NỘI DUNG
( Tóm tắt lí thuyết. Các ví dụ, bài tập, đề thi có lời giải )
I. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN.
II. CÁC DẠNG TOÁN CƠ VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
1. Phương trình và bất phương trình chứa căn cơ bản.
2. Quy phương trình chứa căn về hệ phương trình không chứa căn thức.
3. Sử dụng phương trình tương hoặc hệ quả để giải phương trình chứa căn.
4. Hệ phương trình chứa căn.
5. Sử dụng phương pháp chiều biến thiên hàm số để giải phương trình và bất
phương trình chứa căn.
6. Phương pháp đáng giá hai vế để giải phương trình và bất phương trình chứa căn.
7. Phương trình và bất phương trình chứa căn có chứa tham số.
A) Giải và biện luận phương trình và bất phương trình chứa căn có chứa tham số.
B) Các bài toán định tính về phương trình và bất phương trình chứa căn có chứa tham số
CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 1 PHƯƠNG TRÌNH & BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ CHỨA CĂN THỨC ũ ọ (THPT A Nghĩa Hưng – NĐ) NỘI DUNG ( Tóm tắt lí thuyết. Các ví dụ, bài tập, đề thi có lời giải ) I. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN. II. CÁC DẠNG TOÁN CƠ VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI. 1. Phương trình và bất phương trình chứa căn cơ bản. 2. Quy phương trình chứa căn về hệ phương trình không chứa căn thức. 3. Sử dụng phương trình tương hoặc hệ quả để giải phương trình chứa căn. 4. Hệ phương trình chứa căn. 5. Sử dụng phương pháp chiều biến thiên hàm số để giải phương trình và bất phương trình chứa căn. 6. Phương pháp đáng giá hai vế để giải phương trình và bất phương trình chứa căn. 7. Phương trình và bất phương trình chứa căn có chứa tham số. A) Giải và biện luận phương trình và bất phương trình chứa căn có chứa tham số. B) Các bài toán định tính về phương trình và bất phương trình chứa căn có chứa tham số. III. BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THÚC A) các bài luyện tập tổng hợp. B) Đề thi đại học từ 2002 đến 2008: Phần phương trình và bất phương trình, hệ chứa căn ( 20 bài : Chính thức và dự trữ ) IV. BÀI TẬP CHỨA CĂN THỨC TỰ GIẢI . V. PHỤ LỤC: Tham khảo phương pháp giải phương trình, bất phương trình. (PP + TD + BT) VI. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ HỖN HỢP CHỨA CĂN THỨC. A) Căn thức – Mũ. B) Căn thức – Logarit. C) Căn thức - lượng giác VII. MỘT SỐ BÀI TẬP BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI . ( Dung lượng lớn nên phải chia nhỏ, post 2 đến 3 lấn) CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 2 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 3 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 4 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 5 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 6 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 7 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 8 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 9 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 10 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 11 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 12 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 13 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 14 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 15 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 16 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 17 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 18 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 19 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 20 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 21 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 22 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 23 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 24 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 25 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 26 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 27 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 28 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 29 Bài 10. (Dự trữ D – 2006 ) CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 30 Bài giải Bài 11. ( Khối A – 2007 ) Tìm m để PT sau có nghiệm thực: 243 1 1 2 1x m x x . Bài giải Điều kiện các căn thức có nghĩa là x 1 khi đó x 1 0 nên chia 2 vế cho x 1 ta có : 4 x 1 x 13 m 2 x 1 x 1 Đặt 4 x 1t x 1 với 1x 4 4 t 0 t 1x t 1 . Do đó, tồn tại 1x 4 4 t 0 t 1 1 t 1 0 t 1 Chú ý: Có thể lập bảng biến thiên của t với 1x để có điều kiện 0 t 1 . Với ẩn phụ t thì phương trình đã cho đưa về : 23t 2t m 0 23 2 (*)m t t Phương trình đã cho có nghiệm (*) có nghiệm thỏa mãn 0 t 1 Xét f(t) = 3t2 + 2t với 0 t 1 . f’(t) = 6t + 2 Từ đó, ta có kết quả 1-1<m 3 Bài 12. (Khối B – 2007) CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 31 CMR: với mọi giá trị dương của tham số m, PT sau có 2 nghiệm thực phân biệt x2 + 2x – 8 = ( 2)m x Bài giải. Bài 13. ( Dự trữ 1- B – 2007 ) Tìm m để phương trình: mx1x4 2 có nghiệm. Bài giải Tìm m để phương trình: mx1x4 2 có nghiệm Xét hàm số x1xxf 4 2 (điều kiện: x 0) 0 x 1 1x x 2 1x'f 4 32 , x > 0. Vì x 1 x x x x 1x x 2 34 64 32 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 32 Ta có f giảm trên 0; và x lim f(x) 0 nên ta có : 0 f(x) 1, x 0; . Vậy, phương trình (1) có nghiệm mmiền giá trị của f trên đoạn 0; 0 < m 1 Bài 14. ( Dự trữ 2- B – 2007 ) Tìm m để phương trình : 01xmx13x4 4 có đúng 1 nghiệm Bài giải 1) Phương trình: 01xmx13x4 4 (1) (1) x1mx13x4 4 m1x9x6x4 1x x1mx13x 1x 2344 ycbt đường thẳng y = –m cắt phần đồ thị f(x) = 4x3 – 6x2 – 9x – 1 với x 1 tại 1 điểm f(x) = 4x3 – 6x2 – 9x – 1 TXĐ: x 1 f'(x) = 12x2 – 12x – 9 = 3(4x2 – 4x – 3) f'(x) = 0 4x2 – 4x – 3 = 0 2 3x 2 1x x – –1/2 1 –3/2 + f' + 0 – – 0 + f CĐ + – –12 CT Từ bảng biến thiên ta có: ycbt 3 3m hay m 12 m hay m 12 2 2 Bài 15. ( Dự trữ 2- B – 2007 câu 4) Giải hệ phương trình: xy 9y2y xy2y yx 9x2x xy2x 2 3 2 2 3 2 Bài giải. Hệ phương trình )2( xy 9y2y xy2y )1( yx 9x2x xy2x 2 3 2 2 3 2 Từ hệ suy ra: 2 2 2 23 3 1 1VT 2xy x y VP x 1 8 y 1 8 Dễ thấy VT 2xy x2 + y2 = VP, ( 1 81y 1 81x 1 3 23 2 và dấu = xảy ) CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 33 Ta có VT = VP x y 1 hay x y 0 Thử lại, kết luận hệ phương trình có 2 nghiệm : x y 1 hay x y 0 Bài 16. ( Dự trữ 1- A – 2007 ) Tìm m để phương trình: 2m x 2x 2 1 x(2 x) 0 (2) có nghiệm x 0,1 3 Bài giải Đặt 2t x 2x 2 t2 2 = x2 2x ; Bpt (2) 2t 2m (1 t 2),do x [0;1 3] t 1 Khảo sát 2t 2g(t) t 1 với 1 t 2 ; g'(t) 2 2 t 2t 2 0 (t 1) . Vậy g tăng trên [1,2] Do đó, ycbt bpt 2t 2m t 1 có nghiệm t [1,2] t 1;2 2m max g(t) g(2) 3 Bài 17. ( Dự trữ 1 - D – 2007 ) Tìm m để phương trình: m54x6x4x23x có đúng 2 nghiệm Bài giải P/trình cho m94x64x14x24x (1) m34x14x 22 m34x14x (1) đặt: 04xt . (1) m3t1t () Phương trình cho có đúng 2 nghiệm phương trình () có đúng 2 nghiệm t 0 Vẽ đồ thị của hàm số 0t ,3t1ttf . Ta có 3t neáu 4t2 3t1 neáu 2 1t0 neáu t24 tf y 4 2 0 1 2 3 x Từ đồ thị ta có ycbt 2 < m 4 Cách khác: m3t1t và t 0 0 t 1 1 t 3 t 3hay haym 4 2t m 2 m 2t 4 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 34 0 t 1 t 31 t 32 m 4 hay hay m 2m 24 m 4 mt t 2 2 . Do đó, ycbt 2 < m 4 ( khi 2 3 ) Bài 18. ( Dự trữ 2 - D – 2007 ) Tìm m để hệ phương trình : 1xyx 0myx2 có nghiệm duy nhất. Bài giải Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất (I) x1xy 0myx2 1xyx 0myx2 . Với điều kiện: 1x 0xy ta có (I) 2 2 y 2x my 2x m 1 xxy 1 x y x 1 x 2 21 x 2x m x 2 m x 1 0 x () ( hiển nhiên x = 0 không là nghiệm của () ). Đặt 2f (x) x 2 m x 1 , ( a = 1 ) ycbt tìm m để phương trình () có đúng 1 nghiệm thỏa x 1 af(1) < 0 hay f (1) 0 0(vn,do ac 0) c bhay1 1(VN) 1 a 2a 2 m 2 Bài 19. ( Khối D – 2008 ) Bài giải Bài 20. ( Khối A – 2008 ) Tìm các giá trị của tham số m để PT sau có đúng 2 nghiệm thực phân biệt. 4 42 2 2 6 2 6x x x x m CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 35 Bài giải CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 36 CHUYÊN Đề: PT, BPT, H CHỨA CĂN & CÁC PT, BPT, H LIÊN QUAN GV: Vũ Ngọc Vinh 37 Bài 9: Tìm các giá trị của m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt: 23 1 2 3 1x x x x m Bài 10: Giải phương trình: 2 2 23 6 7 5 10 14 4 2x x x x x x
Tài liệu đính kèm: