Chuyên đề 4 HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC
I. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
16 Chuyên đề 4 HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TRỌNG TÂM KIẾN THỨC I. Hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn 1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn a. Dạng : 1 1 1 2 2 2 a x b y c a x b y c + =⎧⎨ + =⎩ (1) Cách giải đã biết: Phép thế, phép cộng ... b. Giải và biện luận phương trình : Quy trình giải và biện luận Bước 1: Tính các định thức : • 1221 22 11 baba ba ba D −== (gọi là định thức của hệ) • 1221 22 11 bcbc bc bc Dx −== (gọi là định thức của x) • 1221 22 11 caca ca ca Dy −== (gọi là định thức của y) Bước 2: Biện luận • Nếu 0≠D thì hệ có nghiệm duy nhất ⎪⎪⎩ ⎪⎪⎨ ⎧ = = D D y D Dx y x • Nếu D = 0 và 0≠xD hoặc 0≠yD thì hệ vô nghiệm • Nếu D = Dx = Dy = 0 thì hệ có vô số nghiệm hoặc vô nghiệm Ví dụ1: Giải hệ phương trình: ⎩⎨ ⎧ =+ −=− 234 925 yx yx Ví dụ 2: Giải và biện luận hệ phương trình : ⎩⎨ ⎧ =+ +=+ 2 1 myx mymx Ví dụ 3: Cho hệ phương trình : ⎩⎨ ⎧ =+ =+ 1 32 myx ymx Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa x >1 và y > 0 ( 2 m 0)− < < 17 II. Hệ phương trình bậc hai hai ẩn: 1. Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai hai ẩn: Ví dụ : Giải các hệ: 1) ⎩⎨ ⎧ =−+ =+ 522 52 22 xyyx yx 2) 2 2 x 2y 1 x 14y 1 4xy − =⎧⎨ + − =⎩ Cách giải: Giải bằng phép thế 2. Hệ phương trình đối xứng : 1. Hệ phương trình đối xứng loại I: a.Định nghĩa: Đó là hệ chứa hai ẩn x,y mà khi ta thay đổi vai trò x,y cho nhau thì hệ phương trình không thay đổi. b.Cách giải: Bước 1: Đặt x+y=S và xy=P với 2 4S P≥ ta đưa hệ về hệ mới chứa hai ẩn S,P. Bước 2: Giải hệ mới tìm S,P . Chọn S,P thoả mãn 2 4S P≥ . Bước 3: Với S,P tìm được thì x,y là nghiệm của phương trình : 2 0X SX P− + = ( định lý Viét đảo ). Chú ý: Do tính đối xứng, cho nên nếu (x0;y0) là nghiệm của hệ thì (y0;x0) cũng là nghiệm của hệ. Áp dụng: Ví du ï: Giải các hệ phương trình sau : 1) ⎩⎨ ⎧ =++ =++ 2 422 yxxy yxyx 2) ⎩⎨ ⎧ =+ =++ 30 11 22 xyyx yxxy 3) ⎪⎩ ⎪⎨⎧ =+ =+ 35 30 33 22 yx xyyx 4) ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ =−+ =+ 4 4 xyyx yx 2. Hệ phương trình đối xứng loại II: a.Định nghĩa: Đó là hệ chứa hai ẩn x,y mà khi ta thay đổi vai trò x,y cho nhau thì phương trình nầy trở thành phương trình kia của hệ. b. Cách giải: • Trừ vế với vế hai phương trình và biến đổi về dạng phương trình tích số. • Kết hợp một phương trình tích số với một phương trình của hệ để suy ra nghiệm của hệ . Áp dụng: Ví dụ: Giải các phương trình sau: 1) 2 2 x 3x 2y y 3y 2x ⎧ = +⎪⎪⎪⎨⎪ = +⎪⎪⎩ 2) 2 2 3 2x y x 3 2y x y ⎧⎪⎪ = +⎪⎪⎪⎨⎪⎪ = +⎪⎪⎪⎩ 18 III. Hệ phương trình đẳng cấp bậc hai: a. Dạng : 2 2 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 a x b xy c y d a x b xy c y d ⎧ + + =⎪⎨ + + =⎪⎩ b. Cách giải: Đặt ẩn phụ x t y = hoặc y t x = . Giả sử ta chọn cách đặt x t y = . Khi đó ta có thể tiến hành cách giải như sau: Bước 1: Kiểm tra xem (x,0) có phải là nghiệm của hệ hay không ? Bước 2: Với y≠ 0 ta đặt x t x ty y = ⇔ = . Thay vào hệ ta được hệ mới chứa 2 ẩn t,y .Từ 2 phương trình ta khử y để được 1 phương trình chứa t . Bước 3: Giải phương trình tìm t rồi suy ra x,y. Áp dụng: Ví dụ: Giải hệ phương trình sau: 2 2 2 2 3 2 11 2 5 25 x xy y x xy y ⎧ + + =⎪⎨ + + =⎪⎩ IV. Các hệ phương trình khác: Ta có thể sử dụng các phương pháp sau: 1. Sử dụng phép thế: Ví dụ: Giải hệ phương trình: 2 2 2x y 5 4x y 17 ⎧ + =⎪⎪⎨⎪ + =⎪⎪⎩ 2. Sử dụng phép cộng: Ví dụ: Giải hệ phương trình : 2 2 2 2 x y 10x 0 x y 4x 2y 20 0 ⎧ + − =⎪⎨ + + − − =⎪⎩ 3. Đặt ẩn phụ: Ví dụ : Giải các hệ phương trình : 1) ⎩⎨ ⎧ =++−+ −=+− 6 3 22 xyyxyx yxxy 2) ⎩⎨ ⎧ =−− =−−+ 36)1()1( 1222 yyxx yxyx 4. Biến đổi về dạng tích số: Ví dụ: Giải hệ phương trình: ⎪⎩ ⎪⎨⎧ +=+ +=+ )(322 22 yxyx yyxx 19 CÁC BÀI TỐN RÈN LUYỆN Bài 1: Giải hệ phương trình: ( )( )2 2 2 x y 1 x y 1 3x 4x 1 (1) xy x 1 x (2) ⎧ + + + = − +⎪⎪⎪⎨⎪ + + =⎪⎪⎩ Bài giải: Do x 0= khơng thỏa mãn pt (2) nên ( ) ( ) 2 2 x 12 y 1 x x 1 y 1 x −⇔ + = − ⇔ + = (3) Thay (3) vào pt (1) ta được pt ( )( ) ( )( ) ( )( ) 2 2 2 2 2 2 2 x 1 x 1x x 3x 4x 1 x x x 1 2x 1 x 1 3x 1 x 0 (loai) x x 1 2x 2x 4 0 x 1 x 2 ⎛ ⎞⎛ ⎞− −⎟ ⎟⎜ ⎜ + = − +⎟ ⎟⎜ ⎜⎟ ⎟⎟ ⎟⎜ ⎜⎝ ⎠⎝ ⎠ ⇔ − − = − − ⎡ =⎢⎢⇔ − + − = ⇔ =⎢⎢⎢ = −⎢⎣ Vậy hệ cĩ hai nghiệm là : x 2x 1 5y 1 y 2 ⎧ = −⎪⎧ = ⎪⎪ ⎪⎪ ∨⎨ ⎨⎪ ⎪= − = −⎪ ⎪⎩ ⎪⎩ Bài 2: Giải hệ phương trình: 2 2xy x y x 2y (1) x 2y y x 1 2x 2y (2) ⎧ + + = −⎪⎪⎪⎨⎪ − − = −⎪⎪⎩ Bài giải: Điều kiện: x 1 y 0 ⎧ ≥⎪⎪⎨ ≥⎪⎪⎩ Biến đổi pt (1): ( ) ( ) ( ) ( )( ) (1) x x y 2y x y x y 0 x y x 2y 1 0 x 2y 1 0 (do x y 0) x 2y 1 (3) ⇔ + − + − + = ⇔ + − − = ⇔ − − = + ≠ ⇔ = + Thay (3) vào pt (2) ta được pt: 20 ( ) ( ) ( ) ( ) 2y 1 2y y 2y 2 2y 1 2y y 1 2y 2 y 1 2y 2 (do y 1 0) y 2 + − = + − ⇔ + = + ⇔ = + ≠ ⇔ = Vậy hệ cĩ một nghiệm là: x 5 y 2 =⎧⎪⎪⎨ =⎪⎪⎩ Bài 3: Giải hệ phương trình: ( ) ( )( ) 2 2 x 1 y y x 4y (1) x 1 y x 2 y (2) ⎧ + + + =⎪⎪⎪⎨⎪ + + − =⎪⎪⎩ (*) Bài giải: Do y 0= khơng thỏa mãn hệ nên: ( ) ( ) 2 2 x 1 y x 4 y * x 1 y x 2 1 y ⎧ +⎪⎪ + + =⎪⎪⎪⇔ ⎨⎛ ⎞⎪ +⎪ ⎟⎜ + − =⎟⎪⎜ ⎟⎪⎜ ⎟⎝ ⎠⎪⎪⎩ Đặt 2x 1u y += và v y x 2= + − thì hệ trở thành: u v 2 uv 1 ⎧ + =⎪⎪⎨⎪ =⎪⎩ Giải hệ trên ta được: u 1 v 1 ⎧ =⎪⎪⎨⎪ =⎪⎩ , từ đĩ ta cĩ hệ: 2x 1 y x y 3 ⎧ + =⎪⎪⎨⎪ + =⎪⎪⎩ Giải hệ trên ta được: x 1 x 2 y 5y 2 ⎧ = ⎧ = −⎪ ⎪⎪ ⎪∨⎨ ⎨ =⎪ ⎪=⎪ ⎪⎩⎩ Vậy hệ cĩ hai nghiệm là: x 1 x 2 y 5y 2 ⎧ = ⎧ = −⎪ ⎪⎪ ⎪∨⎨ ⎨ =⎪ ⎪=⎪ ⎪⎩⎩ 21 CÁC BÀI TỐN TỰ LUYỆN Giải các hệ phương trình: 1) ( ) ( )2 2 2 34xy 4 x y 7 x y 12x 3 x y ⎧⎪⎪ + + + =⎪ +⎪⎪⎨⎪⎪ + =⎪⎪ +⎪⎩ Kết quả: x 1 y 0 ⎧ =⎪⎪⎨ =⎪⎪⎩ 2) ( ) ( )2 23 3 3 3 2 x y 3 x y xy x y 6 ⎧⎪ + = +⎪⎪⎨⎪ + =⎪⎪⎩ Kết quả: x 8 x 64 y 64 y 8 ⎧ ⎧= =⎪ ⎪⎪ ⎪∨⎨ ⎨⎪ ⎪= =⎪ ⎪⎩ ⎩ 3) x y xy 3 x 1 y 1 4 ⎧ + − =⎪⎪⎪⎨⎪ + + + =⎪⎪⎩ Kết quả: x 3 y 3 ⎧ =⎪⎪⎨⎪ =⎪⎩ ------------------------------Hết-----------------------------
Tài liệu đính kèm: