HÀM SỐ LẺ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
1. Định nghĩa: Hàm số y= f(x) được gọi là hàm số lẻ trên K nếu:
+ ∀x ∈ K thì −x ∈ K (có nghĩa K đối xứng qua 0)
+ f(-x) = − f(x)∀ x∈K
• Tính chất: Nếu y=f(x) là hàm số lẻ thì đồ thị của hàm số y=f(x) đối xứng qua góc toạ độ O(0;0) hay đồ thị hàm số y= f(x)nhận O(0;0) làm tâm đối xứng.
Chuyªn ®Ò: “ T¢M, §IÓM & TRôC §èI XøNG ” Gi¸o viªn: Phan TiÕn DiÖn Page 1 TÂM, ðIỂM & TRỤC ðỐI XỨNG A. LÝ THUYẾT I. HÀM SỐ LẺ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 1. ðịnh nghĩa: Hàm số ( )y f x= ñược gọi là hàm số lẻ trên K nếu: + x K∀ ∈ thì x K− ∈ (có nghĩa K ñối xứng qua 0) + ( ) ( ) f x f x x K− = − ∀ ∈ • Tính chất: Nếu ( )y f x= là hàm số lẻ thì ñồ thị của hàm số ( )y f x= ñối xứng qua góc toạ ñộ O(0;0) hay ñồ thị hàm số ( )y f x= nhận O(0;0) làm tâm ñối xứng. 2. Các bài toán liên quan Bài toán 1: CMR ñồ thị hàm số ( )y f x= nhận ñiểm I(a;b) làm tâm ñối xứng. • Phương pháp 1: ðồ thị hàm số ( )y f x= nhận ñiểm I(a;b) làm tâm ñối xứng ⇔ ( ) ( )2 2 = − − ∀ ∈b f a x f x x D • Phương pháp 2: Bước 1: Tịnh tiến hệ toạ ñộ Oxy theo ( ; )OI a b= thành hệ toạ ñộ IXY, với phép biến ñổi toạ ñộ: x X a y Y b = + = + Bước 2: Viết phương trình hàm số ( )y f x= trong hệ toạ ñộ IXY: ( ) ( )Y b f X a Y F X+ = + ⇔ = Bước 3: CM hàm số Y=F(X) là hàm số lẻ Bước 4: Kết luận: Vậy ñồ thị hàm số ( )y f x= nhận ñiểm I(a;b) là tâm ñối xứng. Chú ý: - ðồ thị hàm số 3 2 ( 0)y ax bx cx d a= + + + ≠ nhận ñiểm uốn làm tâm ñối xứng. - ðồ thị hàm số: ax by cx d + = + , 2ax bx cy px q + + = + nhận giao ñiểm của 2 ñường tiệm cận làm tâm ñối xứng. Bài toán 2: Tìm ñiều kiện của tham số ñể ñồ thị hàm số ( )y f x= nhận ñiểm I(a;b) là tâm ñối xứng. • Phương pháp: Bước 1: Tịnh tiến hệ toạ ñộ Oxy theo ( ; )OI a b= thành hệ toạ ñộ IXY, với phép biến ñổi toạ ñộ: x X a y Y b = + = + Bước 2: Viết phương trình hàm số ( )y f x= trong hệ toạ ñộ IXY: ( ) ( )Y b f X a Y F X+ = + ⇔ = Chuyªn ®Ò: “ T¢M, §IÓM & TRôC §èI XøNG ” Gi¸o viªn: Phan TiÕn DiÖn Page 2 Bước 3: ðồ thị hàm số nhận ñiểm I(a;b) làm tâm ñối xứng ⇔ Y=F(X) là hàm số lẻ ⇒ tham số Bài toán 3: Tìm 2 ñiểm A, B thuộc ñồ thị hàm số ( )y f x= ñối xứng qua ñiểm I(a;b). • Phương pháp: Bước 1: Lấy 2 ñiểm ( ; ( ))A AA x f x , ( ; ( ))B BB x f x thuộc ñồ thị hàm số Bước 2: Hai ñiểm A, B ñối xứng nhau qua I(a;b) 2( ) ( ) 2 A B A B x x a f x f x b + = ⇔ + = ⇒ toạ ñộ A và B Bước 3: Kết luận. Bài toán 4: Tìm ñường cong ñối xứng với (C): ( )y f x= qua ñiểm I(a;b). • Phương pháp: Bước 1: Gọi (H) là ñường cong ñối xứng với (C): ( )y f x= qua ñiểm I(a;b). Bước 2: Khi ñó, với mỗi M(x;y)∈(H) thì ∃M’(x’;y’)∈(C) ñối xứng với M qua I(a;b) ' ( ') ' 2 (*) ' 2 y f x x x a y y b = ⇔ + = + = Bước 3: Khử x’, y’ từ HPT (*) , ta ñược phương trình ñường cong (H). II. HÀM SỐ CHẲN VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN 1. ðịnh nghĩa: Hàm số ( )y f x= ñược gọi là hàm số chẳn trên K nếu: + x K∀ ∈ thì x K− ∈ (có nghĩa K ñối xứng qua 0) + ( ) ( ) f x f x x K− = ∀ ∈ • Tính chất: Nếu ( )y f x= là hàm số chẳn thì ñồ thị của hàm số ( )y f x= ñối xứng qua trục Oy hay ñồ thị hàm số ( )y f x= nhận trục Oy làm trục ñối xứng. 2. Các bài toán liên quan Bài toán 1: CMR ñồ thị hàm số ( )y f x= nhận ñường thẳng x a= làm trục ñối xứng. • Phương pháp 1: ðồ thị hàm số ( )y f x= nhận ñường thẳng x a= làm trục ñối xứng ⇔ ( ) ( ) f a x f a x x D+ = − ∀ ∈ • Phương pháp 2: Bước 1: Tịnh tiến hệ toạ ñộ Oxy theo ( ;0)OI a= thành hệ toạ ñộ IXY, với phép biến ñổi toạ ñộ: x X a y Y = + = Bước 2: Viết phương trình hàm số ( )y f x= trong hệ toạ ñộ IXY: Chuyªn ®Ò: “ T¢M, §IÓM & TRôC §èI XøNG ” Gi¸o viªn: Phan TiÕn DiÖn Page 3 ( ) ( )Y f X a Y F X= + ⇔ = Bước 3: CM hàm số Y=F(X) là hàm số chẳn Bước 4: Kết luận: Vậy ñồ thị hàm số ( )y f x= nhận ñường thẳng x a= là trục ñối xứng. Chú ý: - ðồ thị hàm số 4 2 ( 0)y ax bx c a= + + ≠ là hàm số chẳn nên nhận trục Oy làm trục ñối xứng. - ðồ thị hàm số: 2 ( 0)y ax bx c a= + + ≠ nhận ñường thẳng 2 b x a = − làm trục ñối xứng. Bài toán 2: Tìm ñiều kiện của tham số ñể ñồ thị hàm số ( )y f x= nhận ñường thẳng x a= là trục ñối xứng. • Phương pháp: Bước 1: Tịnh tiến hệ toạ ñộ Oxy theo ( ;0)OI a= thành hệ toạ ñộ IXY, với phép biến ñổi toạ ñộ: x X a y Y = + = Bước 2: Viết phương trình hàm số ( )y f x= trong hệ toạ ñộ IXY: ( ) ( )Y f X a Y F X= + ⇔ = Bước 3: ðồ thị hàm số nhận ñt x a= làm trục ñối xứng ⇔ Y=F(X) là hàm số chẳm ⇒ tham số Bài toán 3: CMR ñường thẳng (d): y ax b= + là trục ñối xứng của ñồ thị (C) của hàm số ( )y f x= . • Phương pháp: Bước 1: Gọi (∆) ⊥ (d): y ax b= + ⇒ phường trình của (∆): 1y x m a = − + Bước 2: Giả sử (∆) cắt (C) tại 2 ñiểm A, B. Khi ñó hoành ñộ của A, B là nghiệm của phương trình: 1 1( ) ( ) 0f x x m f x x m a a = − + ⇔ + − = Sử dụng hệ thức Viet ta tìm ñược: . A B A B x x x x + Bước 3: Gọi I là trung ñiểm của AB, ta có: 2 1 A B I I I x x x y x m a + = = − + Thay toạ ñộ của I vào (d)⇒ nhận xét I∈(d) Bước 4: Kết luận, ñường thẳng (d): y ax b= + là trục ñối xứng. Chuyªn ®Ò: “ T¢M, §IÓM & TRôC §èI XøNG ” Gi¸o viªn: Phan TiÕn DiÖn Page 4 Bài toán 4: Tìm 2 ñiểm A, B thuộc ñồ thị hàm số ( )y f x= ñối xứng qua ñường thẳng (d): y ax b= + • Phương pháp: Bước 1: Tìm miền xác ñịnh D của hàm số ( )y f x= . Bước 2: Gọi (∆) ⊥ (d): y ax b= + ⇒ phường trình của (∆): 1y x m a = − + Bước 3: Giả sử (∆) cắt (C) tại 2 ñiểm A, B. Khi ñó hoành ñộ của A, B là nghiệm của phương trình: 1 1( ) ( ) 0f x x m f x x m a a = − + ⇔ + − = (*) ðể tồn tại A, B thì (*) phải có 2 nghiệm phân biệt thuộc D ⇒ tham số Sử dụng hệ thức Viet ta tìm ñược: . A B A B x x x x + Bước 3: Gọi I là trung ñiểm của AB, ta có: 2 1 A B I I I x x x y x m a + = = − + - Hai ñiểm A, B ñối xứng qua (d)⇔ I∈(d) ⇔ m - Thay m vào (*) ta ñược hoành ñộ của A, B là: xA, xB Khi ñó: 1( ; )A AA x x m a − + và 1( ; )B BB x x m a − + Bài toán 5: Tìm ñường cong ñối xứng với (C): ( )y f x= qua ñường thẳng (d): y a= • Phương pháp: Bước 1: Gọi (H) là ñường cong ñối xứng với (C): ( )y f x= qua ñường thẳng (d): y a= Bước 2: Khi ñó, với mỗi M(x;y)∈(H) thì ∃M’(x’;y’)∈(C) ñối xứng với M qua (d) ' ( ') ' (*) ' 2 y f x x x y y a = ⇔ = + = Bước 3: Khử x’, y’ từ HPT (*) , ta ñược phương trình ñường cong (H). B. BÀI TẬP Bài 1: Tìm tâm ñối xứng của ñồ thị các hàm số sau ñây: a. y = 1 3 x 3 - x 2 – 3x - 5 3 b. y = 3 21 22 3 3 x x x− + − − Bài 2: Tìm tâm ñối xứng của ñồ thị các hàm số sau ñây: a. y = 2 2 1 x x − + b. y = 2 1 1 3 x x + − c. y = 1 2 2 4 x x − − Chuyªn ®Ò: “ T¢M, §IÓM & TRôC §èI XøNG ” Gi¸o viªn: Phan TiÕn DiÖn Page 5 Bài 3: Tìm tâm ñối xứng của ñồ thị các hàm số sau ñây: a. y = 22 5 4 2 x x x + + + b. y = 2 3 3 2 2 x x x − + − c. y = 2 5 15 3 x x x + + + Bài 4: Tìm trên ñồ thị hai ñiểm phân biệt ñối xứng với nhau qua gốc tọa ñộ O. a.y= 2 8 x x − − b. y = 2 3 1 x x + + c. y = 2 2 3 x x x − − − Bài 5: Tìm m ñể trên ñồ thị có hai ñiểm phân biệt ñối xứng với nhau qua gốc tọa ñộ O a. y = 3 21 12 2 3 3 x mx x m+ − − − b. y = x3 - 3x2 + m c. 3 22 (2 ) 1y x m x= − + + d. 4923 +++= xmxxy e. 22 2 2 2 3 x x my x + + + = + f. 2 2 22 1 x m x my x + + = + Bài 6: Cho hàm số 1 22 − ++ = x xx y có ñồ thị ( C).Tìm tất cả các cặp ñiểm ñối xứng nhau qua ñiểm ) 2 5 ;0(I . Bài 7: Cho hàm số : y = 2 2 3 1 x x x − + + Tìm một hàm số y = f(x) ñối xứng với ñồ thị hàm số ñã cho qua ñiểm I(-2 ; 1) Bài 8: Cho hàm số 2223 1)1(33 mxmmxxy −+−+−= có ñồ thị (Cm) a) Khảo sát và vẽ ñồ thị khi m = 2. b) Xác ñịnh m ñể trên ñồâ thị (Cm) có một cặp ñiểm ñối xứng nhau qua gốc tọa ñộ. Bài 9: Cho hàm số ( )3 2 1y x ax bx c= + + + . Xác ñịnh a, b, c ñể ñồ thị hàm số (1) có tâm ñối xứng là I(0;1) và ñi qua ñiểm M(1;−1). Bài 10: Cho hàm số : y = 2x3 - 3x2 + 6x - 4 Tìm một hàm số y = f(x) có ñồ thị ñối xứng với ñồ thị hàm số ñã cho qua gốc tọa ñộ. Bài 11: Tìm trên ñồ thị hai ñiểm phân biệt ñối xứng với nhau qua trục tung: a. y = 2x3 – 9x2 – 12x + 1 b. y = 3 21 113 3 3 x x x− + + − Bài 12: Cho hàm số : y = 1 1 x x − + Chứng minh ñồ thị hàm số nhận ñường thẳng y = x + 2 là trục ñối xứng Bài 13: Tìm trên ñồ thị hai ñiểm phân biệt ñối xứng với nhau qua ñường thẳng y = x a. y = 2 2 2 x x x + − − b. y = 2 4 3 2 x x x − + − Bài 14: Cho hàm số: y = 2 1 x x + Tìm trên ñồ thị hai ñiểm phân biệt ñối xứng với nhau qua ñường thẳng y = x + 1 Chuyªn ®Ò: “ T¢M, §IÓM & TRôC §èI XøNG ” Gi¸o viªn: Phan TiÕn DiÖn Page 6 Bài 15: Cho hàm số 1 2 − = x x y có ñồ thị ( C). Tìm hai ñiểm A, B ñối xứng nhau qua ñt: y = x-1. Bài 16: Tìm trên ñồ thị 22 432 − +− = x xx y hai ñiểm ñối xứng nhau qua ñt y = x. Bài 17: Cho hàm số 1)1(6)12(32 23 ++++−= xmmxmxy có ñồ thị (Cm). Với giá trị nào của m thì ñồ thị có hai ñiểm ñối xứng qua ñường thẳng y = x + 2. Bài 18: Cho hàm số 1 1)2(2 + ++−+ = x mxmx y . a) Tìm m ñể trên ñồ thị có hai ñiểm phân biệt A, B sao cho: 5xA-yA+3=0; 5xB-yB+3=0 b) Tìm m ñể trên ñồ thị có hai ñiểm phân biệt A, B ñối xứng qua ñt: x +5y +9 =0 Bài 19: Cho hàm số 1)1(6)12(32 23 ++++−= xmmxmxy có ñồ thị (Cm). Với giá trị nào của m thì ñồ thị có hai ñiểm ñối xứng qua ñường thẳng y = x + 2. Bài 20: Cho y = x4 +(m + 3)x3 + 2(m +1)x2. Với giá trị nào của m thì ñồ thị có trục ñối xứng. Bài 21: Cho hàm số: y = x4 – 4x3 + 12x – 1 a. Tìm trục ñối xứng (song song với Oy) của ñồ thị hàm số b. Tìm hoành ñộ giao ñiểm của ñồ thị với trục hoành. Bài 22: Cho hàm số : y = x4 + 8x3 + 32x + 14 a. Tìm trục ñối xứng (song song với Oy) của ñồ thị hàm số b. Tìm hoành ñộ giao ñiểm của ñồ thị với trục hoành. Bài 23: Cho hàm số : y = x4 – 4x3 + 8x a. Tìm trục ñối xứng (song song với Oy) của ñồ thị hàm số b. Xác ñịnh hoành ñộ giao ñiểm của ñồ thị với ñường thẳng y = 3 Bài 24: Cho hàm số 2 2 2 1 x xy x − + = − (C) và 1: d y x m= − + ; 2: 3d y x= + Tìm tất cả giá trị của m ñể (C)cắt (d1) tại 2 ñiểm phân biệt A, B ñối xứng nhau qua (d2). Bài 25: Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 4 (1) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số (1). b) Chứng minh rằng mọi ñường thẳng ñi qua ñiểm I(1;2) với hệ số góc k (k > – 3) ñều cắt ñồ thị của hàm số (1) tại ba ñiểm phân biệt I, A, B ñồng thời I là trung ñiểm của ñoạn thẳng AB.
Tài liệu đính kèm: