Đường tròn
Loại 1. Phương trình đường tròn
A. Tóm tắt lý thuyết
* Phương trình chính tắc: Phương trình (x-a)2+(y-b)2=R2 (R>0)
là phương trình chính tắc đường tròn tâm I (a;b ) , bán kính R .
* Phương trình tổng quát: Phương trình x2+y2-2ax-2by+c=0 (a2+b2-c>0) là
phương trình tổng quát của đường tròn tâm I ( a;b ) , bán kính R
1 Đường tròn Loại 1. Phương trình đường tròn A. Tóm tắt lý thuyết * Phương trình chính tắc: Phương trình 2 2 2x a y b R ( R 0 ) là phương trình chính tắc đường tròn tâm I a;b , bán kính R . * Phương trình tổng quát: Phương trình 2 2x y 2ax 2by c 0 ( 2 2a b c 0 ) là phương trình tổng quát của đường tròn tâm I a;b , bán kính 2 2R a b c . * Chú ý (điều kiện tiếp xúc giữa đường thẳng và đường tròn): Cho đường tròn C có tâm I , bán kính R và đường thẳng . Khi đó: C tiếp xúc với R d I, . B. Một số ví dụ Ví dụ 1. Lập phương trình đường tròn C tâm I 1; 2 trong các trường hợp sau 1) C có bán kính bằng 5 . 2) C đi qua điểm A 2;7 . 3) C tiếp xúc với đường thẳng : 3x 2y 12 0 . Giải 1) C có tâm I 1; 2 , bán kính bằng 5 2 2C : x 1 y 2 25 . 2) Gọi R là bán kính của C . A C 2 2 2 2R IA 3 9 90 . Vậy 2 2C : x 1 y 2 90 . 3) Gọi R là bán kính của C . C tiếp xúc với 3.1 2. 2 12 19 2 2 133 2 R d I, . Vậy 2 2 36113C : x 1 y 2 . Ví dụ 2. Lập phương trình đường tròn đi qua ba điểm A 2;0 , B 3; 1 , C 3; 3 . Giải Gọi C là đường tròn đi qua ba điểm A 2;0 , B 3; 1 , C 3; 3 . 2 I a;b là tâm của C 2 2 2 2 IA IB IB IC 2 2 22 2 2 2 2 a 2 b a 3 b 1 a 3 b 1 a 3 b 3 a b 3 b 2 a 1 b 2 I 1; 2 . R là bán kính của C 2 2R IA 5 . Vậy 2 2C : x 1 y 2 5 . Ví dụ 3. Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm A 1;4 , B 1;6 và có tâm thuộc đường thẳng : x 2y 4 0 . Giải Giả sử C là đường tròn cần lập phương trình và C có tâm I , bán kính R . Cách 1: I tọa độ I có dạng I 2a 4;a . Ta có IA 2a 3; a 4 2 22 2IA 2a 3 a 4 5a 20a 25 . IB 2a 5; a 6 2 22 2IB 2a 5 a 6 5a 32a 61 . Từ A , B C 2 2IA IB (cùng bằng 2R ) 2 25a 20a 25 5a 32a 61 a 3 I 2;3 . Lại có 2 2 2 2R IA 3 1 10 . Vậy 2 2C : x 2 y 3 10 . Cách 2: Gọi M là trung điểm của AB IM AB (bán kính đi qua trung điểm của dây cung thì vuông góc với dây cung). Ta có M là trung điểm của AB M 0;5 , AB 2;2 . 3 Δ M A I B IM M 0;5 IM AB 2;2 1; 1 qua IM : x y 5 0 IM : x y 5 0 . I IM x y 5 0 I : x 2y 4 0 I 2;3 . 2 2 2 2R IA 3 1 10 . Vậy 2 2C : x 2 y 3 10 . Ví dụ 4. Lập phương trình đường tròn đi qua hai điểm A 2;9 , B 3;10 và tiếp xúc với đường thẳng : 3x 2y 2 0 . Giải Giả sử C là đường tròn cần lập phương trình và C có tâm I a;b , bán kính R . Ta có IA 2 a;9 b 2 22IA a 2 b 9 , IB 3 a;10 b 2 22IB a 3 b 10 , 3a 2b 2 13 d I, . Từ 2 2IA IB (cùng bằng 2R ) 2 2 2 2a 2 b 9 a 3 b 10 b 5a 12 1 . Lại có 2 2IA d I, (cũng cùng bằng 2R ) 23a 2b 22 2 13a 2 b 9 2 . Thay 1 vào 2 ta thu được 23a 2 5a 12 222 13a 2 5a 12 9 2 2 2a 2 5a 3 13 a 2 2a 2a 3 0 a 1 a 3 +) Thay a 1 vào 1 ta có b 7 I 1;7 . 2 2 2 2R IA 3 2 13 . Vậy trong trường hợp này C có phương trình 2 2x 1 y 7 13 . 4 +) Thay a 3 vào 1 ta có b 27 I 3;27 . 2 2 2 2R IA 1 18 325 . Vậy trong trường hợp này C có phương trình 2 2x 3 y 27 325 . Tóm lại 2 2C : x 1 y 7 13 hoặc 2 2C : x 3 y 27 325 . 5 C. Bài tập Bài 1. Lập phương trình đường tròn C biết 1) C có tâm I 1;3 , bán kính R 4 . 2) C có tâm I 2;3 , A 1; 2 C . 3) C đi qua các điểm A 1;2 , B 2; 3 và tâm I thuộc đường thẳng d : x 3y 1 0 . 4) C đi qua các điểm A 1;4 , B 4;0 và C 2; 2 . 5) C Có đường kính là đoạn thẳng AB với A 3;4 , B 2;7 . 6) C có tâm I 1;2 , tiếp xúc với đường thẳng d : 3x 4y 1 0 . 7) C có tâm I 2;3 , cắt đường thẳng d : 3x 4y 1 0 theo một dây cung có độ dài bằng 2 . 8) C đi qua A 2; 1 và tiếp xúc với các trục tọa độ. 9) C là đường tròn ngoại tiếp tam giác có các cạnh nằm trên các đường thẳng 5y x 2 , y x 2 và y 8 x . 10) C nội tiếp tam giác OAB với A 4;0 , B 0;3 . Bài 2. [ĐHA07] Cho tam giác ABC có A 0;2 , B 2; 2 và C 4; 2 . Gọi H là chân đường cao kẻ từ B ; M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và BC . Viết phương trình đường tròn đi qua các điểm H , M , N . Bài 3. Cho ABC có AB : x y 2 0 , AC : 2x 6y 3 0 và M 1;1 là trung điểm cạnh BC . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC . Bài 4. [ĐHB09Chuẩn] Cho 2 2 45C : x 2 y và hai đường thẳng 1:x – y 0 , 2:x – 7y 0 . Xác định toạ độ tâm K và tính bán kính của đường tròn C' biết C' tiếp xúc với các đường thẳng 1 , 2 và tâm K thuộc (C) . Bài 5. [ĐHB05] Cho hai điểm A 2;0 và B 6;4 . Viết phương trình đường tròn C tiếp xúc với trục hoành tại điểm A và khoảng cách từ tâm của C đến điểm B bằng 5 . Bài 6. Cho A 3;1 , B 0;7 , C 5;2 . 1) Chứng minh rằng ABC vuông và tính diện tích tam giác. 2) Giả sử điểm M chạy trên đường tròn ngoại tiếp ABC . Chứng minh rằng khi đó trọng tâm G của MBC chạy trên một đường tròn, viết phương trình đường tròn đó. 6 Bài 7. [ĐHA10Chuẩn] Cho hai đường thẳng 1d : 3x y 0 và 2d : 3x y 0 . Gọi T là đường tròn tiếp xúc với 1d tại A , cắt 2d tại hai điểm B và C sao cho tam giác ABC vuông tại B . Viết phương trình của T , biết tam giác ABC có diện tích bằng 32 và điểm A có hoành độ dương. Bài 8. [ĐHD09NC] Cho 2 2C : x 1 y 1 . Gọi I là tâm của C . Tìm tọa độ điểm M thuộc C sao cho oIMO 30 . D. Đáp số Bài 1 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) Bài 2 2 2x y x y 2 0 . Bài 3 2 2 658x y x 3y 0 . Bài 4 2 28 845 5 25C' : x y . Bài 5 2 2C : x 2 y 7 49 hoặc 2 2C : x 2 y 1 1 . Bài 6 1) 15ABC 2S 2) 2 25 257 2 2 18x y . Bài 7 2 231 22 3 T : x y 1 . Bài 8 332 2M ; . 7 Loại 2. Vị trí tương đối giữa điểm, đường thẳng với đường tròn A. Tóm tắt lý thuyết * Vị trí tương đối giữa điểm và đường tròn: Xét đường tròn C có tâm I , bán kính R và điểm M . Đặt d IM . Ta có +) M nằm ngoài C d R . +) M C d R . +) M nằm trong C d R . * Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn: Xét đường tròn C có tâm I , bán kính R và đường thẳng . Đặt d d I, . Ta có +) không có điểm chung với C d R . +) tiếp xúc với C ( là tiếp tuyến của C ) d R . +) cắt C tại 2 điểm phân biệt d R . * Chú ý: Xét đường tròn C và điểm M . Ta có mối liên hệ giữa vị trí tương đối giữa M và C với số tiếp tuyến qua M của C : +) M nằm ngoài C : qua M tồn tại hai tiếp tuyến của C . +) M C : qua M tồn tại duy nhất một tiếp tuyến của C . Tiếp tuyến này nhận M làm tiếp điểm. +) M nằm trong C : qua M không tồn tại tiếp tuyến của C . B. Một số ví dụ Ví dụ 1. Cho đường tròn 2 2C : x 1 y 2 16 và điểm A 1;6 . Chứng minh A nằm ngoài C và viết phương trình các tiếp tuyến qua A 1;6 của C . Giải Ta có C là đường tròn tâm I 1;2 , bán kính R 4 . IA 2;4 IA 4 16 2 5 R qua A có hai tiếp tuyến của C . là đường thẳng qua A phương trình có dạng: : a x 1 b y 6 0 : ax by a 6b 0 ( 2 2a b 0 ). 8 Có a 2b a 6b 2 a 2b 2 2 2 2a b a b d I, . là tiếp tuyến của C khi và chỉ khi d I, R 2 a 2b 2 2a b 4 2 2a 4ab 4b 2 2a b 4 23a 4ab 0 4b 3 a 0 a . +) a 0 : b y 6 0 : y 6 0 (a 0 b 0 ). +) Từ 4b3a , cho b 3 a 4 : 4x 3y 22 0 Vậy : y 6 0 hoặc : 4x 3y 22 0 . Ví dụ 2. Cho 2 2C : x y 2x 6y 9 0 .Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) biết: 1) Tiếp tuyến song song với đường thẳng d : x y 0 . 2) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d : 3x 4y 0 . 3) Tiếp tuyến tạo với đường thẳng d : 2x y 0 góc 45 . Giải Ta có 2 2C : x 1 y 3 1 C có tâm I 1;3 , bán kính R 1 . Gọi là tiếp tuyến cần tìm. 1) d phương trình có dạng : x y c 0 . Ta có 1 3 c c 2 2 2 d I, . Do đó: là tiếp tuyến của C khi và chỉ khi d I, R c 2 2 1 c 2 2 c 2 2 c 2 2 c 2 2 2 c 2 2 2 : x y 2 2 2 0 : x y 2 2 2 0 . Vậy : x y 2 2 2 0 hoặc : x y 2 2 2 0 . 2) d phương trình có dạng : 4x 3y c 0 . 9 Ta có 4 9 c c 135 5d I, . Do đó: là tiếp tuyến của C khi và chỉ khi d I, R c 135 1 c 13 5 c 13 5 c 13 5 c 8 c 18 : 4x 3y 8 0 : 4x 3y 18 0 . Vậy : 4x 3y 8 0 hoặc : 4x 3y 18 0 . 3) Xét đường thẳng nhận n a;b ( 2 2a b 0 ) là một véc-tơ pháp tuyến. Ta có ,d 45 cos ,d cos 45 2a b 2 22 25 a b 2 24a 4ab b 1 22 25 a b 2 23a 8ab 3b 0 1 * Thay b 0 vào 1 a 0 (loại). * b 0 : chia cả hai vế 1 cho 2b , đặt abt ta được 23t 8t 3 0 1 3 t 3 t . +) t 3 ab 3 a 3b . Cho b 1 a 3 Phương trình có dạng : 3x y c 0 . 3 3 c c 6 10 10 d I, . 10 Do đó: là tiếp tuyến của C khi và chỉ khi d I, R c 6 10 1 c 6 10 c 6 10 c 6 10 c 6 10 c 6 10 : x 3y 6 10 0 : x 3y 6 10 0 . +) 13t a 1 b 3 b 3a . Cho a 1 b 3 Phương trình có dạng : x 3y c 0 . 1 9 c c 8 10 10 d I, . Do đó: là tiếp tuyến của C khi và chỉ khi d I, R c 8 10 1 c 8 10 c 8 10 c 8 10 c 8 10 c 8 10 : x 3y 8 10 0 : x 3y 8 10 0 . Vậy : 3x y 6 10 0 , hoặc : 3x y 6 10 0 , hoặc : x 3y 8 10 0 , hoặc x 3y 8 10 0 . Ví dụ 3. Cho A 0; 3 và đường tròn 2 2C : x y 6x 6y 7 0 . Lập PTĐT qua A , cắt C theo một dây cung có độ dài bằng 10 . 11 Giải Ta có 2 2C : x 3 y 3 25 C có tâm I 3;3 , bán kính R 5 . Δ E M A I N là đường thẳng qua A phương trình có dạng: : ax b y 3 0 hay : ax by 3b 0 ( 2 2a b 0 ). Giả sử cắt C tại M , N . Lấy I là trung điểm của MN IE (bán kính đi qua trung điểm của dây cung thì vuông góc với dây cung). Ta có: 2 10 3 102 2 2 2d I, IE IM ME 25 1 . Lại có 3a 3b 3b 3 a 2b 2 2 2 2a b a b d I, 2 . Từ 1 , 2 suy ra 3 a 2b 3 1022 2a b 2 2a 4ab 4b 5 2 2 2a b 2 23a 8ab 3b 0 3 . * Thay b 0 vào 3 a 0 (loại). * b 0 : chia cả hai vế 3 cho 2b , đặt abt ta được 23t 8t 3 0 1 3t t 3 . +) 13t a 1 b 3 b 3a . Cho a 1 b 3 : x 3y 9 0 . +) t 3 ab 3 a 3b . Cho b 1 a 3 : 3x y 3 0 . Vậy : x 3y 9 0 hoặc : 3x y 3 0 . 12 Ví dụ 4. [ĐHA09NC] Cho 2 2C : x y 4x 4y 6 0 và đường thẳng : x my 2m 3 0 , với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn C . TÌm m để cắt C tại hai điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. Ví dụ 5. [ĐHD11NC] Cho A 1;0 và đường tròn 2 2C : x y 2x 4y 5 0 . Viết PTĐT cắt C tại hai điểm M và N sao cho tam giác AMN vuông cân tại A . Giải Ta có 2 2C : x 1 y 2 10 C có tâm I 1; 2 , bán kính R 10 . (C) Δ A M N I IM IN R AM AN cuøng baèng giaû thieát IA là đường trung trực của MN IA 0;2 phương trình có dạng y m . Trước hết ta tìm điều kiện để cắt C tại hai điểm phân biệt 1 . Xét hệ 2 2x y 2x 4y 5 0 2 y m 3 . Thay 3 vào 2 ta có 2 2x m 2x 4m 5 0 2 2x 2x m 4m 5 0 4 ( 2' m 4m 6 ). Do đó: 1 4 có hai nghiệm phân biệt ' 0 2m 4m 6 0 5 . Gọi 1x , 2x là các nghiệm của 4 1 2 2 1 2 x x 2 x x m 4m 5 6 . Khi đó 1 2 M x ;m N x ;m 1 2 AM 1 x ; m AN 1 x ; m 21 2 1 2 1 2AM.AN 1 x 1 x m m x x x x 1 m 7 . 13 Thay 6 vào 7 ta có 2 2 2AM.AN m 4m 5 2 m 2m 4m 6 . Do đó AMN vuông tại A AM.AN 0 22m 4m 6 0 m 1 m 3 (thỏa mãn 5 ). : y 1 : y 3 (thỏa mãn 5 ). Vậy : y 1 hoặc : y 3 . Ví dụ 6. [ĐH11A11Chuẩn] Cho đường thẳng : x y 2 0 và đường tròn 2 2C : x y 4x 2y 0 . Gọi I là tâm của C , M là một điểm thuộc . Qua điểm M kẻ các tiếp tuyến MA và MB đến C ( A và B là các tiếp điểm). Tìm tọa độ của điểm M biết tứ giác MAIB có diện tích bằng 10 . Giải x x A B I M Ta có 2 2C : x 2 y 1 5 C có tâm I 2;1 , bán kính R 5 . Đặt x MA MB . Theo tính chất của tiếp tuyến đường tròn thì MAI MBI 90 . Do đó MAIB MAIS 2S MA.IA x 5 . Từ giả thiết suy ra: x 5 10 x 2 5 2 2 2MI IA MA 25 1 . M tọa độ M có dạng M m; m 2 IM m 2; m 3 2 22 2MI m 2 m 3 2m 2m 13 2 . 14 Từ 1 và 2 suy ra: 22m 2m 13 25 2m m 6 0 m 2 m 3 M 2; 4 M 3;1 . Vậy M 2; 4 hoặc M 3;1 . Ví dụ 7. [ĐHD07] Cho 2 2C : x 1 y 2 9 và d : 3x 4y m 0 . Tìm m để trên d có duy nhất một điểm P sao cho từ P kẻ được đúng hai tiếp tuyến PA , PB tới C ( A , B là các tiếp điểm) sao cho PAB đều. Giải Ta thấy C có tâm là I 1; 2 , bán kính R 3 . (C') (C) d 60o 30o B A I P Theo tính chất của hai tiếp tuyến kẻ từ một điểm nằm ngoài đường tròn tới đường tròn thì PAB là tam giác cân tại P . Ta có PAB đều APB 60 API 30 AIP 60 IP 2AI 2R 6 P thuộc đường tròn C' có tâm I , bán kính R' 6 . Như vậy P d C' . Do đó điểm P tồn tại duy nhất d tiếp xúc với C' d I,d R' 3 8 m 5 6 11 m 30 11 m 30 11 m 30 15 m 19 m 41 . Vậy m 19 hoặc m 41 . 16 C. Bài tập Bài 1. Xét vị trí tương đối giữa điểm M và đường tròn (C) 1) M 1;2 , 2 2C : x y 2x 4y 4 0 , 2) M 0; 1 , 2 2C : x y 2x 4y 4 0 , 3) M 1;2 , 2 2C : x y 2x 4y 20 0 . Bài 2. Xét vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn (C) 1) : 3x 4y 5 0 , 2 2C : x y 4x 6y 12 0 . 2) : 3x 4y 23 0 , 2 2C : x y 4x 6y 12 0 . 3) : 3x 4y 20 0 , 2 2C : x y 4x 6y 12 0 . Bài 3. Cho 2 2(C) : x y 2x 8y 8 0 .Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) biết: 1) Tiếp tuyến đi qua A 4;0 . 2) Tiếp tuyến đi qua A 4; 6 . Bài 4. Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với Ox và đi qua điểm 0;1 . Tìm quỹ tích tâm đường tròn đó. D. Đáp số Bài 1 1) 2) 3) Bài 2 1) 2) 3) Bài 3 1) 3x 4y 12 0 . 2) 3x 4y 12 0 , x 4 0 . Bài 4 2P : x 2y 1 0 . Ví dụ 4 m 0 hoặc 815m . 17 Loại 3. Vị trí tương đối giữa hai đường tròn và số tiếp tuyến tuyến chung A. Tóm tắt lý thuyết Xét hai đường tròn 1C có tâm 1I , bán kính 1R ; 2C có tâm 2I , bán kính 2R . Đặt 1 2d I I . Ta có: d Vị trí tương đối Số tiếp tuyến chung 1 2d R R 1C , 2C nằm ngoài nhau 4 1 2d R R 1C , 2C tiếp xúc ngoài nhau ngoài nhau 3 1 2 1 2R R d R R 1C , 2C cắt nhau tại hai điểm phân biệt 2 1 2d R R 1C , 2C tiếp xúc trong nhau 1 1 2d R R 1C , 2C lồng nhau 0 B. Một số ví dụ Ví dụ 1. Tìm các giao điểm A , B của hai đường tròn 2 21C : x y 4x 6y 0 , 2 22C : x y 4x 2y 0 . Viết PTĐTR đi qua A , B và C 3;1 . Giải * Tọa độ giao điểm của 1C , 2C là nghiệm của hệ 2 2 2 2 x y 4x 6y 0 1 x y 4x 2y 0 2 . Trừ từng vế 1 và 2 ta có 8x 8y 0 y x 3 . Thế 3 vào 1 ta được 22x 2x 0 3 3 x 0 y 0 x 1 y 1 . Vậy các giao điểm của 1C , 2C là A 0;0 và B 1;1 . * 3C là đường tròn đi qua A , B , C phương trình 3C có dạng 2 2 2 23C :m x y 4x 6y n x y 4x 2y 0 , m n 0 . 18 3C đi qua C 8m 24n 0 m 3n 4 . Từ 4 cho n 1 m 3 . Do đó 2 2 2 23C : 3 x y 4x 6y x y 4x 2y 0 2 23C : 4x 4y 8x 16y 0 2 23C : x y 2x 4y 0 2 23C : x 1 y 2 5 . Ví dụ 2. Cho hai đường tròn 2 21C : x y 4x 2y 5 0 , 2 22C : x y 6x 8y 9 0 . Chứng tỏ 1C , 2C cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Viết PTĐT đi qua các giao điểm của 1C , 2C . Giải * Ta có 2 21C : x 2 y 1 10 1C có tâm 1I 2;1 , bán kính 1R 10 . 2 22C : x 3 y 4 16 1C có tâm 2I 3;4 , bán kính 2R 4 . 1 2I I 5;3 1 2I I 25 9 34 1 2 1 2 1 2R R I I R R 1C , 2C cắt nhau tại hai điểm phân biệt. * 0 0 1 2M x ;y C C 2 2 0 0 0 0 2 2 0 0 0 0 x y 4x 2y 5 0 x y 6x 8y 9 0 2 2 2 20 0 0 0 0 0 0 0x y 4x 2y 5 x y 6x 8y 9 0 0 010x 6y 14 0 0 05x 3y 7 0 tọa độ điểm M thỏa mãn phương trình 5x 3y 2 0 . Vậy PTĐTR đi qua các giao điểm của 1C , 2C là 5x 3y 2 0 . Ví dụ 3. [ĐHB06] Cho đường tròn 2 2C : x y – 2x – 6y 6 0 và điểm M 3;1 . Gọi 1T và 2T là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến C . Viết phương trình đường thẳng 1 2T T . Giải * 2 2C : x 1 y 3 4 C có tâm I 1;3 . 19 Ta thấy 1 2MT I MT I 90 1T , 2T thuộc đường tròn C' đường kính MI ( C' là đường tròn tâm I ' là trung điểm của MI , bán kính MI2R' ) 1T , 2T là các giao điểm của C và C' . Ta có I ' 1;2 , IM 4; 2 IM 16 4 2 5 R' 5 . Do đó 2 2C' : x 1 y 2 5 2 2C' : x y 2x 4y 0 . * 0 0 1 2M x ;y C C 2 2 0 0 0 0 2 2 0 0 0 0 x y 2x 6y 6 0 x y 2x 4y 0 2 2 2 20 0 0 0 0 0 0 0x y 2x 6y 6 x y 2x 4y 0 0 04x 2y 6 0 0 02x y 3 0 tọa độ điểm M thỏa mãn phương trình 2x y 3 0 . Vậy PTĐTR đi qua các giao điểm của 1C , 2C là 2x y 3 0 . Ví dụ 4. Viết phương trình tiếp tuyến chung của các đường tròn 2 21C : x 1 y 1 1 , 2 22C : x 2 y 1 4 . ĐS: (b) x 0 , 3x 4y 12 0 . Ví dụ 5. [ĐHD06] Cho 2 2C : x y 2x 2y 1 0 và d : x y 3 0 . Tìm điểm M nằm trên d sao cho đường tròn tâm M có bán kính gấp đôi bán kính của C tiếp xúc ngoài với C . ĐS: M 1;4 hoặc M 2;1 . Giải 20 C. Bài tập Bài 1. Xét vị trí tương đối của các đường tròn 1C , 2C 1) 2 21C : x y 4x 6y 3 0 , 2 22 143C : x y 12x 0 4 , 2) 2 21C : x y 4x 6y 3 0 , 2 22C : x y 12x 35 0 , 3) 2 21C : x y 4x 6y 4 0 , 2 22C : x y 12x 27 0 . Bài 2. Cho 1C có tâm A 1;0 , bán kính 1R 4 và 2C có tâm B 1;0 , bán kính 2R 2 . Tìm quỹ tích tâm I của đường tròn tiếp xúc với cả hai đường tròn nói trên. Bài 3. Viết phương trình tiếp tuyến chung của các đường tròn 2 21C : x y 4x 3 0 , 2 22C : x y 8x 12 0 . ĐS: x 3y 0 , x 3y 0 , x 35y 8 0 , x 35y 8 0 . Bài 4. [ĐHD03] Cho đường tròn 2 2C : x – 1 y – 2 4 và đường thẳng d : x – y – 1 0 . Viết phương trình đường tròn C' đối xứng với đường tròn C qua đường thẳng d . Tìm tọa độ các giao điểm của C và C' . ĐS: 2 2C' : x 3 y 4 , các giao điểm của C và C' là A 1;0 và B 3;2 . 21 D. Đáp số
Tài liệu đính kèm: