I)TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1) ĐN: Số phức z = a + bi có phần thực là a, phần ảo là b (a,b R và i2 = -1).
2) Số phức bằng nhau: a + bi =c + di <=> a = c; b = d =>
3) Số phức z = a + bi được biểu diễn bởi điểm
M(a ; b) trên mặt phẳng toạ độ.
Chủ đề : SỐ PHỨC Giáo viên biên soạn: Võ Duy Minh I)TÓM TẮT LÝ THUYẾT: 1) ĐN: Số phức z = a + bi có phần thực là a, phần ảo là b (a,b ÎR và i2 = -1). 2) Số phức bằng nhau: a + bi =c + di a = c; b = d 3) Số phức z = a + bi được biểu diễn bởi điểm M(a ; b) trên mặt phẳng toạ độ. 4) Môđun của số phức z bằng độ dài của vectơ tức là: 5) Số phức liên hợp của z = a + bi là = a – bi. 6) Phép toán số phức: * (a + bi) + (c + di) = (a + c) + (b + d)i ; * (a + bi) – (c + di) = (a – c) + (b – d)i ; * (a + bi)(c + di) = (ac - bd) + (ad + bc)i . * 7) Các căn bậc hai của số thực a < 0 là . 8) Xét phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 với a,b,c Î R; a 0. Đặt . * Nếu = 0 thì p.trình có một nghiệm kép (thực) x = - * Nếu > 0 thì phương trình có hai nghiệm thực x1,2 = . * Nếu < 0 thì phương trình có hai nghiệm phức x1,2 = . II) PHẦN BÀI TẬP: Bài 1:Xác định phần thực và p.ảo của các số phức: a) b) c) d) Bài 2. Biểu diễn các số phức sau trên m.phẳng tọa độ. a) b) c) d) Bài 3. Cho với . Tìm các số a, b để: a) z là số thực b) z là số thuần ảo Bài 4. Tìm các số thực x và y, biết: a) b) c) Bài 5. Tìm và tính với: a) b) c) d) Bài 6. Tìm số phức z thỏa mãn từng trường hợp: a) và z là số thuần ảo. b) và p.thực của z bằng 2 lần phần ảo của nó. c) và phần thực nhỏ hơn phần ảo là 3 . Bài 7. Tính với: a) b) c) d) Bài 8. Thực hiện các phép tính: a) b) c) d) (1+i)10 e) (1+i)2008 Bài 9. Thực hiện các phép tính sau: Bài 10. Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) d) Bài 11. Cho . Hãy tính . Bài 12. Thực hiện phép tính: a) b) c) Bài 13. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện: a) Phần thực của z bằng 2. b) Phần ảo của z thuộc khoảng . c) Phần thực và phần ảo của z đều thuộc đoạn . Bài 14. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: a) b) c) d) Bài 15. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: a) b) c) d) Bài 16. Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: a) b) c) Bài 17. Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 1và tích của chúng bằng 5 Bài 18: Cho P(z) = z3 + 2z2 - 3z + 1. TÝnh P(1 - i) Bài 19: Trong mÆt ph¼ng phøc, gäi A, B, C lÇn lît lµ c¸c ®iÓm biÓu diÔn cña c¸c sè phøc z1 = -1 + 3i, z2 = 1 + 5i, z3 = 4 + i. Sè phøc víi c¸c ®iÓm biÓu diÔn D sao cho tø gi¸c ABCD lµ mét h×nh b×nh hµnh lµ ? Bài 20: Thu gän: a) z = b) z = (2 + 3i)(2 - 3i) c) z = i(2 - i)(3 + i) Bài 21: TÝnh sè phøc z = (1 + i)3 = ? Bài 22: NÕu z = 2 - 3i th× z3 = ? Bài 23: TÝnh sè phøc z = (1 - i)4 = ? Bài 24: Cho sè phøc z = a + bi. T×m a, b ®Ó sè phøc z2 = (a + bi)2 lµ sè thuÇn ¶o . Bài 25: T×m ®iÓm biÓu diÔn cña sè phøc z = Bài26:TÝnh sè phøc nghÞch®¶o cña sèphøc z = 1- Bài 27: TÝnh sè phøc z = = ? Bài 28: TÝnh sè phøc z = Bài 29: Cho sè phøc z = . Sè phøc ()2 b»ng ? Bài 30: Cho sè phøc z = . Sè phøc 1 + z + z2 b»ng ? Bài 31: Cho sè phøc z = a + bi. T×m sè ? Bài 32: Cho sè phøc z = a + bi. T×m sè ? Bài 33: Cho (x + 2i)2 = yi (x, y Î R). Gi¸ trÞ cña x vµ y b»ng? Bài 34: Cho (x + 2i)2 = 3x + yi (x, y Î R). Gi¸ trÞ cña x vµ y b»ng? Bài 35: Gi¶i ph¬ng tr×nh trong C: a)iz + 2 - i = 0 b) (2 + 3i)z = z - 1 c) (2 - i) - 4 = 0 d) (iz)( - 2 + 3i) = 0 e) z2 + 4 = 0 f) Bài 36: Trong C, gi¶i p.tr×nh : a) z2 + 3iz + 4 = 0 b) z2 - z + 1 = 0 . c) z2 + (1 - 3i)z - 2(1 + i) = 0 Bài 37: T×m hai sè phøc biÕt r»ng tæng cña chóng b»ng 4 - i vµ tÝch cña chóng b»ng 5(1 - i). Bài 38: Trong C, ph¬ng tr×nh : a) b) z4 - 6z2 + 25 = 0 c) z + = 2i d) z3 + 1 = 0 e) z4 - 1 = 0 MỘT SỐ ĐỀ THI THỬ ĐỀ SỐ 1 Câu 1 (4 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) b) Câu 2 (3 điểm).Tìm số phức z, biết và phần ảo của z bằng hai lần phần thực của nó. Câu 3 (3 điểm). Giải phương trình ĐỀ SỐ 2 Câu 1 (4 điểm). Thực hiện các phép tính sau: a) b) Câu 2 (3 điểm). Giải phương trình Câu 3 (3 điểm). Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3. ĐỀ SỐ 3 Câu 1 (2 điểm). Thực hiện các phép tính sau: Câu 2 (2 điểm). Tìm môđun của số phức . Câu 3 (2điểm). Tìm các số thực x, y thỏa mãn đẳng thức: . Câu 4 (2 điểm). Giải phương trình sau trên tập số phức: Câu 5 (2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn đẳng thức . Giáo Viên: Võ Duy Minh Họ tên: . Lớp :
Tài liệu đính kèm: