Phương pháp biến số phụ :
Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn a;b có nguyên hàm là F(x) .
Giả sử u(x) là hàm số có đạo hàm và liên tục trên đoạn , và có miền giá trị là a;b
thì ta có : f u(x).u'(x)dx F (x)u(x) C
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013
BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 1
CHUYÊN ĐỀ TÍCH PHÂN
Bảng công thức tích phân bất định :
Cdx0 Cxdx
1
1
1
nC
n
xdxx
n
n Cxdx
x
ln1
Cedxe xx Caadxa
x
x
ln
Cxxdx cossin Cxxdx sincos
Cxdxx tancos12 Cxdxx cotsin12
Cxudxxu xu )(ln)( )(
Cax axadxax ln211 22
Phương pháp biến số phụ :
Cho hàm số )(xf liên tục trên đoạn ba; có nguyên hàm là )(xF .
Giả sử )(xu là hàm số có đạo hàm và liên tục trên đoạn , và có miền giá trị là ba;
thì ta có :
CxuxFdxxuxuf )()()('.)(
BÀI TẬP
Tính các tích phân sau :
a)
1
0
21 1x
xdxI b)
1
0
2 1x
x
e
dxeI c) e x dxxI 13
ln1
Bài làm :
a) Đặt
2
212 dtxdxxdxdtxt
Đổi cận :
21
10
tx
tx
Caxxaaxxdxax 222 ln22
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013
BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 2
Vậy : 2ln
2
1ln
2
1
2
1
1
2
1
2
1
2
1
21 ttdtxxdxI
b) Đặt dxedtet xx 1
Đổi cận :
12
11
2etx
etx
Vậy : )1ln(ln
1
1
1
1
1
1
0
2
2
2
ettdte dxeI
e
e
e
e
x
x
c) Đặt dx
x
tdtxt 1ln1
Đổi cận :
2
11
tex
tx
Tích phân lượng giác :
Dạng 1 :
nxdxmxI cos.sin
Cách làm: biến đổi tích sang tổng .
Dạng 2 :
dxxxI nm .cos.sin
Cách làm :
Nếu nm, chẵn . Đặt xt tan
Nếu m chẵn n lẻ . Đặt xt sin (trường hợp còn lại thì ngược lại)
Dạng 3 :
cxbxa
dxI
cos.sin.
Cách làm :
Đặt :
2
2
2
1
1
cos
1
2
sin
2
tan
t
t
x
t
t
x
x
t
Dạng 4 :
dx
xdxc
xbxaI .
cos.sin.
cos.sin.
Cách làm :
Đặt :
xdxc
xdxcBA
xdxc
xbxa
cos.sin.
)sin.cos.(
cos.sin.
cos.sin.
Sau đó dùng đồng nhất thức .
)122(
3
2
3
2ln1
2
1
2
1
2
3
1
3 tdttx dxxI
e
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013
BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 3
Dạng 5:
dx
nxdxc
mxbxaI .
cos.sin.
cos.sin.
Cách làm :
Đặt :
nxdxc
C
nxdxc
xdxcBA
nxdxc
mxbxa
cos.sin.cos.sin.
)sin.cos.(
cos.sin.
cos.sin.
Sau đó dùng đồng nhất thức.
BÀI TẬP
Tính tích phân :
a)
2
0
41 )1(sin
cos
x
xdxI b) 2
0
5
2 cos
xdxI c) 4
0
6
3 tan
xdxI
Bài làm :
a) Đặt : xdxdtxt cos1sin
Đổi cận :
2
2
10
tx
tx
Vậy :
24
7
3
1
)1(sin
cos
2
1
3
2
1
4
2
0
41 ttdtxxdxI
b) Đặt : xdxdtxt cossin
Đổi cận :
1
2
00
tx
tx
Vậy :
15
8
3
2
5
211cos
1
0
1
0
3
5
1
0
1
0
2422
2
0
5
2
tt
t
dtttdttxdxI
c) Đặt : dxxdtxt )1(tantan 2
Đổi cận :
1
4
00
tx
tx
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013
BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 4
Vậy :
415
13
35
1
11
1
tan
4
0
1
0
35
1
0
1
0
2
24
2
64
0
6
3
duttt
dt
t
tt
t
dtt
xdxI
Tính các tích phân sau :
a)
2
0
22221 cos.sin.
cos.sin
dx
xbxa
xxI b)
3
0
2 2cos2
cos
dx
x
xI
Bài làm :
a) Đặt : xdxxabdtxbxat cos.sin)(2cos.sin. 222222
Đổi cận :
2
2
2
0
btx
atx
Nếu ba
Vậy :
baab
ba
t
ab
t
dt
ab
dx
xbxa
xxI
b
a
b
a
11
2
1
cos.sin.
cos.sin
2222
2
0
22221
2
2
2
2
Nếu ba
Vậy :
a
x
a
xdx
a
a
xdxxdx
xbxa
xxI
2
12cos
4
12sin
2
1
cos.sin
cos.sin.
cos.sin
2
0
2
0
2
0
2
0
22221
b) Đặt : xdxdtxt cossin
Đổi cận :
2
3
3
00
tx
tx
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013
BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 5
Vậy :
2
3
0 2
2
3
0
2
3
0
2
2
32
1
232cos2
cos
t
dt
t
dtdx
x
xI
Đặt : ududtut sin
2
3
cos
2
3
Đổi cận :
42
3
2
0
ut
ut
Vậy :
242
1
2
1
cos1
2
3
sin
2
3
2
1
2
32
1
2
4
4
4
2
4
2
2
3
0 2
2
udu
u
udu
t
dtI
Tính các tích phân sau :
a)
2
0
1 5cos3sin4
1
dx
xx
I b)
2
0
2 5cos3sin4
6cos7sin
dx
xx
xxI
Bài làm :
a) Đặt :
1
21
2
tan
2
tan 2
2
t
dtdxdxxdtxt
Đổi cận :
1
2
00
tx
tx
Vậy :
6
1
2
1
15
1
13
1
24
1
2
1
0
1
0
2
1
0
2
2
2
2
1
t
t
dtdt
t
t
t
t
tI
b)Đặt :
5cos3sin45cos3sin4
sin3cos4
5cos3sin4
6cos7sin
xx
C
xx
xxBA
xx
xx
Dùng đồng nhất thức ta được: 1,1,1 CBA
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013
BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 6
Vậy :
6
1
8
9ln
2
5cos3sin4ln
5cos3sin4
1
5cos3sin4
sin3cos41
5cos3sin4
6cos7sin
1
2
0
2
0
2
0
2
Ixxx
dx
xxxx
xxdx
xx
xxI
Bạn đọc tự làm :
a) 2
6
2
3
1
sin
cos
dx
x
xI b) 2
0
3
2 sin.cos
xdxxI c)
2
0
3 2sin
x
dxI
c)
2
0
3
3 1cos
sin4
dx
x
xI d)
2
0
5 3cos2sin
1
dx
xx
I d)
2
0
6 3cos2sin
1cossin
dx
xx
xxI
Tính nguyên hàm,tích phân các hàm hữu tỷ
Dạng 1 : Caxnax
dxI
nn
11.11 với 1,0, NCna ta có :
Nếu Ran ,1 ta có : Cx
ax
dxI ln
Dạng 2 : dxcbxax xI n2 trong đó :
04
,,,,
2 acb
Rcba
* Giai đoạn 1 : 0 ,làm xuất hiện ở tử thức đạo hàm của tam thức cbxax 2 ,
sai khác một số :
nnn
cbxax
dxba
a
dx
cbxax
bax
a
dx
cbxax
babax
a
I
222
2
2
2
2
22
2
* Giai đoạn 2 :
Tính
bax
t
n
n
n
t
dt
a
adx
cbxax
dxI
2
22 12
.
4
* Giai đoạn 3 :
Tính dttI n112 có thể tính bằng hai phương pháp , truy hồi hoặc đặt tant
Dạng 3 : dxxQ xPI nm
Ta có : 01
01
......
......
bxbxb
axaxa
xQ
xP
n
n
m
m
n
m
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013
BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 7
Nếu : QP degdeg thì ta thực hiện phép chia
xQ
xR
xA
xQ
xP
n
r
nm
n
m trong đó
phân số xQ
xR
n
r
có QR degdeg
Nếu : QP degdeg ta có các qui tắc sau :
*Qt 1: nnnnnxm ax
A
ax
A
ax
A
ax
P
1
11
......
Vdụ 1a :
n
i
i
i
i
n
i
i
i
m
ax
A
ax
xP
1
1
Vdụ 1b : 22))()(( cx
D
cx
C
bx
B
ax
A
cxbxax
xPm
*Qt 2': nnnnnnnm cbxax BxAcbxax BxAcbxax BxAcbxax xP 212 112 112 ...... với 0
*Qt 3:
m
i
n
k
i
i
i
i
nm
t
cbxax
BxA
x
A
cbxaxx
xP
1 1
2
1
2
Vdụ 1 : cbxax CBxx Acbxaxx xPt 22)(
Vdụ 2 : 22 222 1122 cbxax
CxB
cbxax
CxB
x
A
cbxaxx
xPt
BÀI TẬP
Tính các tích phân sau :
a)
1
0
21 23xx
dxI b)
1
0
222 23xx
dxI
Bài làm :
a)
1
0
1
0
1
0
21 2
1
1
1
2123
dx
xxxx
dx
xx
dxI
b) dxxxxxdxxx dxI
1
0
22
1
0
222 21
2
2
1
1
1
23
OKxx
xx
1
0
2ln1ln2
2
1
1
1
3
4ln2ln1ln 10 xx
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013
BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 8
Tính các tích phân sau :
a)
1
0
241 33xx
dxI b)
1
0
22 21
24 dx
xx
xI
Bài làm :
a)* Bạn đọc dễ dàng chứng minh được Caxaax dxI arctan1220 với 0a
dxxxxx dxxx dxI
1
0
1
0
2222
1
0
241 3
1
1
1
2
1
3133
329
23
arctan
3
1
arctan
2
1
1
0
xx
b) Đặt : 12 221212 24 2
2
22
xx
ACCBxBAx
x
CBx
x
A
xx
x
Do đó ta có hệ :
0
2
2
02
42
0
C
B
A
AC
CB
BA
Vậy :
1
0
1
0
222 1
2
2
2
21
24 dx
x
x
x
dx
xx
xI
9
4ln1ln2ln2ln3ln21ln2ln2
1
0
2 xx
Bạn đọc tự làm :
a)
3
2
21 1
1 dx
xx
xI b)
5
2
22 32xx
dxI
c) dx
xx
xI
2
1
3
3
3 4
1
d)
2
3
243 23
dx
xx
xI
HD:
a) 11
1
22
x
C
x
B
x
A
xx
x
b)
3132
1
2 x
B
x
A
xx
c)
1212
41
4
1
4
1
3
3
xxx
x
xx
x
d)
221123 24 x
D
x
C
x
B
x
A
xx
x
Đẳng thức tích phân :
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013
BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 9
Muốn chứng minh đẳng thức trong tích phân ta thường dùng cách đổi biến số và nhận
xét một số đặc điểm sau .
* Cận tích phân , chẵn lẻ , tuần hoàn , cận trên + cận dưới, .
Chúng ta cần phải nhớ những đẳng thức nầy và xem nó như 1 bổ đề áp dụng.
BÀI TẬP
Chứng minh rằng : 1
0
1
0
11 dxxxdxxx mnnm
Bài làm :
Xét 1
0
1 dxxxI nm
Đặt : dtdxdxdtxt 1
Đổi cận :
01
10
tx
tx
Vậy : 0
1
1
0
1
0
111 dtttdtttdxxxI nmnmnm (đpcm)
Chứng minh rằng nếu )(xf là hàm lẻ và liên tục trên đoạn aa, thì :
a
a
dxxfI 0
Bài làm :
1)( 0
0
a
a a
a
dxxfdxxfdxxfI
Xét
0
a
dxxf . Đặt dtdxdxdtxt
Đổi cận :
00 tx
atax
V ậy :
a a
a
dttfdttfdxxf
0 0
0
Thế vào (1) ta được : 0I (đpcm)
Tương tự bạn đọc có thể chứng minh : Nếu )(xf là hàm chẳn và liên tục trên đoạn
aa, thì
a
a
a
dxxfdxxfI
0
2
Cho 0a và xf là hàm chẵn , liên tục và xác định trên R .
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013
BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 10
Chứng minh rằng :
dxxfdx
a
xf
x
01
Bài làm :
Xét dx
a
xf
x
0
1
. Đặt dtdxdxdtxt
Đổi cận :
00 tx
tx
Vậy :
0 0
0
111 t
t
tx a
tfadt
a
tfdx
a
xf
Thế vào (1) ta được :
0
0
0 111
dxxfdx
a
xfdx
a
xfadx
a
xf
xx
x
x
(đpcm)
Cho hàm số xf liên tục trên 1,0 . Chứng minh rằng :
0 0
sin
2
sin. dxxfdxxfx
Bài làm :
Xét
0
sin. dxxfx . Đặt dtdxdxdtxt
Đổi cận :
0
0
tx
tx
Vậy :
0 00
sin.sin.sin. dttftdttftdxxfx
0 0
sin.sin dttftdttf
dxxfdxxfx
dxxfdxxfx
00
00
sin
2
sin.
sinsin.2
Từ bài toán trên , bạn đọc có thể mở rộng bài toán sau .
Nếu hàm số xf liên tục trên ba, và xfxbaf . Thì ta luôn có :
...
0;.
0;
0;
2
000
2
2
atxacbxax
cbxaxxxtcbxax
ccxtcbxax
m
dcx
bax
xS , đặt 0;
cbad
dcx
bax
t m
Tính : 32 74xx
dxI
Bài làm :
2 3232 374 xt t
dt
xx
dx
Đặt : duudtut 1tan3tan3 2
Ta có
uu
udu
u
duuI
tan3tan3
32
2
cos
3
1
1tan.33
1tan3
C
xx
xC
t
tCu
74
2
3
1
13
1
sin
3
1
22
Tính : a) 12 xx
xdxI b) 122 xxx
dxI
Bài làm :
a)
3
12
222 1
13
2
1
4
3
2
11 xt
dt
t
t
x
xdx
xx
xdx
Cxxxxx
Ctttdt
t
tI
x
t
1
2
1ln
2
11
1ln
2
11
2
3
1
13
2
1
22
22
3
12
2
b)Đặt : 2
1
t
dtdx
t
x
C
t
t
dt
xxx
dxI
t
x
2
1
arcsin
1212 1 22
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013
BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 18
CxCx
2
1
arcsin
2
11
arcsin
Tìm các nguyên hàm sau
a) 3 11 xxdxI b) 11 xx dxI
Bài làm :
a)Đặt : dxdttxtxt 566 611
Vậy :
66 1
2
1
23
5
3 1
1166
11 xtxt
dt
t
tt
tt
dtt
xx
dxI
Cxxxx
Ctttt
11ln6161312
1ln6632
663
23
b)
dx
x
xdxxdx
x
xx
xx
dxI 1
2
11
2
1
2
11
11
2
1
11
2
1
2
1 dx
x
x
xx
Xét dx
x
x 1 Đặt : dtt tdxtxxxt 222 12111
Vậy : OKt
dttdx
x
x
x
x
t
1
2
2
1
21
Tìm các nguyên hàm sau :
a) dxxxI 9. 22 b) dxxxI 4.16 22
Bài làm :
a)Đặt : dt
t
tdx
t
t
xtxx 2
22
2
2
9
2
99
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013
BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 19
Vậy :
Cxxxxxx
C
t
t
tdt
tt
t
dt
t
tdt
t
t
t
t
t
tI
4
2
2
4
2
4
4
5
3
5
24
2
222
2
2
1
94
65619ln162
4
9
16
1
4
6561ln162
416
16561162
16
1
81
16
1
4
9
.
2
9
.
2
9
b)Đặt : dt
t
tdx
t
t
xtxx 2
22
2
2
4
2
44
Cxxxxxx
C
t
t
tdt
tt
t
dt
t
tdt
t
t
t
t
t
tI
4
2
2
4
2
4
4
5
3
5
24
2
222
2
2
4
644ln36
4
4
64ln36
4
25636
16
4
4
.
2
4
.
2
416
Tính các tích phân sau :
a) 1
2
1
2
1 dxxxI b)
8
3
2 1
dx
xx
dxI
Bài làm :
1
2
1
2
1
2
1
2
1 1212
1 dxxdxxxI
Đặt : tdtdxtx cos
2
1
sin12
Đổi cận :
2
1
0
2
1
tx
tx
Vậy : 2
0
2
0
2
0
2
1 2sin2
11
8
12cos1
8
1
cos
4
1
tdtttdtI
16
000
28
1
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013
BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 20
b) Đặt : dxtdtxt 21
Đổi cận :
38
23
tx
tx
Vậy :
3
2
2
3
2
2
8
3
2 1
2
1
2
1 t
dt
tt
tdtdx
xx
dxI
Bạn đọc tự làm :
a) 121 xx
dxI b) dxxxI 22 4 c) 323 4x
dxI
d) dxxI 24 1 d)
dx
x
xI
11
11
2
2
5 d) dx
x
I
11
1
2
6
Bất đẳng thức tích phân :
Nếu 0,0 dxxfbaxxf b
a
Nếu dxxgdxxfbaxxgxf b
a
b
a
,
Nếu abMdxxfabmbaxxfm b
a
,
Trong các trường hợp nầy ta thường dùng khảo sát , Bunhiacopxki, AM-GM
Và các bước chặn sinx,cosx
BÀI TẬP
Chứng minh các bất đẳng thức sau :
a) 1
0 4
11 dxxx b)
2
1
15
2 2
1
2 dxx x c)
1
0
211 dxxx
Bài làm:
a)Áp dụng AM-GM ta có :
1,0
4
1
2
11
2
xxxxx
2ln1ln
2
1ln
1
1ln
3
2
t
t
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013
BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 21
Vậy :
4
1
4
11
1
0
1
0
dxdxxx (đpcm)
b) Xét hàm số : 2,1
12
xx
x
xf
Đạo hàm :
1
1
0
1
1
22
2
x
x
xf
x
x
xf
Ta có :
5
22
2
11
f
f
Vậy :
2
1
15
2
2
1
15
2
2,1
2
1
15
2
2
1
2
2
1
2
1
2
2
1
2
dx
x
x
dxdx
x
xdx
x
x
x
Áp dụng Bunhicopxki ta có :
1,02111111 22 xxxxx
Vậy : 012111
0
dxxx
1
0
211 dxxx (đpcm)
Chứng minh rằng :
e
dx
x
xe x
121
sin.3
1
2
Bài làm :
e
exx x
113,1
3
1
2
3
1
2 1
1
1
sin. dx
xe
dx
x
xe x
Xét
3
1
2 1
1 dx
xe
Đặt : dttdxtx 1tantan 2
111sin. 22
xex
xe x
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013
BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 22
Đổi cận :
3
3
4
1
tx
tx
Do đó : 121tan 1tan
3
4
3
4
2
2
edtte dtt
Từ đó ta được đpcm.
Bạn đọc tự làm :
Chứng minh rằng :
a)
10cos3516
2
0
2
xdx b) 21sin43
3
6
dx
x
x
c)
8
2
46
3
6
32
xx
dx
d*) Cho 2 hàm số liên tục : 1,01,0:;1,01,0: gf
Chứng minh rằng :
1
0
1
0
21
0
.. dxxgdxxfdxxgxf
Một số ứng dụng của tích phân thường gặp :
1)Tính diện tích :
Cho hai hàm số xfxf & liên tục trên đoạn ba, . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường là :
xgy
bx
xfy
ax
;
Được tính như sau :
b
a
dxxgxfS
2)Tính thể tích :
Nếu diện tích xS của mặt cắt vật thể do mặt phẳng vuông góc với trục tọa độ , là
hàm số liên tục trên đoạn ba, thì thể tích vật thể được tính :
dxxfV b
a
Nếu hàm số xf liên tục trên ba, và (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường:
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013
BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 23
Ox
xfy
bxax ,
Khi (H) quay quanh Ox ta được 1 vật thể tròn xoay . Lúc đó thể tích được tính :
dxxfV b
a
2
Tương tự ta cũng có thể tính thể tích vật thể quay quanh oy
3)Tính giới hạn :
dxxfxf b
a
n
i
ii
n 1 .lim trong đó
1
1
iix
ii
xx
xx
Từ đó ta xây dựng bài toán giới hạn như sau :
Viết dãy số thành dạng :
n
i
n
n
if
n
S
1
1 sau đó lập phân hoạch đều trên 1,0 , chọn
n
i
xii ta có
1
01
1lim dxxf
n
if
n
n
in
4)Tính độ dài cung đường cong trơn:
Nếu đường cong trơn cho bởi phương trinh xfy thì độ dài đường cung nó được tính
như sau :
dxyl b
a
21 với ba, là hoành độ các điểm đầu cung .
4)Tính tổng trong khai triển nhị thức Newton.
Tìm công thức tổng quát , chọn số liệu thích hợp,sau đó dùng đồng nhất thức, bước cuối
cùng là tính tích phân .
Hình1a hình1b
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013
BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 24
hình1c hình1d
BÀI TẬP
Tính diện tích hình tròn , tâm O , bán kính R.
Bài làm : (hình 1a)
Phương trình đường tròn có dạng :
22222 xRyRyx
Do tính đối xứng của đồ thị nên : dxxRS
R
0
224
Đặt : tdtRdxtRx cossin
Đổi cận :
2
00
tRx
tx
2
00
tRx
tx
Vậy :
dvdtRtxR
dttRtdtRtRS
2
2
0
2
2
0
2
2
0
22
2sin
2
12
2cos12cossin4
Xét hình chắn phía dưới bởi Parabol 2xy , phía trên bởi đường thẳng đi qua điểm
A(1,4) và hệ số góc là k . Xác định k để hình phẳng trên có diện tích nhỏ nhất .
Bài làm (hình 1b)
Phương trình đường thẳng có dạng. 41 xky
Phương trình hoành độ giao điểm .
0441 22 kkxxxkx
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013
BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 25
Phương trình trên luôn có hai nghiệm , giả sử 21 xx
Vậy diện tích là :
*4
2
1
3
1
4
23
41
12
2
121
2
212
2
3
2
2
1
2
1
kxxkxxxxxx
xkxkxdxxxkS
x
x
x
x
Với :
44.4
4.
2
12
2
1
2
2
22
12
12
12
kkxxxxxx
kxx
kxx
Thế vào * ta được :
164164
6
1
4
2
144
3
1164
22
222
kkkk
kkkkkkS
34122
6
1164
6
1 3232 kkk
Vậy : 34min S khi 2k
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :
2
2
xay
yax
Bài làm : (hình 1c)
Do tính chất đối xứng của đồ thị mà ta chỉ cần xét 0a
Xét :
0
0
0
22
2
a
xay
ayxyx
a
xay
yax
Với yx ta được :
lx
nax
a
xay
yx
0
0
2
Với 0 ayx ta được :
lx
nax
a
xay
aaxx
a
xay
ayx
0
0
0
0
0
2
22
2
Ta lại có :
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013
BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 26
00
2
2
2
a
a
xy
axy
a
xay
yax
Vậy diện tích cần tính là :
dvtta
a
x
xa
dx
a
x
xadx
a
x
axS
a
aa
2
0
3
2
3
0
2
2
1
0
2
3
1
32
3
Bạn đọc tự làm :
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :
a)
2
01
013
x
yx
yx
b)
4
4
2
y
xy
xy
c) 0
0
2
y
yx
yx
d)
0,
12
2
2
2
ba
b
y
a
x
Hình vẽ tương ứng ↓↓↓
hình a hình b
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013
BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 27
hình c hình d
Với mỗi số nguyên dương n ta đặt :
6
5555
...321
n
nSn
Tính .lim
n
nS
Bài làm :
5
1
5555
.
1
.......
3211
n
i
n
n
n
nnnn
S
n
i
n
Xét hàm số 1,05 xxf .
Ta lập phân hoạch đều trên 1,0 với các điểm chia :
1.....0 1210 nn xxxxx và chiều dài phân hoạch
n
xxl ii
1
1
Chọn
n
i
xii ta có
5
11
1 .
1lim
n
i
n
fxx
n
i
n
i
iii
n
6
1limlim
1
0
5
0
dxxSS n nl n
Với mỗi số nguyên dương n ta đặt :
nnnnn
Sn
1
......
3
1
2
1
1
1
Tính .lim
n
nS
Bài làm :
1
1
.
1
1
1
......
13
1
12
1
11
11
1
n
in
n
n
nnn
n
S
n
i
n
Xét hàm số 1,0
1
1 xxf .
Ta lập phân hoạch đều trên 1,0 với các điểm chia :
Chuyên đề tích phân LTĐH 2012-2013
BIÊN SOẠN: LÊ MINH ĐẠT – ĐT: 0918 344 200 Trang 28
1.....0 1210 nn xxxxx và chiều dài phân hoạch
n
xxl ii
1
1
Chọn
n
i
xii ta có
1
1
.
1lim
11
1
n
in
fxx
n
i
n
i
iii
n
2ln1ln
1
limlim
1
0
1
00
xxdxSS n nl n
Tài liệu đính kèm: