Phương pháp biến số phụ :
Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn a;b có nguyên hàm là F(x) .
Giả sử u(x) là hàm số có đạo hàm và liên tục trên đoạn , và có miền giá trị là a;b
thì ta có : f u(x).u'(x)dx F (x)u(x) C
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013 BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 1 CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN Bảng công thức tích phân bất định : Cdx0 Cxdx 1 1 1 nC n xdxx n n Cxdx x ln1 Cedxe xx Caadxa x x ln Cxxdx cossin Cxxdx sincos Cxdxx tancos12 Cxdxx cotsin12 Cxudxxu xu )(ln)( )( Cax axadxax ln211 22 Phương pháp biến số phụ : Cho hàm số )(xf liên tục trên đoạn ba; có nguyên hàm là )(xF . Giả sử )(xu là hàm số có đạo hàm và liên tục trên đoạn , và có miền giá trị là ba; thì ta có : CxuxFdxxuxuf )()()('.)( BÀI TẬP Tính các tích phân sau : a) 1 0 21 1x xdxI b) 1 0 2 1x x e dxeI c) e x dxxI 13 ln1 Bài làm : a) Đặt 2 212 dtxdxxdxdtxt Đổi cận : 21 10 tx tx Caxxaaxxdxax 222 ln22 Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013 BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 2 Vậy : 2ln 2 1ln 2 1 2 1 1 2 1 2 1 2 1 21 ttdtxxdxI b) Đặt dxedtet xx 1 Đổi cận : 12 11 2etx etx Vậy : )1ln(ln 1 1 1 1 1 1 0 2 2 2 ettdte dxeI e e e e x x c) Đặt dx x tdtxt 1ln1 Đổi cận : 2 11 tex tx Tích phân lượng giác : Dạng 1 : nxdxmxI cos.sin Cách làm: biến đổi tích sang tổng . Dạng 2 : dxxxI nm .cos.sin Cách làm : Nếu nm, chẵn . Đặt xt tan Nếu m chẵn n lẻ . Đặt xt sin (trường hợp còn lại thì ngược lại) Dạng 3 : cxbxa dxI cos.sin. Cách làm : Đặt : 2 2 2 1 1 cos 1 2 sin 2 tan t t x t t x x t Dạng 4 : dx xdxc xbxaI . cos.sin. cos.sin. Cách làm : Đặt : xdxc xdxcBA xdxc xbxa cos.sin. )sin.cos.( cos.sin. cos.sin. Sau đó dùng đồng nhất thức . )122( 3 2 3 2ln1 2 1 2 1 2 3 1 3 tdttx dxxI e Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013 BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 3 Dạng 5: dx nxdxc mxbxaI . cos.sin. cos.sin. Cách làm : Đặt : nxdxc C nxdxc xdxcBA nxdxc mxbxa cos.sin.cos.sin. )sin.cos.( cos.sin. cos.sin. Sau đó dùng đồng nhất thức. BÀI TẬP Tính tích phân : a) 2 0 41 )1(sin cos x xdxI b) 2 0 5 2 cos xdxI c) 4 0 6 3 tan xdxI Bài làm : a) Đặt : xdxdtxt cos1sin Đổi cận : 2 2 10 tx tx Vậy : 24 7 3 1 )1(sin cos 2 1 3 2 1 4 2 0 41 ttdtxxdxI b) Đặt : xdxdtxt cossin Đổi cận : 1 2 00 tx tx Vậy : 15 8 3 2 5 211cos 1 0 1 0 3 5 1 0 1 0 2422 2 0 5 2 tt t dtttdttxdxI c) Đặt : dxxdtxt )1(tantan 2 Đổi cận : 1 4 00 tx tx Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013 BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 4 Vậy : 415 13 35 1 11 1 tan 4 0 1 0 35 1 0 1 0 2 24 2 64 0 6 3 duttt dt t tt t dtt xdxI Tính các tích phân sau : a) 2 0 22221 cos.sin. cos.sin dx xbxa xxI b) 3 0 2 2cos2 cos dx x xI Bài làm : a) Đặt : xdxxabdtxbxat cos.sin)(2cos.sin. 222222 Đổi cận : 2 2 2 0 btx atx Nếu ba Vậy : baab ba t ab t dt ab dx xbxa xxI b a b a 11 2 1 cos.sin. cos.sin 2222 2 0 22221 2 2 2 2 Nếu ba Vậy : a x a xdx a a xdxxdx xbxa xxI 2 12cos 4 12sin 2 1 cos.sin cos.sin. cos.sin 2 0 2 0 2 0 2 0 22221 b) Đặt : xdxdtxt cossin Đổi cận : 2 3 3 00 tx tx Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013 BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 5 Vậy : 2 3 0 2 2 3 0 2 3 0 2 2 32 1 232cos2 cos t dt t dtdx x xI Đặt : ududtut sin 2 3 cos 2 3 Đổi cận : 42 3 2 0 ut ut Vậy : 242 1 2 1 cos1 2 3 sin 2 3 2 1 2 32 1 2 4 4 4 2 4 2 2 3 0 2 2 udu u udu t dtI Tính các tích phân sau : a) 2 0 1 5cos3sin4 1 dx xx I b) 2 0 2 5cos3sin4 6cos7sin dx xx xxI Bài làm : a) Đặt : 1 21 2 tan 2 tan 2 2 t dtdxdxxdtxt Đổi cận : 1 2 00 tx tx Vậy : 6 1 2 1 15 1 13 1 24 1 2 1 0 1 0 2 1 0 2 2 2 2 1 t t dtdt t t t t tI b)Đặt : 5cos3sin45cos3sin4 sin3cos4 5cos3sin4 6cos7sin xx C xx xxBA xx xx Dùng đồng nhất thức ta được: 1,1,1 CBA Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013 BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 6 Vậy : 6 1 8 9ln 2 5cos3sin4ln 5cos3sin4 1 5cos3sin4 sin3cos41 5cos3sin4 6cos7sin 1 2 0 2 0 2 0 2 Ixxx dx xxxx xxdx xx xxI Bạn đọc tự làm : a) 2 6 2 3 1 sin cos dx x xI b) 2 0 3 2 sin.cos xdxxI c) 2 0 3 2sin x dxI c) 2 0 3 3 1cos sin4 dx x xI d) 2 0 5 3cos2sin 1 dx xx I d) 2 0 6 3cos2sin 1cossin dx xx xxI Tính nguyên hàm,tích phân các hàm hữu tỷ Dạng 1 : Caxnax dxI nn 11.11 với 1,0, NCna ta có : Nếu Ran ,1 ta có : Cx ax dxI ln Dạng 2 : dxcbxax xI n2 trong đó : 04 ,,,, 2 acb Rcba * Giai đoạn 1 : 0 ,làm xuất hiện ở tử thức đạo hàm của tam thức cbxax 2 , sai khác một số : nnn cbxax dxba a dx cbxax bax a dx cbxax babax a I 222 2 2 2 2 22 2 * Giai đoạn 2 : Tính bax t n n n t dt a adx cbxax dxI 2 22 12 . 4 * Giai đoạn 3 : Tính dttI n112 có thể tính bằng hai phương pháp , truy hồi hoặc đặt tant Dạng 3 : dxxQ xPI nm Ta có : 01 01 ...... ...... bxbxb axaxa xQ xP n n m m n m Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013 BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 7 Nếu : QP degdeg thì ta thực hiện phép chia xQ xR xA xQ xP n r nm n m trong đó phân số xQ xR n r có QR degdeg Nếu : QP degdeg ta có các qui tắc sau : *Qt 1: nnnnnxm ax A ax A ax A ax P 1 11 ...... Vdụ 1a : n i i i i n i i i m ax A ax xP 1 1 Vdụ 1b : 22))()(( cx D cx C bx B ax A cxbxax xPm *Qt 2': nnnnnnnm cbxax BxAcbxax BxAcbxax BxAcbxax xP 212 112 112 ...... với 0 *Qt 3: m i n k i i i i nm t cbxax BxA x A cbxaxx xP 1 1 2 1 2 Vdụ 1 : cbxax CBxx Acbxaxx xPt 22)( Vdụ 2 : 22 222 1122 cbxax CxB cbxax CxB x A cbxaxx xPt BÀI TẬP Tính các tích phân sau : a) 1 0 21 23xx dxI b) 1 0 222 23xx dxI Bài làm : a) 1 0 1 0 1 0 21 2 1 1 1 2123 dx xxxx dx xx dxI b) dxxxxxdxxx dxI 1 0 22 1 0 222 21 2 2 1 1 1 23 OKxx xx 1 0 2ln1ln2 2 1 1 1 3 4ln2ln1ln 10 xx Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013 BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 8 Tính các tích phân sau : a) 1 0 241 33xx dxI b) 1 0 22 21 24 dx xx xI Bài làm : a)* Bạn đọc dễ dàng chứng minh được Caxaax dxI arctan1220 với 0a dxxxxx dxxx dxI 1 0 1 0 2222 1 0 241 3 1 1 1 2 1 3133 329 23 arctan 3 1 arctan 2 1 1 0 xx b) Đặt : 12 221212 24 2 2 22 xx ACCBxBAx x CBx x A xx x Do đó ta có hệ : 0 2 2 02 42 0 C B A AC CB BA Vậy : 1 0 1 0 222 1 2 2 2 21 24 dx x x x dx xx xI 9 4ln1ln2ln2ln3ln21ln2ln2 1 0 2 xx Bạn đọc tự làm : a) 3 2 21 1 1 dx xx xI b) 5 2 22 32xx dxI c) dx xx xI 2 1 3 3 3 4 1 d) 2 3 243 23 dx xx xI HD: a) 11 1 22 x C x B x A xx x b) 3132 1 2 x B x A xx c) 1212 41 4 1 4 1 3 3 xxx x xx x d) 221123 24 x D x C x B x A xx x Đẳng thức tích phân : Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013 BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 9 Muốn chứng minh đẳng thức trong tích phân ta thường dùng cách đổi biến số và nhận xét một số đặc điểm sau . * Cận tích phân , chẵn lẻ , tuần hoàn , cận trên + cận dưới, . Chúng ta cần phải nhớ những đẳng thức nầy và xem nó như 1 bổ đề áp dụng. BÀI TẬP Chứng minh rằng : 1 0 1 0 11 dxxxdxxx mnnm Bài làm : Xét 1 0 1 dxxxI nm Đặt : dtdxdxdtxt 1 Đổi cận : 01 10 tx tx Vậy : 0 1 1 0 1 0 111 dtttdtttdxxxI nmnmnm (đpcm) Chứng minh rằng nếu )(xf là hàm lẻ và liên tục trên đoạn aa, thì : a a dxxfI 0 Bài làm : 1)( 0 0 a a a a dxxfdxxfdxxfI Xét 0 a dxxf . Đặt dtdxdxdtxt Đổi cận : 00 tx atax V ậy : a a a dttfdttfdxxf 0 0 0 Thế vào (1) ta được : 0I (đpcm) Tương tự bạn đọc có thể chứng minh : Nếu )(xf là hàm chẳn và liên tục trên đoạn aa, thì a a a dxxfdxxfI 0 2 Cho 0a và xf là hàm chẵn , liên tục và xác định trên R . Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013 BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 10 Chứng minh rằng : dxxfdx a xf x 01 Bài làm : Xét dx a xf x 0 1 . Đặt dtdxdxdtxt Đổi cận : 00 tx tx Vậy : 0 0 0 111 t t tx a tfadt a tfdx a xf Thế vào (1) ta được : 0 0 0 111 dxxfdx a xfdx a xfadx a xf xx x x (đpcm) Cho hàm số xf liên tục trên 1,0 . Chứng minh rằng : 0 0 sin 2 sin. dxxfdxxfx Bài làm : Xét 0 sin. dxxfx . Đặt dtdxdxdtxt Đổi cận : 0 0 tx tx Vậy : 0 00 sin.sin.sin. dttftdttftdxxfx 0 0 sin.sin dttftdttf dxxfdxxfx dxxfdxxfx 00 00 sin 2 sin. sinsin.2 Từ bài toán trên , bạn đọc có thể mở rộng bài toán sau . Nếu hàm số xf liên tục trên ba, và xfxbaf . Thì ta luôn có : ... 0;. 0; 0; 2 000 2 2 atxacbxax cbxaxxxtcbxax ccxtcbxax m dcx bax xS , đặt 0; cbad dcx bax t m Tính : 32 74xx dxI Bài làm : 2 3232 374 xt t dt xx dx Đặt : duudtut 1tan3tan3 2 Ta có uu udu u duuI tan3tan3 32 2 cos 3 1 1tan.33 1tan3 C xx xC t tCu 74 2 3 1 13 1 sin 3 1 22 Tính : a) 12 xx xdxI b) 122 xxx dxI Bài làm : a) 3 12 222 1 13 2 1 4 3 2 11 xt dt t t x xdx xx xdx Cxxxxx Ctttdt t tI x t 1 2 1ln 2 11 1ln 2 11 2 3 1 13 2 1 22 22 3 12 2 b)Đặt : 2 1 t dtdx t x C t t dt xxx dxI t x 2 1 arcsin 1212 1 22 Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013 BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 18 CxCx 2 1 arcsin 2 11 arcsin Tìm các nguyên hàm sau a) 3 11 xxdxI b) 11 xx dxI Bài làm : a)Đặt : dxdttxtxt 566 611 Vậy : 66 1 2 1 23 5 3 1 1166 11 xtxt dt t tt tt dtt xx dxI Cxxxx Ctttt 11ln6161312 1ln6632 663 23 b) dx x xdxxdx x xx xx dxI 1 2 11 2 1 2 11 11 2 1 11 2 1 2 1 dx x x xx Xét dx x x 1 Đặt : dtt tdxtxxxt 222 12111 Vậy : OKt dttdx x x x x t 1 2 2 1 21 Tìm các nguyên hàm sau : a) dxxxI 9. 22 b) dxxxI 4.16 22 Bài làm : a)Đặt : dt t tdx t t xtxx 2 22 2 2 9 2 99 Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013 BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 19 Vậy : Cxxxxxx C t t tdt tt t dt t tdt t t t t t tI 4 2 2 4 2 4 4 5 3 5 24 2 222 2 2 1 94 65619ln162 4 9 16 1 4 6561ln162 416 16561162 16 1 81 16 1 4 9 . 2 9 . 2 9 b)Đặt : dt t tdx t t xtxx 2 22 2 2 4 2 44 Cxxxxxx C t t tdt tt t dt t tdt t t t t t tI 4 2 2 4 2 4 4 5 3 5 24 2 222 2 2 4 644ln36 4 4 64ln36 4 25636 16 4 4 . 2 4 . 2 416 Tính các tích phân sau : a) 1 2 1 2 1 dxxxI b) 8 3 2 1 dx xx dxI Bài làm : 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1212 1 dxxdxxxI Đặt : tdtdxtx cos 2 1 sin12 Đổi cận : 2 1 0 2 1 tx tx Vậy : 2 0 2 0 2 0 2 1 2sin2 11 8 12cos1 8 1 cos 4 1 tdtttdtI 16 000 28 1 Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013 BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 20 b) Đặt : dxtdtxt 21 Đổi cận : 38 23 tx tx Vậy : 3 2 2 3 2 2 8 3 2 1 2 1 2 1 t dt tt tdtdx xx dxI Bạn đọc tự làm : a) 121 xx dxI b) dxxxI 22 4 c) 323 4x dxI d) dxxI 24 1 d) dx x xI 11 11 2 2 5 d) dx x I 11 1 2 6 Bất đẳng thức tích phân : Nếu 0,0 dxxfbaxxf b a Nếu dxxgdxxfbaxxgxf b a b a , Nếu abMdxxfabmbaxxfm b a , Trong các trường hợp nầy ta thường dùng khảo sát , Bunhiacopxki, AM-GM Và các bước chặn sinx,cosx BÀI TẬP Chứng minh các bất đẳng thức sau : a) 1 0 4 11 dxxx b) 2 1 15 2 2 1 2 dxx x c) 1 0 211 dxxx Bài làm: a)Áp dụng AM-GM ta có : 1,0 4 1 2 11 2 xxxxx 2ln1ln 2 1ln 1 1ln 3 2 t t Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013 BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 21 Vậy : 4 1 4 11 1 0 1 0 dxdxxx (đpcm) b) Xét hàm số : 2,1 12 xx x xf Đạo hàm : 1 1 0 1 1 22 2 x x xf x x xf Ta có : 5 22 2 11 f f Vậy : 2 1 15 2 2 1 15 2 2,1 2 1 15 2 2 1 2 2 1 2 1 2 2 1 2 dx x x dxdx x xdx x x x Áp dụng Bunhicopxki ta có : 1,02111111 22 xxxxx Vậy : 012111 0 dxxx 1 0 211 dxxx (đpcm) Chứng minh rằng : e dx x xe x 121 sin.3 1 2 Bài làm : e exx x 113,1 3 1 2 3 1 2 1 1 1 sin. dx xe dx x xe x Xét 3 1 2 1 1 dx xe Đặt : dttdxtx 1tantan 2 111sin. 22 xex xe x Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013 BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 22 Đổi cận : 3 3 4 1 tx tx Do đó : 121tan 1tan 3 4 3 4 2 2 edtte dtt Từ đó ta được đpcm. Bạn đọc tự làm : Chứng minh rằng : a) 10cos3516 2 0 2 xdx b) 21sin43 3 6 dx x x c) 8 2 46 3 6 32 xx dx d*) Cho 2 hàm số liên tục : 1,01,0:;1,01,0: gf Chứng minh rằng : 1 0 1 0 21 0 .. dxxgdxxfdxxgxf Một số ứng dụng của tích phân thường gặp : 1)Tính diện tích : Cho hai hàm số xfxf & liên tục trên đoạn ba, . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường là : xgy bx xfy ax ; Được tính như sau : b a dxxgxfS 2)Tính thể tích : Nếu diện tích xS của mặt cắt vật thể do mặt phẳng vuông góc với trục tọa độ , là hàm số liên tục trên đoạn ba, thì thể tích vật thể được tính : dxxfV b a Nếu hàm số xf liên tục trên ba, và (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013 BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 23 Ox xfy bxax , Khi (H) quay quanh Ox ta được 1 vật thể tròn xoay . Lúc đó thể tích được tính : dxxfV b a 2 Tương tự ta cũng có thể tính thể tích vật thể quay quanh oy 3)Tính giới hạn : dxxfxf b a n i ii n 1 .lim trong đó 1 1 iix ii xx xx Từ đó ta xây dựng bài toán giới hạn như sau : Viết dãy số thành dạng : n i n n if n S 1 1 sau đó lập phân hoạch đều trên 1,0 , chọn n i xii ta có 1 01 1lim dxxf n if n n in 4)Tính độ dài cung đường cong trơn: Nếu đường cong trơn cho bởi phương trinh xfy thì độ dài đường cung nó được tính như sau : dxyl b a 21 với ba, là hoành độ các điểm đầu cung . 4)Tính tổng trong khai triển nhị thức Newton. Tìm công thức tổng quát , chọn số liệu thích hợp,sau đó dùng đồng nhất thức, bước cuối cùng là tính tích phân . Hình1a hình1b Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013 BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 24 hình1c hình1d BÀI TẬP Tính diện tích hình tròn , tâm O , bán kính R. Bài làm : (hình 1a) Phương trình đường tròn có dạng : 22222 xRyRyx Do tính đối xứng của đồ thị nên : dxxRS R 0 224 Đặt : tdtRdxtRx cossin Đổi cận : 2 00 tRx tx 2 00 tRx tx Vậy : dvdtRtxR dttRtdtRtRS 2 2 0 2 2 0 2 2 0 22 2sin 2 12 2cos12cossin4 Xét hình chắn phía dưới bởi Parabol 2xy , phía trên bởi đường thẳng đi qua điểm A(1,4) và hệ số góc là k . Xác định k để hình phẳng trên có diện tích nhỏ nhất . Bài làm (hình 1b) Phương trình đường thẳng có dạng. 41 xky Phương trình hoành độ giao điểm . 0441 22 kkxxxkx Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013 BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 25 Phương trình trên luôn có hai nghiệm , giả sử 21 xx Vậy diện tích là : *4 2 1 3 1 4 23 41 12 2 121 2 212 2 3 2 2 1 2 1 kxxkxxxxxx xkxkxdxxxkS x x x x Với : 44.4 4. 2 12 2 1 2 2 22 12 12 12 kkxxxxxx kxx kxx Thế vào * ta được : 164164 6 1 4 2 144 3 1164 22 222 kkkk kkkkkkS 34122 6 1164 6 1 3232 kkk Vậy : 34min S khi 2k Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : 2 2 xay yax Bài làm : (hình 1c) Do tính chất đối xứng của đồ thị mà ta chỉ cần xét 0a Xét : 0 0 0 22 2 a xay ayxyx a xay yax Với yx ta được : lx nax a xay yx 0 0 2 Với 0 ayx ta được : lx nax a xay aaxx a xay ayx 0 0 0 0 0 2 22 2 Ta lại có : Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013 BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 26 00 2 2 2 a a xy axy a xay yax Vậy diện tích cần tính là : dvtta a x xa dx a x xadx a x axS a aa 2 0 3 2 3 0 2 2 1 0 2 3 1 32 3 Bạn đọc tự làm : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : a) 2 01 013 x yx yx b) 4 4 2 y xy xy c) 0 0 2 y yx yx d) 0, 12 2 2 2 ba b y a x Hình vẽ tương ứng ↓↓↓ hình a hình b Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013 BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 27 hình c hình d Với mỗi số nguyên dương n ta đặt : 6 5555 ...321 n nSn Tính .lim n nS Bài làm : 5 1 5555 . 1 ....... 3211 n i n n n nnnn S n i n Xét hàm số 1,05 xxf . Ta lập phân hoạch đều trên 1,0 với các điểm chia : 1.....0 1210 nn xxxxx và chiều dài phân hoạch n xxl ii 1 1 Chọn n i xii ta có 5 11 1 . 1lim n i n fxx n i n i iii n 6 1limlim 1 0 5 0 dxxSS n nl n Với mỗi số nguyên dương n ta đặt : nnnnn Sn 1 ...... 3 1 2 1 1 1 Tính .lim n nS Bài làm : 1 1 . 1 1 1 ...... 13 1 12 1 11 11 1 n in n n nnn n S n i n Xét hàm số 1,0 1 1 xxf . Ta lập phân hoạch đều trên 1,0 với các điểm chia : Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013 BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 28 1.....0 1210 nn xxxxx và chiều dài phân hoạch n xxl ii 1 1 Chọn n i xii ta có 1 1 . 1lim 11 1 n in fxx n i n i iii n 2ln1ln 1 limlim 1 0 1 00 xxdxSS n nl n
Tài liệu đính kèm: