Véc-tơ và tọa độ trong mặt phẳng
A. Tóm tắt lý thuyết
1. Hệ trục tọa độ Oxy : Hệ trục toạ độ Oxy gồm hai trục tọa độ Ox , Oy vuông góc với nhau.
Véc-tơ đơn vị trên Ox là i, véc-tơ đơn vị trên Oy là j
1 Véc-tơ và tọa độ trong mặt phẳng A. Tóm tắt lý thuyết 1. Hệ trục tọa độ Oxy : Hệ trục toạ độ Oxy gồm hai trục tọa độ Ox , Oy vuông góc với nhau. Véc-tơ đơn vị trên Ox là i , véc-tơ đơn vị trên Oy là j 2. Tọa độ của véc-tơ: a x;y a xi yj . Tính chất: Cho a và b x';y ' , ta có a b x x' y y ' , a b x x';y y ' , ka kx;ky , a b. xx' yy' , 2 2a x y , xx' yy '2 2 2 2x y . x' y ' cos a,b ( a , b 0 ), a b ab 0 xx' yy ' 0 , a / /b x kx' k y ky ' xy ' x'y . 3. Tọa độ của điểm: M x;y OM x;y OM xi y j . B A B AAB x x ;y y , 2 2B A B AAB x x y y . M chia AB theo tỉ số k ( MA kMB ) x kxA B M 1 k y kyA B M 1 k x y . Đặc biệt: M là trung điểm của AB x xA B M 2 y yA B M 2 x y . G là trọng tâm tam giác ABC x x xA B C G 3 y y yA B C G 3 x y . 2 B. Một số ví dụ Ví dụ 1. Cho a 3; 6 và véc-tơ b có tọa độ dạng b k;k 1 . Xác định tọa của b biết rằng: 1) a b . 2) a b . 3) 2 55cos a,b . Giải 1) Ta có ab 3k 6 k 1 3k 6 . a b ab 0 3k 6 0 k 2 b 2; 1 . 2) a b 3 k 1 6k 13k 1 23 3b ; . 3) Ta có 2 2a 3 6 3 5 , 22 2b k k 1 2k 2k 1 k 225 2k 2k 1 cos a,b . Do đó 2 55cos a,b 2 5k 2 525 2k 2k 1 2k 4k 4 4 525 2k 2k 1 k 2 0 2 k 2 7k 6k 0 6 7 k 0 k 6 17 7 B 0;1 B ; . Ví dụ 2. Cho A 1;2 , B 4;5 , C 2; 7 . 1) Chứng minh A , B , C là ba đỉnh một tam giác. 2) Tính độ dài các cạnh tam giác ABC . 3) Xác định trọng tâm G của tam giác ABC . 4) Xác định trực tâm H của tam giác ABC . 5) Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC . Giải 3 1) Ta có AB 3;3 , BC 6; 12 . AB kBC 3 6k 3 12k 1 2 1 4 k k k . Vậy k : AB kBC AB và BC không cùng phương A , B , C không thẳng hàng A , B , C là ba đỉnh một tam giác. 2) 2 2AB 3 3 3 2 , 2 2BC 6 2 2 10 , CA 3;9 2 2CA 3 9 10 . 3) G là trọng tâm của tam giác ABC x x xA B C G 3 y y yA B C G 3 x 1 y 0 G 1;0 . 4) Ta có H HAH x 1;y 2 , H HBH x 4;y 5 . Suy ra H H H H H H H H BCAH 6 x 1 12 y 2 6 x 2y 5 CABH 3 x 4 9 y 5 3 x 3y 19 . H là trực tâm của tam giác ABC BCAH 0 CABH 0 H H H H 6 x 2y 5 0 3 x 3y 19 0 H 23;14 . 5) Ta có I IIA 1 x ;2 y 2 22 2 2I I I I I IIA 1 x 2 y x y 2x 4y 5 , I IIB 4 x ;5 y 2 22 2 2I I I I I IIB 4 x 5 y x y 8x 10y 41 , I IIC 2 x ; 7 y 2 22 2 2I I I I I IIC 2 x 7 y x y 4x 14y 53 . I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC IA IB IB IC 2 2 2 2 IA IB IB IC 2 2 2 2 I I I I I I I I 2 2 2 2 I I I I I I I I x y 2x 4y 5 x y 8x 10y 41 x y 8x 10y 41 x y 4x 14y 53 I I I I x y 6 x 2y 1 I 13; 7 . Ví dụ 3. Cho A 1; 2 , B 3;4 . Tìm tọa độ điểm C Ox sao cho 1) Tam giác ABC vuông tại A . 2) Tam giác ABC cân tại A . Giải 4 C Ox tọa độ C có dạng C c;0 . 1) AB 2;6 , AC c 1;2 ABAC 2 c 1 6.2 2c 10 . Do đó: tam giác ABC vuông tại A ABAC 0 2c 10 0 c 5 C 5;0 . 2) Ta có 2 2 2AB 2 6 40 , 22 2 2AC c 1 2 c 2c 5 . Do đó: tam giác ABC cân tại A AB AC 2 2AB AC 240 c 2c 5 2c 2c 35 0 c 7 c 5 C 7;0 C 5;0 . 5 C. Bài tập Bài 1. Cho A 1;2 , B 3;4 , C 5;6 . Chứng minh A , B , C thẳng hàng. Bài 2. Cho A 1; 1 , B 2;4 . Tìm giao điểm của đường thẳng AB với các trục toạ độ. Bài 3. Cho a 1;2 , b 2;3 , c 3;7 . Hãy biểu diễn c qua a , b . Bài 4. Cho A 1;1 , B 1;2 , C 4;0 . Tìm toạ độ điểm M sao cho: 1) AM 2BC 3AC . 2) AM 2BM 3CM 0 . 3) ABCM là hình bình hành. Tìm toạ độ giao điểm các đường chéo. Bài 5. Cho hình thang ABCD ( AB / /CD ). Biết A 2;2 , B 4;1 , C 3;1 . Tìm tọa độ đỉnh D của hình thang biết rằng CD 3AB . ĐS: D 9;4 . Bài 6. Cho A 2;5 , B 2;4 . Hãy tìm toạ độ giao điểm của đường trung trực d của AB với các trục toạ độ. ĐS: M d Ox 98M ;0 , N d Ox 92N 0; . Bài 7. Cho A 3;6 , B 1; 2 , C 6;3 . Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . ĐS: 5 14 2; . Bài 8. Cho A 1;1 , B 3;2 , 12C ; 1 . 1) Tính chu vi ABC . 2) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . Bài 9. Cho ABC với A 2;4 , B 2;1 , C 6;1 . 1) Tính độ dài đường phân giác trong góc A . 2) Tìm toạ độ tâm đường tròn nội tiếp ABC . Bài 10. Cho A 3;4 , B 4;0 . Tìm tọa độ điểm C sao cho gốc toạ độ O 0;0 là trọng tâm ABC . ĐS: C 7; 4 . 6 Bài 11. [ĐHD04] Cho tam giác ABC có các đỉnh A 1;0 , B 4;0 , C 0;m với m 0 . tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC theo m . Xác định m để tam giác GAB vuông tại G . ĐS: m3G 1; , m 3 6 . Bài 12. Cho A 3;4 , B 4;0 . Tìm toạ độ điểm C sao cho trọng tâm ABC nằm trên trục tung và cách trục hoành một đoạn có độ dài bằng 1 . Bài 13. Cho ABC . Biết A 1;2 , M 0;1 là trung điểm của AB , N 3; 1 là trung điểm của AC . Hãy xác định toạ độ các đỉnh còn lại của tam giác. Bài 14. Cho ABC . Biết A 1;2 , M 0;1 là trung điểm của AB , P 3;1 là trung điểm của BC . Hãy xác định toạ độ các đỉnh còn lại của tam giác. Bài 15. Cho ABC . Biết M 1;2 , N 3; 2 , P 5;0 lần lượt là toạ độ trung điểm các cạnh AB , BC , CA của tam giác. Hãy xác định toạ độ các đỉnh của tam giác. Bài 16. Cho 1 1 1M x ;y , 2 2 2M x ;y , 3 3 3M x ;y lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA , AB của ABC . Hãy xác định tọa độ của A , B , C theo tọa độ của 1M , 2M , 3M . Bài 17. Cho ABC . Biết A 3; 4 và các trung tuyến đi qua B , C lần lượt là Ox , Oy . Hãy xác định toạ độ các đỉnh còn lại của tam giác. ĐS: B 3;0 , C 0;4 . Bài 18. Cho ABC . Biết A 1;3 và các trung trực ứng với các cạnh AB , AC lần lượt là Ox , Oy . Hãy xác định toạ độ các đỉnh còn lại của tam giác. Bài 19. Cho ABC . Biết A 2;5 và các trung trực ứng với các cạnh AB , BC lần lượt là Ox , Oy . Hãy xác định toạ độ các đỉnh còn lại của tam giác. Bài 20. Cho A 1;2 , B 3;4 . Tìm trên trục hoành điểm M sao cho 1) MA MB nhỏ nhất. 2) MA MB lớn nhất. Bài 21. Cho A 2;4 . Tìm B Ox , C Oy sao cho chu vi ABC đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất nói trên bằng bao nhiêu? Bài 22. Chứng minh với mọi x , y , z , t ta có: 2 22 2 2 2x y z t x z y t . Hãy chỉ rõ đẳng thức xảy ra khi nào.
Tài liệu đính kèm: