
a. Xác định x để thiết diện của hình chóp cắt bỡi mặt phẳng (BCM) có diện tích lớn nhất.
x = (1+).10 »17.07106781
b. XaÙc định x để mặt phẳng (BCM) 
x = (3-).10 »7.639320225
chia hình chóp ra hai phần với thể tích bằng nhau.
Bài 8: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
Min y » -0.110479532	 khi: x» 1.025347942
Max y » 1.392530815 khi: x» 2.178663521
y = 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe 1Casio.doc