CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC, TÌM GTLN, GTNN
CỦA HÀM SỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUYỂN VỀ LƯỢNG GIÁC
CÁC VẤN ĐỀ CẦN CHUẨN BỊ :
1- Các công thức lượng giác
2- Các ĐT, BĐT trong tam giác
3, Bài toán ví dụ:
Chứng minh bất đẳng thức, tìm GTLN, GTNN của hàm số bằng phương pháp chuyển về lượng giác ----------- Các vấn đề cần chuẩn bị : 1- Các công thức lượng giác 2- Các ĐT, BĐT trong tam giác 3, Bài toán ví dụ: Dạng 1: Sử dụng điều kiện của biến ỗxỗ Ê k (k >0) Đặt x = k.sina; hoặc đặt x = k.cosa; 0 Ê a Ê p Ví dụ 1: Chứng minh các biểu thức sau: a, b, c, Giải: a, Điều kiện: Khi đó = Với b, Điều kiện ỗaỗÊ 1. Đặt a = cosa; 0 Ê a Ê p Ta có Û Û Û Û Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng nên ta có đpcm c, Từ 1 Ê a Ê 3 ị - 1 Ê a - 2 Ê 1 Đặt a - 2 = cosa với a ẻ [0; p] Khi đó: A = 4a3 - 24a2 + 45a - 26 = 4 (cosa +2)3 - 24(cosa +2)2 + 45 (cosa + 2) - 26 = 4cos3a - 3cosa = cos3a Ví dụ 2: Chứng minh các bất đẳng thức: a, b, Giải: a, Điều kiện ỗxỗ Ê 1; ỗyỗ Ê1 Đặt x = sina, y = sinb với Khi đó: = sinacosb + sinbcosa = sin(a + b) ị (đpcm) b, Điều kiện ữxữ Ê 1 Đặt x = cosa với 0 Ê a Ê p Khi đó: = = = (đpcm) Ví dụ 3: Chứng minh nếu ỗx ỗ< 1 và n là số nguyên (n ³ 2) thì ta có BĐT: (1 - x)n + (1 +x)n < 2n Giải: Với điều kiện bài toán ỗx ỗ< 1 đặt x = cosa, a ạ Kp Khi đó (1 - x)n + (1 +x)n = (1- cosa)n + (1 + cosa)n = = (vì với n ³ 2 sin2nx < sin2x và cos2nx < cos2x) Dạng 2: Biến x, y của biểu thức có điều kiện: x2 + y2 = k2 (k >0) Đặt x = k.cosa; y = k.cosa; a ẻ [0; 2p] Ví dụ 1: Cho x2 + y2 = 1, chứng minh rằng: a, b, c, a + b = 2; chứng minh: a4 + b4 ³ a3 + b3 d, a + b = c. Chứng minh: e, x2 + y2 = u2 + v2 = 1 Chứng minh: Giải: a, Từ điều kiện x2 + y2 = 1 Ta đặt x= sina; y = cosa (a ẻ [0; 2p] khi đó BĐT cần chứng minh tương đương với: -1 Ê (vì 2 + cosa >0) Û Ta có: = = và = Vậy b, Đặt x = sina; y = cosa Khi đó: x6 + y6 = sin6a + cos6a = (sin2a + cos2a) (sin4a - sin2acos2a + cos4a) = (sin2a + cos2a)2 - 3sin2acos2a = 1- sin22a Vì 0 Ê sin22a Ê 1 nên sin22a Ê 1 ị (đpcm) c, * Nếu một trong hai số có hai số âm, chẳng hạn b <0 Khi đó a> 2 và ta có a4 > a3; b4 > b3 Vậy a4 + b4 > a3 + b3 * Giả sử a ³ 0; b ³ 0. Từ điều kiện a + b = 2 Ta đặt a = 2sin2a; b = 2cos2a khi đó: a4 + b4 > a3 + b3 Û 16sin8a + 16cos8a ³ 8sin6a + 8cos6a Û 8sin6a (2sin2a - 1) + 8cos6a (2cos2a - 1) ³ 0 Û 8cos2a (cos6a - sin6a) ³ 0 Û 8cos22a (sin4a + sin2a cos2a+ cos4a) ³ 0 Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng nên ta có đpcm Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi cos2a = 0 hay sin2a = cos2a hay a = b d, Từ giả thiết Đặt Khi đó (1) Û >1 Û Û (2) Vì 0 < ỗsinaỗ < 1 và 0 < ỗcosaỗ < 1 nên và do đó tức là ta có (2) từ đó suy ra đpcm Dạng 3: Sử dụng điều kiện ỗxỗ ³ k (k > 0) Đặt ; a ẻ[ 0; ) ẩ [p ; ) Khi đó x2 - k2 = k2 ( = k2tg2a và tga > 0 Ví dụ 1: a, Cho ỗaỗ ³ 1, chứng minh rằng b, Cho ỗaỗ ³ 1, ỗbỗ ³ 1 chứng minh rằng c, Cho x, y, x, t là nghiệm hệ Chứng minh rằng: ỗ(x+z)ỗ Ê 5 Giải: a, Từ điều kiện ỗaỗ ³ 1 đặt: ; a ẻ[ 0; ) ẩ [p ; ) Khi đó: A = = cosa + sina = 2 () = 2 (coscosa + sinsina) = 2 cos(a - ) ị ỗAỗ Ê 2 (đpcm) b, Ta có (1) Û Đặt ; với a , b ẻ[ 0; ) ẩ [p ; ) Khi đó: A = = = cosacosb(tga + tgb) = sin(a + b) ị ỗAỗ Ê 1 (đpcm) Dạng 4: Bài toán có biểu thức x2 + k2 Đặt x = ktga (a ẻ(-;)) ị x2 + k2 = k2 (1+tg2a) = (cosa >0) Ví dụ 1: Chứng minh các biểu thức a, ỗ1 + abỗ Ê b, Giải: a, Đặt a = tga; b = tgb với a, b ẻ (-;) Khi đó: ỗ1 + abỗ Ê ỗ1 + tgatgbỗ = = = ị ỗ1 + abỗ Ê b, Đặt a = tga; b = tgb với ab ẻ (-;) Khi đó: A= = cos2a.cos2b. = ị ỗAỗ Ê (đpcm) Ví dụ 2: Chứng minh " a, b, c ẻ R ta có: Đặt a = tga; b = tgb, c= tgg Biểu thức cần chứng minh: Û Û ữsin(a - g)ỗ Ê ữsin(a - b)ỗ+ữsin( b - g)ữ Ta có: ữsin(a - g)ỗ = ữsin([a - b) + (b- g)]ỗ = ữsin(a - b).cos(b - g) + sin(b- g).cos(a-b)ỗ Ê ữsin(a - b)ỗ.ẵcos(b - g)ẵ+ ẵsin(b- g)ẵ.ẵcos(a-b)ỗ Ê ữsin(a - b)ỗ+ ẵsin(b- g)ẵ ị Biểu thức cần chứng minh đúng Ví dụ 3: a, b, c ẻR, chứng minh (ab + 1) (bc + 1) (ca + 1) ạ 0 Chứng minh: Đặt a = tga; b = tgb; c= tgg. Khi đó: VT = = tg(a - b) + tg(b - g) + tg(g+a) do (a - b) + (b - g) + (g+a) = 0 nên tg(a - b) + tg(b - g) + tg(g+a) ị = tg(a - b) + tg(b - g) + tg(g+a) Dạng 5: Chuyển BĐT về dạng BĐT trong tam giác Ví dụ 1: Cho x, y, z chứng minh: Chứng minh: Giải: x,y,z ẻ [0,1] và xy + yz + zx = 1 đặt (vì " A, B, C là 3 góc D) ta có BTĐ Û Û tgA + tgB + tgC ³ BĐT này đúng Û đpcm
Tài liệu đính kèm: