Chuyên đề Phương trình, bất phương trình vô tỉ, hệ phương trình và hệ bất phương trình

Chuyên đề Phương trình, bất phương trình vô tỉ, hệ phương trình và hệ bất phương trình

Phần I: Phương trình vô tỉ

Phương pháp 1:Phương pháp giải dạng cơ bản:

Bình phương hai vế

doc 15 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1078Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Phương trình, bất phương trình vô tỉ, hệ phương trình và hệ bất phương trình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề:
phương trình,bất phương trình vô tỉ,hệ phương trình 
 và hệ bất phương trình
 Biên soạn :trịnh xuân tình
Phần I: Phương trình vô tỉ
Phương pháp 1:Phương pháp giải dạng cơ bản:
 1/ 
 2/ Bình phương hai vế 
1-(ĐHQGHN KD-1997) 
2-(ĐH Cảnh sát -1999) 
3-(HVNHHCM-1999) 
4-(ĐH Thương mại-1999) Giải và biện luận pt: 
5-(ĐHCĐ KB-2006) Tìm m để pt sau có hai nghiệm thực phân biệt: 
6-(ĐGKTQD-2000) 
7-(ĐHSP 2 HN) 
8-(HVHCQ-1999) 
9-(HVNH-1998) 
10-(ĐH Ngoại thương-1999) 
Phương pháp 2: phương pháp đặt ẩn phụ:
I-Đặt ẩn phụ đưa pt về pt theo ần phụ:
Dạng 1: Pt dạng: trong đó 
Cách giải: Đặt ĐK 
1-(ĐH Ngoại thương-2000) 
2-(ĐH Ngoại ngữ -1998) 
3-(ĐH Cần thơ-1999) 
4- 5- 
6- 
Dạng 2: Pt Dạng: 
Cách giải: * Nếu 
 * Nếu chia hai vế cho sau đó đặt 
1-(ĐHCĐ KA-2007) Tìm m để pt sau có nghiệm: 
2- 3- 
Dạng 3: Pt Dạng :
 Cách giải: Đặt 
 1-(ĐHQGHN-2000) 
 2-(HVKTQS-1999) 
 3-(Bộ quốc phòng-2002) 
 4- 
 5-(CĐSPHN-2001) 
 Dạng 4: Pt Dạng: 
 Trong đó là các hằng số ,
 Cách giải: Đặt 
1-(ĐH Mỏ-2001) 
2- 
3-(ĐHSP Vinh-2000) Cho pt:
a/ Giải pt khi b/Tìm các gt của m để pt có nghiệm
 4-(ĐHKTQD-1998) Cho pt 
 a/Gpt khi b/Tìm các gt của a để pt có nghiệm
5-TT ĐT Y tế tphcm-1999) Tìm các gt của m để pt có nghiệm
6-(ĐH Ngoại ngữ-2001) 
Dạng 5: Pt dạng: 
 Trong đó là hằng số 
Cách giải : Đặt ĐK: đưa pt về dạng:
1-(ĐHSP Vinh-2000) 
2-(HV BCVT-2000) 
3-(ĐHCĐ KD-2005) 
4-(ĐH Thuỷ sản -2001) 
5- 
6- Xét pt: 
 a/ Giải pt khi b/ Tìm các gt của m để pt có nghiệm
II-Sử dụng ẩn phụ đưa pt về ẩn phụ đó ,còn ẩn ban đầu coi là tham số:
1- 
2-(ĐH Dược-1999) 
3-(ĐH Dược-1997) 
4- 5- 
6-(ĐHQG-HVNH KA-2001) 
III-Sử dụng ẩn phụ đưa về hệ pt:
Dạng 1: Pt Dạng: 
Cách giải: Đặt khi đó ta có hệ:
1-(ĐHXD-DH Huế-1998) 
2- 3- 
4- (ĐH Dược-1996) 
Dạng 2: Pt Dạng: trong đó 
 Và 
Cách giải: Đặt khi đó ta có hệ:
1-(ĐHCĐ KD-2006) 
2- 3- 
4- 5- 
6- 
Dạng 3: PT Dạng: 
Cách giải: Đặt khi đó ta có hệ:
1-(ĐHTCKT-2000) 
2- 3- 
4- 5- 
Phương pháp 3: Nhân lượng liên hợp:
Dạng 1: Pt Dạng: 
Cách giải: Nhân lượng liên hợp của vế trái khi đó ta có hệ:
1- 2- 3- 3- (ĐH Ngoại thương-1999 ) 
4-(ĐH Thương mại-1998) 
5-(HVKTQS-2001) 
Dạng 2: Pt Dạng: 
1-(HVBCVT-2001) 
2-(HVKTQS-2001) 
Phương pháp 4:Phương pháp đánh giá:
1- 2- 
3-(ĐHQGHN-Ngân hàng KD-2000) 
4-(ĐH Nông nghiệp-1999) 
Phương pháp 5:Phương pháp đk cần và đủ:
1-Tìm m để pt sau có nghiệm duy nhất: 
2- Tìm m để pt sau có nghiệm duy nhất 
3- Tìm m để pt sau có nghiệm duy nhất 
Phương pháp 6: Phương pháp hàm số (Sử dụng đạo hàm)
1-(ĐHCĐ KB-2004) - Tìm m để pt sau có nghiệm :
2- - Tìm m để các pt sau có nghiệm :
 1*/ 2*/ 
3--(ĐHCĐ KA-2007) Tìm m để pt sau có nghiệm:
4-(ĐHCĐKB-2007) CMRpt sau có 2nghiệm pb: 
5- 1*/ 2*/ 3*/ 
6-(HVAn ninh KA-1997)Tìm m để pt sau có nghiệm: 
Phần II: BấT Phương trình vô tỉ
Phương pháp 1: Phương pháp giải dạng cơ bản:
 1/ 2/
 3/ Bình phương hai vế bpt
1-(ĐHQG-1997) 
2-(ĐHTCKT Tphcm-1999) 
3-(ĐH Luật 1998) 
4-(ĐH Mỏ-2000) 
5-(ĐH Ngoại ngữ) 
6-(ĐHCĐKA-2005) 
7-(ĐH Ngoai thương-2000) 
8-(ĐH Thuỷ lợi -2000) 
9-(ĐH An ninh -1999) 
 10-(ĐHBK -1999) 
11-(ĐHCĐ KA-2004) 
 Phương pháp 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương
 1/ hoặc 
 2/ hoặc 
 Lưu ý: 1*/ 2*/ hay 
 1-(ĐHTCKT-1998) 2-(ĐHXD) 
 3-(ĐH Ngoại ngữ -1998) 4-(ĐHSP) 
Phương pháp 2:Nhân biểu thức liên hợp:
1-(ĐHSP Vinh-2001) 2-(ĐH Mỏ-1999) 
3- 
Phương pháp 3:Xác định nhân tử chung của hai vế:
1-(ĐH An ninh -1998) 
2-(ĐHBK-2000) 
3-(ĐH Dược -2000) 
 4-(ĐH Kiến trúc -2001) 
Phương pháp 4: Đặt ẩn phụ:
1-(ĐH Văn hoá) 
2-(ĐH Dân lập phương đông -2000) 
3-(HV Quan hệ qt-2000) 
4-(ĐH Y-2001) 
5-(HVNH HCM-1999) 
6-ĐH Thái nguyên -2000) 
7-(ĐH Thuỷ lợi) 
8-(HV Ngân hàng 1999) 
9- Cho bpt: 
 a/ Giải bpt khi 
 b/Tìm a để bpt nghiệm đúng 
10-Xác định để bpt sau thoả mãn trên đoạn đã chỉ ra :
 trên
Phương pháp 5: Phương pháp hàm số:
1-(ĐH An ninh-2000) 
2- 
3- 
4- Xác định để bpt sau có nghiệm: a/ 
 b/ 
Phần III: Hệ Phương trình 
A- một số hệ pt bậc hai cơ bản
I-hệ pt đối xứng loại 1
1*/ Định nghĩa: Trong đó 
2*/ Cách giải: Đặt ĐK:
Dạng 1: Giải phương trình 
1-(ĐHQG-2000) 2- 
3-(ĐHGTVT-2000) 4-(ĐHSP-2000) 
 5- (ĐH Ngoại thương-1997) 
6-(ĐH Ngoại thương -1998)7-(ĐHCĐKA-2006) 
 Dạng 2: Tìm ĐK để hệ có nghiệm:
 1-(ĐHCĐKD-2004) Tìm m để hệ sau có nghiệm:
 2- Tìm a để hệ sau có nghiệm:
 3-Cho hệ pt:
 a/ Giải hệ khi b/ Tìm để hệ có nghiệm
 4-Cho hệ pt:
 a/ Giải hệ khi m=-2 
 b/ Tìm để hệ có ít nhất một nghiệm thoả mãn 
 5- Tìm m để hệ có đúng hai nghiệm:
 6-(ĐHCĐKD-2007) Tìm m để hệ sau có nghiệm:
 Dạng 3: Tìm ĐK để hệ có nghiệm duy nhất.
 1-(HHVKTQS-2000) Tìm để hệ sau có nghiệm duy nhất
 2-(ĐHQGHN-1999) Tìm để hệ sau có nghiệm duy nhất:
 3- Tìm để hệ sau có nghiệm duy nhất: 
 Dạng 4: Hệ pt đối xứng ba ẩn số :
 Nếu ba số thoả mãn thì chúng là
 nghiệm của pt:
 1-Giải các hệ pt sau : 
 a/ b/ c/
2- Cho hệ pt: Giả sử hệ có nghiệm duy nhất
 CMR:
 II-Hệ phương trình đối xứng loại 2
 1*/ Định nghĩa trong đó :
 2*/ Cách giải: Hệ pt 
 hay 
 Dạng 1: Giải phương trình:
 1-(ĐHQGHN-1997) 2-(ĐHQGHN-1998) 
 3-(ĐHQGHN-1999) 4-(ĐH Thái nguyên-2001) 
 5-(ĐH Văn hoá-2001) 6-(ĐH Huế-1997) 
 Dạng 2:Tìm đk để hệ có nghiệm:
 1-(ĐHSP Tphcm-2001) Tìm để hệ có nghiệm:
 2- Tìm để hệ có nghiệm: 
 Dạng 3: Tìm đk để hệ có nghiệm duy nhất
 1-(ĐHSP-Tphcm-2001) Tìm a để hệ sau có nghiệm duy nhất:
 2- Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất: 
 3- Tìm a để hệ sau có nghiệm duy nhất:
 III - Hệ phương trình đẳng cấp:
 */ Hệ pt được gọi là đẳng cấp nếu mỗi pt trong hệ có dạng 
 */ Cách giải: Đặt 
 */ Lưu ý: Nếu là nghiệm của hệ thì cũng là nghiệm của pt.
 Dạng 1: Giải phương trình:
 1-(ĐHPĐ-2000) 2-(ĐHSP Tphcm-2000) 
 3-(ĐH Mỏ-1998) 
 Dạng 2: Tìm đk để hệ có nghiệm, có nghiệm duy nhất
 1-(ĐHQG HCM-1998) Tìm để hệ sau có nghiệm :
 2-(ĐHAnninh2000)Tìm ađể hệ có nghiệm:
 3-Tìm để hệ sau có nghệm diuy nhất: 
 B- Một số phương pháp giải hệ pt :
 Phương pháp 1:Phương pháp thế:
 1-(ĐHSP Quy nhơn -1999) Cho hệ pt:
 1/ Giải hệ khi 
 2/Tìm để hệ trên có nghiệm
 2-(ĐHCĐKB-2002) 3-(HVQY-2001) 
 4-(ĐH Huế-1997) Tìm để hệ sau có nghiệm:
 5-(ĐH Thương mại-2000) Cho hệ pt:
 a. GiảI hệ khi b. Biện luận số nghiệm của pt
 c.Khi hệ có hai nghiệm phân biệt tìm m để :
 đạt giá tri lớn nhất
 6-(SP TPHCM-1999) Tìm để hệ sau có 3 nghiệm phân biệt:
 Phương pháp 2: phương pháp biến đổi tương đương:
 1-(ĐHGTVT TPHCM-1999) HD:nhân pt đầu với 2 vàcộng với pt sau
 2-(ĐHThương mại-1997) 3-(ĐHBKHN-1995) 
 4-(ĐHSPHN-2000) HD:chia cả hai vế của2pt cho 
 Phương pháp 3: Phương pháp đặt ẩn phụ:
 1-(ĐH Ngoại ngữ-1999) 2-(ĐH Công đoàn-2000) 
 3-(ĐH Hàng hải-1999) 
 4-(ĐH Thuỷ sản-2000) 
Phần:IV Hệ Bất Phương trình 
Hệ bpt một ẩn số:
Cho hệ: (I) Gọi Lần lượt là tập nghiệm của (1)&(2)
S là tập nghiệm của (I) 
Tìm để hệ sau có nghiệm:
1-(HVQH Quốc tế-1997) 
2-(ĐH Thương mại-1997) 3-
4-(ĐH Thuỷ lợi-1998) 
5-(ĐH Thương mại-1998) 
Tìm để hệ sau vô nghiệm:
1- 2-3-
Tìm để hệ sau có nghiệm duy nhất:
1- 2- 
 3-
B- Hệ bpt hai ẩn số:
Tìm a để hệ sau có nghiệm:
1-(ĐHGTVT-2001) 2-
3- 
Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất:
1- 2- 
 Phú xuyên ngày 15 tháng 07 năm 2007
 trịnh xuân tình

Tài liệu đính kèm:

  • docphuongtrinh.doc