CHUYÊN ĐỀ TAM THỨC BẬC HAI
I. Phương trình bậc 2, định lý Viet:
1. Giải và biện luận các phương trình sau:
a. a. m2x2 – m(5m + 1)x – 5m - 2 = 0.
b. (m - 2)x2 – 2(m + 1)x + m = 0.
Chuyên đề tam thức bậc hai Phương trình bậc 2, định lý Viet: Giải và biện luận các phương trình sau: m2x2 – m(5m + 1)x – 5m - 2 = 0. (m - 2)x2 – 2(m + 1)x + m = 0. + = 2. Giải các phương trình sau: (1 - )x2 - 2(1 + )x + 1 + 3 = 0. + = 3( - ). (a + b)2x2 – (a - b)(a2 – b2)x – 2ab(a2 + b2) = 0, (a + b 0). x2 – 2sina.sinb.x + sin2a + sin2b – 1 = 0. CMR các phương trình sau luôn có nghiệm " a, b, c ẻ R: (x - a)(x - b) + (x - b)(x - c) + (x - c)(x - a) = 0. ab(x - a)(x - b) + bc(x - b)(x - c) + ca(x - c)(x - a) = 0. Biện luận theo m số nghiệm của các phương trình sau: x3 – m(x - 1) - 1 = 0. x3 – m(x + 2) + 8 = 0. Giả sử phương trình ax2 + bx + c = 0 (a0) có 2 nghiệm x1, x2. Hãy tính các biểu thức sau theo a, b, c: A = x12 + x22. B = x13 + x23. C = x14 + x24. D = x16 + x26. E = x2x13 + x1x23. F = | x1 – x2 |. G = + . H = + . Tìm m sao cho các phương trình sau thoả mãn: Pt: x2–mx+m2 –m–3 = 0 có nghiệm t/m: x12 + x22 = 4. Pt: x2–(m+2)x+m2+1 = 0 có nghiệm t/m: x12 + x22 = 3x1x2. Pt: 3x2+4(m-1)x+m2–4m+1 = 0 có nghiệm t/m: + =(x1+x2). Pt: x2 +mx+1 = 0 có nghiệm t/m: + > 7. Pt: x2–(2m+1)x+m2 +1 = 0 có nghiệm x1, x2 t/m: x1 = 2x2 . Pt: x2–3,75x+m2 = 0 có nghiệm x1, x2 t/m: x1 = x22 . Pt: mx2–2(m-1)x+3(m-2) = 0 có nghiệm x1, x2 t/m: x1 + 2x2 = 1. Cho phương trình: (m – 2)x2 - 2mx + m + 1 = 0 (1). Tìm m để: Phương trình có 2 nghiệm là 2 số đối nhau. Phương trình có 2 nghiệm trái dấu sao cho nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn. Phương trình có 2 nghiệm âm phân biệt. Phương trình chỉ có một nghiệm dương. Cho phương trình: 2x2 + (2m - 1)x + m – 1 = 0 (1) Tìm m để (1) có 2 nghiệm x1, x2 t/m: 3x1 – 4x2 = 11. CMR phương trình (1) không thể có 2 nghiệm dương. Tìm hệ thức giữa 2 nghiệm không phụ thuộc m. Bất phương trình bậc 2, định lý thuận: Giải các bất phương trình sau: 2x2 – 5x + 3 < 0. x2 - 4x – 5 ³ 0. x2 + 3x – 4 ³ 0. x3 – 6x2 + 5x +12 0. 4x2 - 4x + 1 0. x2 – (m + 2)x + m + 1 0. Giải và biện luận các bất phương trình sau: ax2 + (a + 1)x + 1 >0 (m - 1)x2 – 2(m + 1)x + m + 3 > 0 4(m + 2)x2 – 2(m - 1)x + m - 1 < 0 Giải các hệ bất phương trình sau: Tìm m để: (m2 + 2m)x2 + 2(m + 2)x – 3 ³ 0, " x ẻ R. mx2 + 4x + m > 0, " x ẻ R. mx2 - mx – 5 < 0, " x ẻ R. > 0, " x ẻ R. Tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm: (m + 1)x2 - 2mx – m + 3 < 0. (m + 1)x2 – 2(m – 1)x +3m - 3 < 0. (m + 1)x2 – 2(m – 1)x +3m - 3 ³ 0. Tìm a để hệ phương trình sau vô nghiệm: Cho hệ phương trình: Tìm a để hệ bất phương trình có nghiệm. Tìm a để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất. CMR: a. x2 + 2xy + 3y2 +2x + 6y + 3 ³ 0 " x, y ẻ R. b. x2y4 – 4xy3 + 2(x2 + 2)y2 + 4xy + x2 ³ 0 " x, y ẻ R. Cho x, y liên hệ với nhau bởi hệ thức: x2 + 2xy + 7(x + y) + 2y2 + 10 = 0. Hãy tìm GTLN, GTNN của S = x + y + 1. Cho x, y liên hệ với nhau bởi hệ thức: (x2 - y2 +1)2 + 4x2y2 – x2 – y2 = 0. Hãy tìm GTLN, GTNN của S = x2 + y2 . Định lý đảo: So sánh số –2 với các nghiệm của các phương trình bậc 2 sau: 2x2 – 9x – 15 = 0. x2 + (m + 3)x + 2m + 1 = 0. mx2 + (m-2)x – 3m – 4 = 0. Cho phương trình bậc 2: x2 – 2(m + 1)x + 5m – 1 = 0 (1). Hãy so sánh các nghiệm của (1) với số 1 khi m thay đổi. Cho phương trình bậc 2: x2 – mx + 3m – 8 = 0 (1). Hãy so sánh các nghiệm của (1) với số 4 khi m thay đổi. Cho phương trình: (3 – m)x2 + 2mx + m + 2 = 0 (1). Tìm m để: Tìm m để (1) có 2 nghiệm < 1. Tìm m để (1) có 1 nghiệm ẻ (-1; 3) còn nghiệm kia > 3. Tìm a để phương trình: (a + 1)x2 – 8(a + 1)x + 6a = 0 có đúng một nghiệm ẻ (0; 1). Tìm m để phương trình: (m-3)log20,5(x-4) – (2m+1)log0,5(x-4) + m + 2 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 t/m: 4 < x1 < x2 < 6. Tìm m để phương trình: = mtg2x có nghiệm. Tìm m để phương trình: + 3tg2x + m(tgx + cotgx) – 1 = 0 có nghiệm. Cho phương trình: x2 – (a + 2)x + 5a + 1 = 0. Tìm a sao cho: Phương trình có một nghiệm lớn hơn 1. Phương trình chỉ có một nghiệm lớn hơn 1. Phương trình có nghiệm ẻ (-1; 1). Tìm m để: f(x) = x2 – (m+2)x + m2 +1 > 0 " x > 1. Tìm m để: f(x) = (m-2)x2 – 3(m-6)x – m - 1 < 0 " x ẻ (-1; 0). Giải và biện luận các bất phương trình sau: > 1. 2x - m > m – 1. | x2 – 2x – m | | x2 – 3x – m | Biện luận số nghiệm của các phương trình sau: x4 – 5x2 + 6 – m = 0. x4 + mx3 + x2 + mx + 1 = 0 x2 = 2(m-1) - 5m. (m-1)Sin2x–2(m+1)Cosx+2m–1= 0. Tìm a để bất phương trình: + 2(2a + 1)+ 4a2 – 3 < 0 đúng " x. Tìm a để bất phương trình: Sin3x + mSin2x + 3Sinx ³ 0 đúng " x t/m: 0 x . Hệ phương trình bậc 2: Giải các hệ phương trình sau: Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai: Hệ đối xứng loại 1: Hệ đẳng cấp bậc 2: Hệ đối xứng loại 2: Các hệ phương trình khác: Giải các phương trình sau: x2 + = 5 x3 + 1 = 2 x3 - 3=2 x3 - 1 =
Tài liệu đính kèm: