Đề 24 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: Toán – Khối A

Đề 24 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: Toán – Khối A

Câu I (2 điểm). Cho hàm số y = x3 + 3x2 + m (1)

 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = -4.

 2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho AOB = 120o

 

doc 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 866Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 24 thi tuyển sinh đại học 2010 môn thi: Toán – Khối A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2010
 Môn Thi: TOÁN – Khối A
 ĐỀ THI THAM KHẢO Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I (2 điểm). Cho hàm số (1)
	1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = -4.
	2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho 
Câu II (2 điểm ). 
	1) Giải phương trình: 	.
	2) Giải bất phương trình: 	.
Câu III (2 điểm). Tính diện tích hình (H) giới hạn bởi các đường và y = 1.
Câu IV (2 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy là DABC vuông cân tại A, AB = AC = a. Mặt bên qua cạnh huyền BC vuông góc với mặt đáy, hai mặt bên còn lại đều hợp với mặt đáy các góc 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
Câu V (2.0 điểm). Cho a, b, c là ba số dương. Chứng minh rằng:
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
	A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
	1) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (P): x + 3y + 2z + 2 = 0. Lập phương trình đường thẳng song song với mặt phẳng (P), đi qua M(2; 2; 4) và cắt đường thẳng (D).
	2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 0), B(3; -1) và đường thẳng (D): x - 2y -1 = 0. Tìm điểm C thuộc đường thẳng (D) sao cho diện tích tam giác ABC bằng 6.
Câu VII.a (1 điểm) Tìm các số thực b, c để phương trình nhận số phức làm một nghiệm.
	B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
	1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I thuộc đường thẳng và có hoành độ , trung điểm của một cạnh là giao điểm của (d) và trục Ox. Tìm tọa 	độ các đỉnh của hình chữ nhật.
	2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình là . Điểm M di động trên (S) và điểm N di động trên (P). Tính độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng MN. Xác định vị trí của M, N tương ứng.
Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình: trên tập số phức. 
Hướng dẫn
Câu I: 2) Ta có: y’ = 3x2 + 6x = 0 
	Vậy hàm số có hai điểm cực trị A(0 ; m) và B(-2 ; m + 4)
	Ta có: . Để thì 
Câu II: 1) PT Û 
	Û (sinx + cosx)(sin2x - 1) = 0 
	2) Điều kiện: x £ 3. Đặt . BPT Û 
	Với 
Câu III: Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình: 
	Diện tích cần tìm
	Đặt x - 1 = sin t; Þ dx = cost ; Với 
	Þ 
Câu IV: Kẻ SH ^ BC. Suy ra SH ^ (ABC). Kẻ SI ^ AB; SJ ^ AC.
	Þ Þ DSIH = DSJH Þ HI = HJ Þ AIHJ là hình vuông
	Þ I là trung điểm AB Þ 
	Trong tam giác vuông SHI ta có: . Vậy: 
Câu V: Sử dụng BĐT: 
	 Ta có: 
	Tương tự đối với 2 biểu thức còn lại. Sau đó cộng vế với vế ta được:
Câu VI.a: 1) Đường thẳng (D) có phương trình tham số: 
	Mặt phẳng (P) có VTPT 
	Giả sử N(-1 + 3t ; 2 - 2t ; 2 + 2t) Î D Þ 
	Để MN // (P) thì Þ N(20; -12; 16)
	Phương trình đường thẳng cần tìm : 
	2) Phương trình AB : x + 2y - 1 = 0 ; .
	Gọi hc là đường cao hạ từ C của DABC. 
	Giả sử C(2a + 1 ; a) Î (D). Vì 
	Vậy có hai điểm cần tìm: C1(7; 3) và C2(-5; -3)
Câu VII.a: Từ giả thiết suy ra: 
Câu VI.b: 1) I có hoành độ và 
	 Gọi M = d Ç Ox là trung điểm của cạnh AD, suy ra M(3;0).
	, suy ra phương trình AD: .
	Lại có MA = MD = .
	Vậy tọa độ A, D là nghiệm của hệ phương trình:
	 hoặc .
	Vậy A(2;1), D(4;-1), 
	 là trung điểm của AC, suy ra:
	Tương tự I cũng là trung điểm BD nên ta có: B(5;4).
	Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là (2;1), (5;4), (7;2), (4;-1).
	2) Mặt cầu (S) tâm I(2;–1;3) và có bán kính R = 3.
	Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P): .
	Do đó (P) và (S) không có điểm chung. Do vậy, min MN = d –R = 5 –3 = 2.
	Trong trường hợp này, M ở vị trí M0 và N ở vị trí N0. Dễ thấy N0 là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng (P) và M0 là giao điểm của đoạn thẳng IN0 với mặt cầu (S).
	Gọi D là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P), thì N0 là giao điểm của D và (P). 
	Đường thẳng D có VTCP là và qua I nên có phương trình là 	.
	Tọa độ của N0 ứng với t nghiệm đúng phương trình:
	Suy ra . Ta có Suy ra M0(0;–3;4)
Câu VII.b: Ta có: 
	PT Û z2 - 2(1 + i)z +2i = 0 Û z2 - 2(1 + i)z + (i + 1)2 = 0 
	 Û (z - i - 1)2 = 0 Û z = i + 1.

Tài liệu đính kèm:

  • docLT cap toc Toan 2010 so 24.doc