Câu hỏi trắc nghiệm Chương I - Hóa học 12

Câu hỏi trắc nghiệm Chương I - Hóa học 12

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I

Câu 1.Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A.KCl rắn, khan C. CaCl2 nóng chảy

B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước

Câu 2.Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)có những phần tử nào?

A. H+, CH3COO- C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O

B. H+, CH3COO-, H2O D. CH3COOH, CH3COO-, H+

Câu 3.Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

A. Dung dịch đường C. Dung dịch rượu

B. Dung dịch muối ăn D.Dung dịch benzen trong ancol

 

doc 7 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 2378Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Chương I - Hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
Câu 1.Chất nào sau đây không dẫn điện được? 
A.KCl rắn, khan C. CaCl2 nóng chảy
B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước
Câu 2.Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)có những phần tử nào? 
A. H+, CH3COO- C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
B. H+, CH3COO-, H2O D. CH3COOH, CH3COO-, H+ 
Câu 3.Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? 
A. Dung dịch đường C. Dung dịch rượu
B. Dung dịch muối ăn D.Dung dịch benzen trong ancol
Câu 4.Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh? 
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3
B.H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D.Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
Câu 5. Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na+, Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt là: 
A. 0,2 0,2 0,2 B.0,1 0,2 0,1 C. 0,2 0,4 0,2 D. 0,1 0,4 0,1
Câu 6. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do :
A.Sự chuyển dịch của các electron . C.Sự chuyển dịch của các cation.
B. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan. 	
D.Sự chuyển dịch của cả cation và anion.
Câu 7. Chất nào sau đây không dẫn điện được? 
HI trong dung môi nước.	B.KOH nóng chảy.	
C.MgCl2 nóng chảy.	D.NaCl rắn, khan.
Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? 
A. HCl trong C6H6 ( benzen ).	C.Ca(OH)2 trong nước.
B. CH3COONa trong nước.	D. NaHSO4 trong nước.
Câu 9.Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2	B .HClO3	C. C6H12O6 ( glucoz ) 	 D.Ba(OH)2
Câu 10. Có 4 dung dịch :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 	
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4	
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
Câu 11. Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch ( nhiệt độ không đổi ) thì :
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.	
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.	
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Câu 18. Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch ( nồng độ không đổi ) thì :
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.	
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi. 	
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D.Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Câu 19. Chất điện li mạnh có độ điện li :
A. α = 0	B. α = 1	C. α <1	D. 0 < α <1
Câu 20. Chất điện li yếu có độ điện li :
A. α = 0	B. α = 1	C. 0 < α <1	D. α <1
Câu 21. Ở 25oC độ điện li α của CH3COOH ở các nồng độ khác nhau thay đổi như thế nào ?
A. 0,5M > 1M > 2M	C. 2M > 1M > 0,5M
B. 1M > 2M > 0,5M	D. 0,5M > 2M > 1M 
Câu 22. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước 
A. Môi trường điện li 	 C.Dung môi phân cực
B.Dung môi không phân cực	 D.Tạo liên kết hidro với các chất tan
Câu 23. Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?
A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch .
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.
Câu 24. Trong dung dịch loãng có chứa 0,6 mol SO42- , thì trong dung dịch đó có chứa :
A. 0,2 mol Al2(SO4)3 	C. 0,6 mol Al3+
C. 1,8 mol Al2(SO4)3 	D. 0,6 mol Al2(SO4)3 
Câu 25. Độ điện li α của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây :
A. Bản chất của chất điện li B. Bản chất của dung môi
C. Nhiệt độ của môi trường và nồng độ của chất tan.
D. A, B, C đúng.
Câu 26. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu ? 
A. 0,23M B. 1M C. 0,2M D. 0,1M
Câu 27: Dung dịch chứa ion H+ có thể phản ứng với dung dịch chứa các ion hay phản ứng với các chất rắn nào sau đây: 
 A. CaCO3, Na2SO3, CuCl2 B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO, CuO
 C. OH-, CO32-, Na+, K+	D. Tất cả đáp án trên
Câu 28: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? 
 A) AlCl3 và Na2CO3	B) HNO3 và NaHCO3 
 C) NaNO3 và KOH	 D) Ba(OH)2 và FeCl3.
Câu 29: Ion CO32- không phản ứng với các ion nào sau đây:
 A. NH4+, Na+, K+	 B. Ca2+, Mg2+ 
 C. H+, NH4+, Na+, K+	D. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+	
Câu30: Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây:
 A. H+, NH4+, HCO3- B. Cu2+, Mg2+, Al3+ 
 C. Fe3+, HSO4-, HSO3- D. Đáp án khác
Câu 31:Cho Ba vào các dd sau: X1 = NaHCO3,	X2 = CuSO4,	 
 X3 = (NH4)2CO3 , X4 = NaNO3, X5 = MgCl2, X6 = KCl. 
Với những dd nào sau đây thì không tạo ra kết tủa
 A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6	 C. X1, X3, X6 D. X4, X6
Câu 32: Dãy các dung dịch cùng nồng độ được sắp xếp theo chiều tăng dần pH là:
 A. H2S, KCl, HNO3, KOH B. HNO3, H2S, KCl, KOH 
 C. KOH, KCl, H2S, HNO3 D. HNO3, KOH, NaCl, H2S
Câu 33:Cho các chất và ion sau: HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, Be(OH)2, HSO4-, Mn(NO3)2, Zn(OH)2, CH3COONH4. Theo Bronsted, các chất và ion nào là lưỡng tính:
 A. Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2 , HSO4–. 
 B. HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2, CH3COONH4
 C. HSO4-, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2, NH4NO3 
 D. H2O, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2,HSO4–.
Câu 34: Trộn V1(lít) dung dịch HCl (pH = 2) với V2(lít) H2O thu được dung dịch có pH = 3. Vậy tỉ V1/V2 cần trộn là: 
 A. 10 B. 100 C. 1/9 D. 1/100.
Câu 35: Cho 10ml dung dịch HBr có pH =2 . Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều , thu được dung dịch có pH=4 . Hỏi x bằng bao nhiêu? 
 A.100ml B.990ml C.400ml D.1000ml
Câu 36: Cho 50ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 . Thêm vào đó bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch có pH=11 
 A. 350 B.450 C.800 D.900 
Câu 37: Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,1 M với 700 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Vậy giá trị pH của dung dịch thu được là: A. 12,6 B. 13,3 D. 12,3 D. 10,4
Câu 38: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,3M với 200 ml Dung dịch H2SO4 0,05M có pH là bao nhiêu? A. 7 B. 12 C. 13 D. 1.
Câu 39: Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12 gam dung dịch H2SO4 98% sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
 A. 18,2 và 14,2	 B. 18,3 và 16,16	
 C. 22,6 và 16,16 	 D. 7,1 và 9,1
Câu 40: Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha loãng không làm thay đổi thể tích thì nồng độ dung dịch HCl thu được là:
 A. 1,5M	 B. 1,2M	 C. 1,6M	 D. 0,15M
Câu 41: Trộn 20 ml dung dịch HCl 0,05M với 20 ml dung dịch H2SO4 0,075M . Nếu sự pha loãng không làm thay đổi thể tích thì pH của dung dịch thu được là:
 A. 1	 B. 2	 C. 3	 D. 1,5
Câu 42: Phương trình ion thu gọn H+ + OH- H2O biểu diễn bản chất của phản ứng nào sau đây:
 A. HCl + NaOH NaCl + H2O 
 B. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O 
 C. H2SO4 + BaCl2 2HCl + BaSO4
 D. A và B đúng
Câu 43: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 0,2M với 100 ml dung dịch HCl 0,1 M được dung dịch X. pH của dung dịch X là: 
 A. 2 B. 12 C. 7 D. 12,7
Câu 44: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:
 A. 1,2 M B. 0,6 M C. 0,75 M D. 0,9 M
Câu 45:Trộn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,3M và HClO4 0,5M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/lit thu được dung dịch có pH = 3. Vậy a có giá trị là:
 A. 0,39 B. 3,999 C. 0,399 D. 0,398
Câu 46: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa mang nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:
 A) 4g 	B) 8g	C) 9,8g	D) 18,2g.
 Câu 47. Dãy gồm các axit 2 nấc là:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH 
B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3 
D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3
Câu 48: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?
A.Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit .
B.Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C.Một hợp chất khi tan trong nước không tạo ra cation H+ còn gọi là bazơ.
D. Một hợp chất có khả năng phân li ra anion OH- trong nước gọi là bazơ.
Câu 49. Zn(OH)2 trong nước phân li theo kiểu:
A.Chỉ theo kiểu bazơ	B.Chỉ theo kiểu axit
C.Vừa theo kiểu axit vừa theo kiều baz
D.Vì là bazơ yếu nên không phân li
Câu 45. Những muối có khả năng điện li hoàn toàn trong nước là:
A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3 
B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, AlCl3
C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, (NH4)2CO 
D. Hg(CN)2, HgCl2, CuSO4, NaNO3
Câu 46. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HNO3 H+ + NO3-
B. K2SO4 K2+ + SO42-
C. HSO3- H+ + SO32-
D. Mg(OH)2 Mg2+ + 2OH-
Câu 47. nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)20,10M
A. 0,10M	B.0,20M	C.0,30M	D.0,40M
Câu 48. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M	C. [H+] > [CH3COO-]
B. [H+] < [CH3COO-]	D. [H+] < 0.10M
Câu 49. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M	C. [H+] > [NO3-]
B. [H+] < [NO3-]	D. [H+] < 0.10M
Câu 50. Theo thuyết Bron-stêt thì nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH.
B. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion.
C. Trong thành phần của axit có thể không có hidro.
D. Axit hoặc bazơ không thể là ion.
Câu 51. Chọn câu trả lời đúng trong số các câu dưới đây?
A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ.
B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào áp suất.
C. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Giá trị Ka của axit càng nhỏ lực axit càng mạnh.
Câu 52. Khi nói “ Axit fomic (HCOOH) mạnh hơn axit axetic (CH3COOH) “ có nghĩa là :
A. dung dịch axit fomic có nồng độ mol lớn hơn dung dịch axit axetic.
B. dung dịch axit fomic có nồng độ % lớn hơn dung dịch axit axetic.
C. axit fomic có hằng số phân li lớn hơn axit axetic.
D. dung dịch axit fomic bao giờ cũng có nồng độ H+ lớn hơn dung dịch axit axetic.
Câu 53. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?
A. NaCl	B. NH4Cl	C. Na2CO3	D. FeCl3
Câu 54. Chọn các chất là hidroxit lưỡng tính trong số các hidroxit sau : A. Zn(OH)2	B. Al(OH)3	C. Sn(OH)2	D. Cả A, B, C
Câu 55. Muối nào sau đây không phải là muối axit? 
A. NaHSO4	B. Ca(HCO3)2	 C. Na2HPO3	D. Na2HPO4
Câu 56. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2O3	C. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3
B. Al(OH)3 , Al2O3 , Na2CO3	D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2
Câu 57. Cho các ion sau: 
a) PO43- 	b) CO32-	c) HSO3-	d) HCO3-	e) HPO32-
Theo Bronstet những ion nào là lưỡng tính ?
A. a,b	B.b,c	C.c,d	D.d,e
Câu 58. Cho các axit với các hằng số axit sau:
(1) H3PO4 (Ka = 7,6.10-3)	(2) HOCl ( Ka = 5.10-8 )
(3) CH3COOH ( Ka = 1,8.10-5	)	(4) HSO4- ( Ka = 10-2 )
Sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần :
A. (1) < (2) < (3) < (4)	B. (4) < (2) < (3) < (1)
C. (2) < (3) < (1) < (4)	D. (3) < (2) < (1) < (4)
Câu 59. Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau:
1.HCO3-	2.K2CO3	3.H2O	4. Mg(OH)2
5.HPO4-	6.Al2O3	7.NH4Cl	8.HSO3-
Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:
A.1,2,3	B. 4,5,6	C. 1,3,5,6,8	D. 2,6,7
Câu 60. Hãy chọn câu đúng nhất trong các định nghĩa sau đây về phản ứng axit-bazơ theo quan điểm của lí thuyết Bronstet. Phản ứng axit-bazơ là:
A. Do axit tác dụng với bazơ.
B. Do oxit axit tác dụng với oxit bazơ.
C. Do có sự nhường, nhận proton.
D. Do có sự dịch chuyển electron từ chất này sang chất khác.
Câu 61. Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na+, Cl- ,CO32- ,HCO3- , CH3COO- , NH4+ , S2- ?
A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 62. Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Ba2+ , Br- , NO3- , NH4+ , C6H5O- , SO42- ?
A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 63. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. AlCl3 và Na2CO3	B. HNO3 và NaHCO3
C. NaAlO2 và KOH	D. NaCl và AgNO3
Câu 64. Một dung dịch có a mol NH4+ , b mol Mg2+ , c mol SO42- và d mol HCO3- .Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng ?
A. a + 2b = c + d	B. a + 2b = 2c + d
C. a + b = 2c + d	D. a + b = c + d
Câu 65. Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là: AlCl3 , NaNO3 , K2CO3 và Fe(NO3)2 .Nếu chỉ được phép dùng một lần làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau:
A. Dung dịch NaOH	B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Ba(OH)2	D. Dung dịch AgNO3
Câu 66. Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính ?
A. Cl- , Na+ , NH4+ 	B. Cl- , Na+ , Ca(NO3)2
C. NH4+ , Cl- , H2O D. ZnO, Al2O3 , Ca(NO3)2 
Câu 67. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:
A.Chỉ có kết tủa keo trắng.	
B.Không có kết tủa, có khí bay lên.
C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. 
D.Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
Câu 68. Cho 10ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa dung dịch axit đã cho là:
A. 10ml	B.15ml	C.20ml	D. 25ml
Câu 69. Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là: A. 1,5M	B.1,2M	C.1,6M	D. 0,15M
Câu 70. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3?
A. Có kết tủa màu nâu đỏ.	
B. Có các bọt khí sủi lên.
C. Có kết tủa màu lục nhạt.	
D. Có kết tủa màu nâu đỏ đồng thời các bọt khí sủi lên.
Câu 71. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:
A. 100ml	B.150ml	C.200ml	D.250ml
Câu 72. Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O
phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hóa học nào sau đây ?
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
D. A và B đúng.
Câu 73. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào trong đó nước đóng vai trò là một axit theo Bronstet ?
A. HCl + H2O → H3O+ + Cl-
B. NH3 + H2O NH4+ + OH-
C. CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O 
D. H2SO4 + H2O → H3O+ + HSO4-
Câu 74. Cho phương trình hóa học của phản ứng ở dạng ion thu gọn: 
	CO32- + 2H+ → H2O + CO2
Phương trình ion thu gọn trên là của phương trình dạng phân tử nào sau đây 
A. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2	 
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
C. MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2
D. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2
Câu 75.Trong các muối sau, dung dịch muối nào có môi trường trung tính?
A. FeCl3	B. Na2CO3	C. CuCl2	D. KCl
Câu 76. Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hòa hết 100ml dung dịch X là bao nhiêu ?
A. 100ml	B.50ml	C. 150ml	D. 200ml
Câu 77. Bệnh đau dạ dày có thể là do lượng axit HCl trong dạ dày quá cao. Để giảm bớt lượng axit khi bị đau, người ta thường dùng chất nào sau đây ? 
A. Muối ăn ( NaCl )	B. Thuốc muối ( NaHCO3 )
C. Đá vôi ( CaCO3 )	D. Chất khác
Câu 78. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ :
A. a : b > 1: 4	 B. a : b = 1 : 4	C. a : b = 1 : 5	D. a : b < 1 : 4
Câu 79. Cho dãy các chất : Ca(HCO3)2 , NH4Cl , (NH4)2CO3 , ZnSO4 , Al(OH)3 , Zn(OH)2 .Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là :
A. 5	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 80. Cho dung dịch hỗn hợp gồm 0,1mol Ca2+ , 0,2mol Na+ , 0,15mol Mg2+ , 0,2mol Cl- và xmol HCO3- .Giá trị của x là:
A.0,25mol	B.0,50mol	C.0,75mol	D.0,05mol
Câu 81. Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M , lượng kết tủa thu được là 15,6g. Giá trị lớn nhất của V là :
A. 1,2 lít	B. 1,8 lít	C. 2,4 lít	D. 2lít
Câu 82. Cho dãy các chất : Cr(OH)3 , Al2(SO4)3 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2 , MgO , CrO3 .Số chất trong dãy chất có tính lưỡng tính :
A. 4	B. 3	C. 2	D. 5
Câu 83. Cho a mol NaOH vào dung dịch chứa 0,05mol AlCl3 thu được 0,04 mol kết tủa Al(OH)3. Giá trị của a là:
A. 0,12mol hoặc 0,16 mol	B. 0,12mol
C.0,16mol	D. 0,04 mol và 0,12mol
Câu 84. Dãy chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH.
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 
C. Na2SO4, HNO3 , Al2O3. D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2
Câu 85. Gọi x,y,z theo thứ tự là nồng độ mol của ion H+ trong nước nguyên chất , ddịch axít , dd bazơ .Hãy sắp xếp x,y,z theo thứ tự tăng dần :
 A. x <y <z	B. y<z< x C. z<x <y 	 D. z<y <x
Câu 86. Khi pH tăng tính axit , tính bazơ của dd tăng hay giảm?
A. Tính axit tăng ,tính bazơ giảm B.Tính axit giảm ,tính bazơ tăng
C. Tính axit tăng ,tính bazơ tăng D. Tính axit giảm ,tính bazơ giảm
Câu 87. Cho 400 ml nước vào 100 ml dd có pH =2 . pH của dd thu được : A.2,7	B.3,7	C. 4,8	D. 5,6 
Câu 88. Chọn câu trả lời sai :
 A.Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng.	 
 B.Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
 C.Dung dịch pH < 7 làm quì tím hóa đỏ. 
 D.Dung dịch pH = 7 : trung tính 
Câu 89. Cần pha loãng dd NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để thu được dd có pH= 11 ? 
 A) 5 l ần 	 B) 10 lần 	 C)15 l ần 	 D) 100 l ần 
Câu 90. Một dung dịch có [OH-] = 0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch là:
 A. axit	 B. kiềm	 C. trung tính	D.không xác định
Câu 91. Trộn 60 mldd HCl 0,05M với 40 ml dd NaOH 0,1 M , thu được 100 ml dd (X) . Tính pH dd (X) ?
 A) 2	B) 5 	C) 8 	D) 12
Câu 92. Một dung dịch có [OH-] = 4,2.10-3M, đánh giá nào dưới đây là đúng ? 
 A. pH = 3,00	 B. pH = 4,00	 C. pH 4,00
Câu 93. Ka(CH3COOH) = 1,75.10-5 ; Ka(HNO2) = 4,0.10-4. Nếu 2 axit có nồng độ bằng nhau và ở cùng nhiệt độ, khi quá trình điện li ở trạng thái cân bằng, đánh giá nào dưới đây là đúng ?
 A. [H+]CH3COOH > [H+] HNO2	B. [H+]CH3COOH < [H+] HNO2	
 C. pH(CH3COOH) [NO2-]
Câu 94. Tích số ion của nước sẽ tăng lên khi tăng:
 A.áp suất B.nhiệt độ	 
 C.nồng độ ion hidro	 D.nồng độ ion hidroxit
Câu 95. pH của dung dịch CH3COOH 0,1M phải:
 A. 1	nhưng 7
Câu 96. Cho 10ml dung dịch HCl có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Hỏi x bằng bao nhiêu ?
 A.10ml	 B.90ml	C.100ml	D.40ml
Câu 97. Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quì tím chuyển màu đỏ ? 
 A. NaCl	 B. NH4Cl	 C.Na2CO3	D.K2S
Câu 98. Chỉ ra câu trả lời sai về pH :
 A. pH = - lg[H+]	 B. [H+] = 10a thì pH = a
 C. pH + pOH = 14	D. [H+][OH-] = 10-14
Câu 99. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit :
 A. Dung dịch muối có pH < 7 
 B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
 C. Muối vẫn còn hidro trong phân tử .
 D. Muối vẫn còn hidro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
Câu 100. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước ?
 A. Môi trường điện li	 B.Dung môi không phân cực
 C. Dung môi phân cực	 D.Tạo liên kết hidro với các chất tan.
Câu 101. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:
1.KCl	 2.Na2CO3	3.CuSO4	4.CH3COONa
5.Al2(SO4)3	6.NH4Cl	7.NaBr	 8.K2S	 9.FeCl3
Các dung dịch nào sau đều có pH < 7 ?
 A. 1, 2, 3, 4	 B. 3, 5, 6, 9	C. 6, 7, 8, 9	D. 2, 4, 6, 8
Câu 102. Trong các dung dịch sau đây : K2CO3 , KCl , CH3COONa ,
NH4Cl , NaHSO4 , Na2S ; có bao nhiêu dung dịch có pH > 7 ?
 A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 103. Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là :
 A. 1	B.2	C.3	D.4
Câu 104. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 0,3M với 200ml dung dịch H2SO4 0,05M có pH là bao nhiêu ? A. 7	 B.12	 C.13	 D.1
Câu 105. Trộn lẫn dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 với dung dịch chứa 0,2 mol HCl thu được dung dịch có :
 A.pH = 7	 B. pH > 7	C. pH < 7 D.chưa tính được
Câu 106. Hòa tan m gam Na vào nước được 100 ml dung dịch có 
pH =13 , m có giá trị là :
 A. 0,23g	B.0,46g	C.1,25g	D.2,3g
Câu 107. Có 5 dung dịch đựng riêng biệt : NH4Cl , NaCl , H2SO4, Na2SO4 , Ba(OH)2 .Chỉ được dùng thêm 1 dung dịch thì dùng dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được các chất trên ?
 A. Dung dịch phenolphtalein.	B.Dung dịch K2SO4 .
 C.Dung dịch quì tím	D. Dung dịch BaCl2
 Câu 108. Sục 2,24 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch sau phản ứng , màu của dung dịch thu được là: 
 A. màu đỏ	 B. màu xanh	 C. màu tím	D. không màu
Câu 109. Cho các dung dịch sau : 
I.KCl	II.Na2CO3 	III.CuSO4	IV.CH3COONa
V.Al2 (SO4)3	VI.NH4Cl	VII.NaBr	VIII.K2S
 Trong đó các dung dịch có pH < 7 là :
 A.I, II, III	B.III, V, VI	 C. VI, VII, VIII	D.II, IV, VI
Câu 110. Cho các dung dịch sau : 
I.MgCl2	II.Na2CO3	III.ZnSO4 	 IV.CH3COONa V.Al2(SO4)3	VI.NH4Cl	VII. Na2SO4	 VIII. K2S
Trong đó các dung dịch có pH > 7 là :
 A.I, II, III	B.II, IV ,VIII	 C.VI, VII, VIII	D.II, IV, VI

Tài liệu đính kèm:

  • docCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I.doc