Định nghĩa hàm số lượng giác:
1. Đường tròn lượng giác:
• A: điểm gốc
• x'Ox : trục côsin ( trục hoành )
• y'Oy : trục sin ( trục tung )
• t'At : trục tang
• u'Bu : trục cotang
2. Định nghĩa các hàm số lượng giác:
a. Định nghĩa: Trên đường tròn lượng giác cho AM=a .
Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên x'Ox và y'Oy
T, U lần lượt là giao điểm của tia OM với t'At và u'Bu
33 Chuyên đề 8: LƯỢNG GIÁC TÓM TẮTGIÁO KHOA A. KIẾN THỨC CƠ BẢN: I. Đơn vị đo góc và cung: 1. Độ: bẹtgóc 01 Góc 180 1= 2. Radian: (rad) rad 0180 π= 3. Bảng đổi độ sang rad và ngược lại của một số góc (cung ) thông dụng: Độ 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 3600 Radian 0 6 π 4 π 3 π 2 π 3 2π 4 3π 6 5π π π2 II. Góc lượng giác & cung lượng giác: 1. Định nghĩa: 2. Đường tròn lượng giác: Số đo của một số cung lượng giác đặc biệt: ππ π ππ ππ ππ π k CA k C k A +→ → +→ +→ +→ → 2 DB, k , 22- D 2k 22 B 2k x y (tia gốc) Z)(k 2),( ∈+= πα kOyOx + t (tia ngọn) O α . y x o180 O + − x y OC A B D x y B α M α (điểm gốc) + t O A (điểm ngọn) πα 2kAB += 34 III. Định nghĩa hàm số lượng giác: 1. Đường tròn lượng giác: • A: điểm gốc • x'Ox : trục côsin ( trục hoành ) • y'Oy : trục sin ( trục tung ) • t'At : trục tang • u'Bu : trục cotang 2. Định nghĩa các hàm số lượng giác: a. Định nghĩa: Trên đường tròn lượng giác cho AM=α . Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên x'Ox vàø y'Oy T, U lần lượt là giao điểm của tia OM với t'At và u'Bu Ta định nghĩa: cos sin tg cot OP OQ AT g BU α α α α = = = = b. Các tính chất : • Với mọi α ta có : 1 sin 1 hay sin 1α α− ≤ ≤ ≤ 1 cos 1 hay cos 1α α− ≤ ≤ ≤ • tg xác định 2 kπα α π∀ ≠ + • cotg xác định kα α π∀ ≠ c. Tính tuần hoàn sin( 2 ) sin cos( 2 ) cos ( ) cot ( ) cot k k tg k tg g k g α π α α π α α π α α π α + = + = + = + = )( Zk ∈ + − x y OC A B D 1 1 1=R1− 1− 'x 'u u t 't 'y y t 'u 't t x u 'y 'x O t 1− Q B T α M α AP U Trục cosin Trục tang Trục sin Trục cotang + − 35 IV. Giá trị các hàm số lượng giác của các cung (góc ) đặc biệt: Ta nên sử dụng đường tròn lượng giác để ghi nhớ các giá trị đặc biệt - 3 -1 - 3 /3 (Điểm gốc) t t' y y' xx' uu' - 3 -1 - 3 /3 1 1 -1 -1 -π/2 π 5π/6 3π/4 2π/3 -π/6 -π/4 -π/3 -1/2 - 2 /2 - 3 /2 -1/2- 2 /2- 3 /2 3 /22 /21/2 3 /2 2 /2 1/2 A π/3 π/4 π/6 3 /3 3 B π/2 3 /3 1 3 O 00 300 450 600 900 1200 1350 1500 1800 3600 Góc Hslg 0 6 π 4 π 3 π 2 π 3 2π 4 3π 6 5π π π2 sinα 0 2 1 2 2 2 3 1 2 3 2 2 2 1 0 0 cosα 1 2 3 2 2 2 1 0 2 1− 2 2− 2 3− -1 1 tgα 0 3 3 1 3 kxđ 3− -1 3 3− 0 0 cotgα kxđ 3 1 3 3 0 3 3− -1 3− kxđ kxđ + − 36 V. Hàm số lượng giác của các cung (góc) có liên quan đặc biệt: Đó là các cung : 1. Cung đối nhau : và -α α (tổng bằng 0) (Vd: 6 & 6 ππ − ,) 2. Cung bù nhau : và -α π α ( tổng bằng π ) (Vd: 6 5& 6 ππ ,) 3. Cung phụ nhau : và 2 πα α− ( tổng bằng 2 π ) (Vd: 3 & 6 ππ ,) 4. Cung hơn kém 2 π : và 2 πα α+ (Vd: 3 2& 6 ππ ,) 5. Cung hơn kém π : và α π α+ (Vd: 6 7& 6 ππ ,) 1. Cung đối nhau: 2. Cung bù nhau : cos( ) cos sin( ) sin ( ) cot ( ) cot tg tg g g α α α α α α α α − = − = − − = − − = − cos( ) cos sin( ) sin ( ) cot ( ) cot tg tg g g π α α π α α π α α π α α − = − − = − = − − = − 3. Cung phụ nhau : 4. Cung hơn kém 2 π cos( ) sin 2 sin( ) cos 2 ( ) 2 cot ( ) t 2 tg cotg g g π α α π α α π α α π α α − = − = − = − = cos( ) sin 2 sin( ) cos 2 ( ) 2 cot ( ) t 2 tg cotg g g π α α π α α π α α π α α + = − + = + = − + = − 5. Cung hơn kém π : cos( ) cos sin( ) sin ( ) cot ( ) cot tg tg g g π α α π α α π α α π α α + = − + = − + = + = Đối cos Bù sin Phụ chéo Hơn kém 2 π sin bằng cos cos bằng trừ sin Hơn kém π tang , cotang 37 Ví dụ 1: Tính ) 4 11cos( π− , 4 21πtg Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức: )3cos()2cos() 2 cos( xxxA ++−++= πππ VI. Công thức lượng giác: 1. Các hệ thức cơ bản: 2 2cos sin 1 sintg = cos coscotg = sin α α αα α αα α + = 2 2 2 2 11 tg = cos 11 cotg = sin tg . cotg = 1 α α α α α α + + Ví dụ: Chứng minh rằng: 1. 4 4 2 2cos sin 1 2sin cosx x x x+ = − 2. xxxx 2266 cossin31sincos −=+ 2. Công thức cộng : cos( ) cos .cos sin .sin cos( ) cos .cos sin .sin sin( ) sin .cos sin .cos sin( ) sin .cos sin .cos tg +tgtg( + ) = 1 . tg tgtg( ) = 1 . tg tg tg tg α β α β α β α β α β α β α β α β β α α β α β β α α βα β α β α βα β α β + = − − = + + = + − = − − −− + Ví dụ: Chứng minh rằng: πα α α πα α α + = − − = + 1.cos sin 2 cos( ) 4 2.cos sin 2 cos( ) 4 3. Công thức nhân đôi: α α α α α α α α α α αα α = − = − = − = − = = − 2 2 2 2 4 4 2 cos2 cos sin 2 cos 1 1 2sin cos sin sin 2 2sin .cos 22 1 tgtg tg 2 2cos1cos2 αα += 2 2cos1sin 2 αα −= ααα 2sin 2 1cossin = 38 4 Công thức nhân ba: 3 3 cos3 4cos 3cos sin 3 3sin 4sin α α α α α α = − = − 5. Công thức hạ bậc: α αααααα 2cos1 2cos1; 2 2cos1sin; 2 2cos1cos 222 + −=−=+= tg 6.Công thức tính sin ,cos ,tgα α α theo 2 t tgα= 2 2 2 2 2 1 2sin ; cos ; 1 1 1 t t ttg t t t α α α−= = =+ + − 7. Công thức biến đổi tích thành tổng : [ ] [ ] [ ] 1cos .cos cos( ) cos( ) 2 1sin .sin cos( ) cos( ) 2 1sin .cos sin( ) sin( ) 2 α β α β α β α β α β α β α β α β α β = + + − = − − + = + + − Ví dụ: 1. Biến đổi thành tổng biểu thức: xxA 3cos.5cos= 2. Tính giá trị của biểu thức: 12 7sin 12 5cos ππ=B 8. Công thức biến đổi tổng thành tích : cos cos 2 cos .cos 2 2 cos cos 2sin .sin 2 2 sin sin 2sin .cos 2 2 sin sin 2 cos .sin 2 2 sin( ) cos cos sin( ) cos cos tg tg tg tg α β α βα β α β α βα β α β α βα β α β α βα β α βα β α β α βα β α β + −+ = + −− = − + −+ = + −− = ++ = −− = 4 cos33coscos3 ααα += 4 3sinsin3sin 3 ααα −= 39 Ví dụ: Biến đổi thành tích biểu thức: 3xsin 2x sinsin ++= xA 9. Các công thức thường dùng khác: cos sin 2 cos( ) 2 sin( ) 4 4 cos sin 2 cos( ) 2 sin( ) 4 4 π πα α α α π πα α α α + = − = + − = + = − − 8 4cos35sincos 4 4cos3sincos 66 44 ααα ααα +=+ +=+ B. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Các bước giải một phương trình lượng giác Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghĩa Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết cách giải Bước 3: Giải pt và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có) Bước 4: Kết luận I. Định lý cơ bản: ( Quan trọng ) u = v+k2 sinu=sinv u = -v+k2 u = v+k2 cosu=cosv u = -v+k2 tgu=tgv u = v+k (u;v ) 2 cotgu=cotgv u = v+k (u;v k ) k π π π π π ππ π π π ⎡⇔ ⎢⎣ ⎡⇔ ⎢⎣ ⇔ ≠ + ⇔ ≠ ( u; v là các biểu thức chứa ẩn và Zk ∈ ) Ví dụ : Giải phương trình: 1. sin3 sin( 2 ) 4 x xπ= − 2. 4 3cos) 4 cos( ππ =−x 3. xx 2sin3cos = 4. 4 4 1sin cos (3 cos6 ) 4 x x x+ = − II. Các phương trình lượng giác cơ bản: 1. Dạng 1: sinx = m ; cosx = m ; tgx = m ; cotgx = m ( Rm∈∀ ) * Gpt : sinx = m (1) • Nếu 1m > thì pt(1) vô nghiệm • Nếu 1m ≤ thì ta đặt m = sinα và ta có x = +k2 (1) sinx=sin x = ( - )+k2 α πα π α π ⎡⇔ ⇔ ⎢⎣ * Gpt : cosx = m (2) 40 • Nếu 1m > thì pt(2) vô nghiệm • Nếu 1m ≤ thì ta đặt m = cos β và ta có x = +k2 (2) cosx=cos x = +k2 β πβ β π ⎡⇔ ⇔ ⎢ −⎣ * Gpt: tgx = m (3) ( pt luôn có nghiệm Rm∈∀ ) • Đặt m = tgγ thì (3) tgx = tg x = +kγ γ π⇔ ⇔ * Gpt: cotgx = m (4) ( pt luôn có nghiệm Rm∈∀ ) • Đặt m = cotgδ thì (4) cotgx = cotg x = +kδ δ π⇔ ⇔ Các trường hợp đặc biệt: sin 1 x = 2 2 sinx = 0 x = k sin 1 x = 2 2 cos 1 x = 2 cosx = 0 x = + k 2 cos 1 x = 2 x k x k x k x k π π π π π π π π π π = − ⇔ − + ⇔ = ⇔ + = − ⇔ + ⇔ = ⇔ Ví dụ: 1) Giải các phương trình : a) = 1sin 2 2 x b) 2cos( ) 4 2 x π− = − c) 03) 6 2sin(2 =+− πx d) 03) 3 cos(2 =−+ πx e) 12cos2sin =+ xx f) xxx 2cossincos 44 =+ 2) Giải các phương trình: a) 4 41 cos sin 2 cos2x x x+ − = c) 024sin)cos(sin4 44 =−++ xxx b) 6 6sin cos cos4x x x+ = d) 3 3 1sin .cos cos .sin 4 x x x x− = e) 4) 2 .1(sincot =++ xtgtgxxgx 41 2. Dạng 2: 2 2 2 2 sin sin 0 cos cos 0 0 cot cot 0 a x b x c a x b x c atg x btgx c a g x b gx c + + = + + = + + = + + = ( 0a ≠ ) Cách giải: Đặt ẩn phụ : t = sinx ( t = cosx; t = tgx; t = cotgx) Ta được phương trình : 2 0at bt c+ + = (1) Giải phương trình (1) tìm t, rồi suy ra x Chú ý : Phải đặt điều kiện thích hợp cho ẩn phụ (nếu có) Ví dụ : a) 22 cos 5sin 4 0x x+ − = b) 5cos2 4 cos 0 2 x x− + = c) 22sin 4 5cosx x= + d) 2 cos cos2 1 cos2 cos3x x x x= + + e) 4 4 1sin cos sin 2 2 x x x+ = − f) 0)2 2 cos()cos(sin2 44 =−−+ xxx π g) 4 4sin cos 1 2sin 2 2 x x x+ = − h) 0cos.sincossin 44 =++ xxxx k) 0 sin22 cos.sin)sin(cos2 66 =− −+ x xxxx l) 32cos) 2sin21 3sin3cos(sin5 +=+ ++ x x xxx 3. Dạng 3: cos sin (1) ( a;b 0)a x b x c+ = ≠ Cách giải: • Chia hai vế của phương trình cho 2 2a b+ thì pt 2 2 2 2 2 2 (1) cos sina b cx x a b a b a b ⇔ + = + + + (2) • Đặt 2 2 2 2 bcos và sin a a a b b α α= = + + với [ )0;2α π∈ thì : 2 2 2 2 c(2) cosx.cos + sinx.sin = a c cos(x- ) = (3) a b b α α α ⇔ + ⇔ + Pt (3) có dạng 1. Giải pt (3) tìm x. 42 Chú ý : 2 2 2Pt acosx + bsinx = c có nghiệm a b c⇔ + ≥ Ví dụ : Giải các phương trình : a) + = −cos 3 sin 1x x b) 2sin3cos =+ xx c) 4 44(sin cos ) 3 sin 4 2x x x+ + = d) x tgx cos 13 =− e) 3 1sincos2 2sincos 2 =−− − xx xx d. Dạng 4: 2 2sin sin .cos cos 0 (a;c 0)a x b x x c x+ + = ≠ (1) Cách giải 1: Aùp dụng công thức hạ bậc : 2 21 cos2 1 cos2sin và cos 2 2 x xx x− += = và công thức nhân đôi : 1sin .cos sin 2 2 x x x= thay vào (1) ta sẽ biến đổi pt (1) về dạng 3 Cách giải 2: ( Quy về pt theo tang hoặc cotang ) Chia hai vế của pt (1) cho 2cos x ta được pt: 2 0atg x btgx c+ + = Đây là pt dạng 2 đã biết cách giải Chú ý: Trước khi chia phải kiểm tra xem x k 2 π= + π có phải là nghiệm của (1) không? Ví dụ : Giải phương trình: 031coscos.sin)31(sin3 22 =−+−−+ xxxx d. Dạng 5: (cos sin ) sin .cos 0a x x b x x c+ + + = (1) Cách giải : • Đặt cos sin 2 cos( ) với - 2 2 4 t x x x tπ= + = − ≤ ≤ Do 2 2 t 1(cos sin ) 1 2sin .cos sinx.cosx= 2 x x x x −+ = + ⇒ • Thay vào (1) ta được phương trình : 2 1 0 2 tat b c−+ + = (2) 43 • Giải (2) tìm t . Chọn t thỏa điều kiện rồi giải pt: 2 cos( ) 4 x tπ− = tìm x. Ví dụ : Giải phương trình : sin 2 2 2(sin cos ) 5 0x x x− + − = Chú ý : Ta giải tương tự cho pt có dạng : (cos sin ) sin .cos 0a x x b x x c− + + = Ví dụ : Giải phương trình : sin 2 4(cos sin ) 4x x x+ − = 4. Các phương pháp giải phương trình lượng giác thường sử dụng : a. Phương pháp 1: Biến đổi pt đã cho về một trong các dạng pt lượng giác cơ bản đã biết Ví dụ: Giải phương trình: 0 2 32sincossin 44 =−++ xxx b. Phương pháp 2: Biến đổi pt đã cho về dạng tích số Cơ sở của phương pháp là dựa vào các định lý sau đây: A=0 . 0 B=0 A B ⎡= ⇔ ⎢⎣ hoặc A=0 . . 0 B=0 C=0 A BC ⎡⎢= ⇔ ⎢⎢⎣ Ví dụ : Giải các phương trình : a. 2 2 2sin sin 2 sin 3 2x x x+ + = b. 2 2 2 2sin 3 cos 4 sin 5 cos 6x x x x− = − c. 32sin cos2 cos 0x x x+ − = d. 03) 4 sin(2cos222sin =++++ πxxx c. Phương pháp 3: Biến đổi pt về dạng có thể đặt ẩn số phụ Một số dấu hiệu nhận biết : * Phương trình chứa cùng một một hàm số lượng giác ( cùng cung khác lũy thừa) Ví dụ : Giải các phương trình : a. 01cos2cos3cos =−−+ xxx b. 01cos42coscos4 3 =+−− xxx c. 12 cos2 8cos 7 cos x x x − + = d. 22cossin 24 =+ xx * Phương trình có chứa (cos sin ) và sinx.cosxx x± Ví dụ : Giải phương trình : a. + + =3 3 31 sin cos sin 2x 2 x x b. 1)cos(sin2cossin 33 −+=+ xxxx 44 BÀI TẬP RÈN LUYỆN DẠNG 1: Giải phương trình lượng giác Sử dụng 1 trong 3 phương pháp sau • Biến đổi phương trình về dạng phương trình lượng giác cơ bản • Biến đổi phương trình về dạng phương trình tích số • Biến đổi phương trình về dạng có thể đặt ẩn số phụ chuyển về phương trình đại số Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau 1) 03) 4 sin(2cos222sin =++++ πxxx 2) 07cos2sin 2 5cos 2 sin 2 3cos 2 7sin =++ xxxxxx 3) 6 cos.3) 2 3(cos) 2 2(cos) 2 (cos 222 ππππ =−++++ xxx 4) ) 4 (sin2 2sin1 2sin 2 sin 2 cos 2 44 π+ += − x x x xx 5) xxxx 2sin3cos8sin7cos −=+ 6) 12sincossin2 +=+ xxx Bài 2 : Giải các phương trình lượng giác sau 1. 32sin cos2 cos 0x x x+ + = 8. 2 2 2sin ( ). cos 0 2 4 2 x xtg xπ− − = 2. 2 2 7sin .cos4 sin 2 4sin ( ) 4 2 2 xx x x π− = − − 9. 2cos (cos 1) 2(1 sin ) sin cos x x x x x − = ++ 3. 9sin 6 cos 3sin 2 cos2 8x x x x+ − + = 10. 12 cos .sin3 3 tg x tgx x x− = 4. 4 4sin cos 1 1cot 2 5sin 2 2 8sin 2 x x g x x x + = − 11. 12 cos2 8cos 7 cos x x x − + = 5. 2 4 4 (2 sin 2 )sin31 cos x xtg x x −+ = 12. 2cos2 1cot 1 sin sin 2 1 2 xgx x x tgx − = + −+ 6. 3 ( 2sin ) 6 cos 0tgx tgx x x− + + = 13. 2cot 4sin 2 sin 2 gx tgx x x − + = 7. 2cos2 cos .(2 1) 2x x tg x+ − = 14. 2cos cos sin .(1 . ) 2 xtgx x x x tgx tg+ − = + DẠNG 2: Phương trình lượng giác có chứa tham số Sử dụng phương pháp sau • Chọn ẩn phụ thích hợp và tìm điều kiện đúng cho ẩn phụ vừa chọn (tùy thuộc vào x) • Chuyển phương trình về phương trình đại số • Lập luận để chuyển bài toán đã cho theo ẩn phụ vừa chọn • Sử dụng phương pháp giải tích hoặc đại số để tìm tham số theo yêu cầu của đề bài Bài 1: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 02sin 4 12coscossin 244 =++−+ mxxxx Bài 2: Định m để phương trình : m xx gxtgxxx =++++++ ) cos 1 sin 1cot( 2 11cossin 45 có nghiệm ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛∈ 2 ;0 πx Bài 3: Cho hàm số: 1)cos cos 2()cos cos 4(2 22 =−++ xxmxx Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc ). 2 ;0( π Bài 4: Cho phương trình : 01)cot(3 sin 3 2 2 =−+++ gxtgxmxtgx Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm. Bài 5: Xác định m để phương trình : 4 42(sin x cos x) cos4x 2sin2x m 0+ + + − = có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [0; ] 2 π Bài 6: Cho phương trình : mxxx =−− )sin(cos42sin (1) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm. Bài 7: Tìm m để phương trình : 4 4 6 6 24(sin x cos x) 4(sin x cos x) sin 4x m+ − + − = có nghiệm. Bài 8: Cho phương trình cos4 6sin cos 0x x x m+ − = Định m để phương trình có nghiệm 0; 4 x π⎡ ⎤∈⎢ ⎥⎣ ⎦ . Bài 9: Tìm m để phương trình : 0)cos)(sincos.(sin2cos2 =+−+ xxmxxx có nghiệm trên đoạn ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ 2 ;0 π Bài 10: Cho phương trình: mtgx xx xx =− + 22 66 sincos sincos Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm Bài 11: Cho phương trình: mxx =−+ 44 )1(sinsin Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm Bài 12: Tìm m để phương trình : 22 2sin 2x m(1 cosx)+ = + có nghiệm x [ ; ] 2 2 π π∈ − --------------------------Hết--------------------------
Tài liệu đính kèm: