Câu hỏi ôn tập lý thuyết Hóa học 12

Câu hỏi ôn tập lý thuyết Hóa học 12

CHƯƠNG 1. ESTE - LIPIT

1) Công thức chung của este đơn, no là

2) Công thức tính số đồng phân este đơn, no là

3) Số đồng phân este của C3H6O , C4H8O là

4) Số đồng phân đơn chức của C3H6O , C4H8O là

5) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng

6) Phương trình cháy tổng quát của este đơn, no là

7) Công thức của các este: vinyl axetat, phenyl axetat, metyl propionat, etyl axetat lần lượt là

 

doc 7 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1845Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập lý thuyết Hóa học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ THUYẾT HÓA HỌC 12
Ó & Ô
CHƯƠNG 1. ESTE - LIPIT
Công thức chung của este đơn, no là 	
Công thức tính số đồng phân este đơn, no là 	
Số đồng phân este của C3H6O , C4H8O là 	
Số đồng phân đơn chức của C3H6O , C4H8O là 	
Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng 	
Phương trình cháy tổng quát của este đơn, no là 	
Công thức của các este: vinyl axetat, phenyl axetat, metyl propionat, etyl axetat lần lượt là 	
Este tác dụng được với dd AgNO3/NH3 là 	
Este thủy phân trong môi trường axit thu được 2 sản phẩm có phản ứng tráng bạc là 	
Để điều chế este của phenol người ta cho phenol phản ứng với 	
Điều chế vinyl axetat đi từ 	
Điều chế etyl axetat đi từ 	
Thủy phân etyl axetat trong môi trường axit thu được 	
Thủy phân etyl axetat trong môi trường bazơ thu được 	
Xà phòng hóa vinyl axetat thu được 	
Este A, B, C có công thức là C4H8O tác dụng với NaOH thu được C3H5O2Na, C2H3O2Na, CHO2Na. Công thức của A, B, C là 	
Chất béo là trieste của 	
Ở nhiệt độ thường, Chất béo ở dạng rắn là trieste của axit béo ............................, chất béo ở dạng lỏng là triete của axit béo .......................................
Để chuyển chất béo từ dạng lỏng sang dạng rắn người ta dùng phản ứng 	
Hai chất béo kết hợp với glyxerol tạo tối đa.................. chất béo , tạo ............... chất béo có thành phần khác nhau ?
Tên gọi của các axit béo có công thức C17H35COOH, C15H31COOH, C17H33COOH lần lượt là :
Tên gọi của các chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5 lần lượt là : 	
Xà phòng hóa (C17H35COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 thu được sản phẩm là 	
Xà phòng là 	
Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là 	
CHƯƠNG 2. GLUXIT
Các hợp chất thuộc nhóm monosaccarit là :	
Các hợp chất thuộc nhóm disaccarit là :	
Các hợp chất thuộc nhóm polisaccarit là :	
Công thức của glucozơ, saccarozơ, tinh bột là 	
Để chứng minh glucozơ có 5 nhóm OH. Glucozơ phản ứng với 	
Để chứng minh glucozơ là hợp chất tạp chức cho glucozơ phản ứng với 	
Để chứng minh glucozơ có nhóm CHO cho phản ứng với 	
Phản ứng chứng tỏ glucozơ có tính khử là 	
Phản ứng chứng tỏ glucozơ có tính oxi hóa là 	
Đồng phân của glucozơ là ......................................Đồng phân của saccarozơ là 	
Glucozơ và fructozơ cùng cho 1 sản phẩm khi tác dụng với 	
Các cacbohidrat có phản ứng thủy phân là 	
Các cacbohidrat có phản ứng tạo dd xanh lam với Cu(OH)2 là 	
Các cacbohidrat có phản ứng tráng gương là 	
Muốn nhận biết tinh bột ta dùng ................., hiện tượng 	
Muốn phân biệt glucozơ và fructozơ ta dùng 	
Cấu tạo của saccarozơ gồm 	
CTCT đúng của xenlulozơ là 	
Thủy phân đến dùng tinh bột và xenlulozơ thu được sản phẩm là 	
Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về 	
Thủy phân saccarozơ thu được 	
Glucozơ ® A ® B ® Natri axetat. A, B là 	
Tinh bột ® A ® B ® C ® Cao su Buna. A, B, C là 	
Tên gọi các phản ứng CO2 ® tinh bột ® glucozơ ® ancol etylic là 	
 Xenlulozơ chứa nhiều nhất trong 	
	CHƯƠNG 3. AMIN – AMINOAXIT
Công thức chung của amin đơn chức no : 	
Công thức tính số đồng phân amin đơn chức no : 	
Số đồng phân amin của C3H9N, C4H11N là 	
Số đồng phân amin bậc 1 của C3H9N, C4H11N là 	
Công thức của anilin là 	
Tính bazơ của amin là do 	
Tính bazơ của các amin giảm dần từ : 	
Amin làm quỳ tím hóa xanh là :........................................................, không đổi màu là 	
Nhận biết anilin dùng 	
Công thức chung của aminoaxit là 	
Công thức của glyxin, alanin là 	
Số đồng phân của C3H7O2N , C4H9O2N là 	
Glyxin, Lysin, axit glutamic làm quỳ tím hóa 	
Aminoaxit tác dụng với axit và bazơ nên có tính 	
Trong dung dịch aminoaxit tồn tại ở dạng 	
Peptit là 	
Polipetit chứa bao nhiêu gốc α – aminoaxit 	
Peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu 	
Số dipeptit tối đa tạo được từ 2 α – aminoaxit là 	
3 α – aminoaxit tạo được bao nhiêu tripeptit chứa cả 3 gốc α – aminoaxit 	
Nhỏ HNO3 vào lòng trắng trứng có hiện tượng là 	
Tetrapeptit có bao nhiêu liên kết peptit 	
CHƯƠNG 4. POLIME
Công thức của polietilen, poli( vinyl clorua) là 	
Thủy tinh hữu cơ là sản phẩm trùng hợp của 	
Poli(vinyl axetat) là sản phẩm trùng hợp của 	
Polipropilen là sản phẩm trùng hợp của : 	
Tơ thiên nhiên gồm : 	
Tơ nhân tạo ( bán tổng hợp) gồm : 	
Tơ nitron là sản phẩm trùng hợp của : 	
Tơ nilon – 6 là sản phẩm trùng ngưng của : 	
Tơ nilon – 7 là sản phẩm trùng ngưng của
Nilon 6,6 là sản phẩm trùng ngưng của : 	
Cao su thiên nhiên có thành giống với : 	
Cao su Buna là sản phẩm trùng hợp của : 	
Cao su Buna – S là sản phẩm trùng hợp của : 	
Điều kiện để tham gia phản ứng trùng hợp là : 	
Điều kiện để tham gia phản ứng trùng ngưng là : 	
Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách 	
Tơ có nguồn gốc từ glucozơ là : 	
Tơ poliamit gồm các loại tơ : 	
Polime có mạch phân nhánh là : 	
Polime có mạch không gian là : 	
CHƯƠNG 5. ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Liên kết trong tinh thể kim loại là liên kết : 	
Tính chất vật lý chung của kim loại là : 	
Tính chất vật lý chung của kim loại gây nên là do 	
Khi tăng nhiệt độ, độ dẫn điện của kim loại 	
Các kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt là : 	
Tính chất vật lý khác của kim loại là : 	
Kim loại nhẹ nhất là : ........................... ; nặng nhất là : 	
Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là : ............................, cao nhất là 	
Kim loại mềm nhất là ........................., cứng nhất là 	
Tính chất hóa học chung của kim loại là ................................ hoặc 	
HNO3, H2SO4 đặc, nguội không phản ứng với các kim loại 	
Dãy điện hóa kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần 	
và chiều giảm dần 	
Dãy điện hóa kim loại là : 
Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào 	
Hợp kim có tính chất ................................... giống với đơn chất nhưng tính chất 	 
khác với các đơn chất.
Có 2 loại ăn mòn kim loại là 	
Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa là 	
Có 2 phương pháp chống ăn mòn kim loại là 	
Để bảo vệ vỏ tàu bằng thép người ta gắn thêm kim loại là 	
Hợp kim Fe – Cu để lâu trong không khí ẩm, kim loại bị ăn mòn là 	
Nguyên tắc điều chế kim loại là 	
Có 3 phương pháp điều chế kim loại là : 	
Phương pháp nhiệt luyện dùng chất khử là .................................................... khử các .............................
dùng điều chế kim loại từ 	
Phương pháp thủy luyện dùng điều chế các kim loại 	
Phương pháp điện phân nóng chảy dùng điều chế các kim loại 	
 Phương pháp điện phân dung dịch dùng điều chế các kim loại 	
Công thức tính khối lượng chất thu được ở điện cực là : 	
Cho CO đi qua hỗn hợp Al2O3, ZnO, CuO, MgO, Fe2O3 thu được chất rắn gồm 	
Cho Na vào dd CuSO4 có hiện tượng là 	
Cho thanh Fe vào dd CuCl2 có hiện tượng là 	
Để làm sạch Ag có lẫn tạp chất Cu, Fe ta dùng 	
Để tách Ag có lẫn tạp chất Cu, Fe mà không làm thay đổi khối lượng ta dùng 	
Để làm sạch Cu(NO3)2 có lẫn AgNO3 ta dùng 	
Cho Al, Fe vào dd Cu(NO3)2 và AgNO3 thu được hỗn hợp 3 kim loại là 	
 CHƯƠNG 6. KIM LOẠI KIỀM, KIỀM THỔ, NHÔM
Kim loại kiềm ( nhóm IA ) gồm 	
Kim loại kiềm có nhiệt nóng chảy, nhiệt độ sôi......................., khối lượng riêng ................... và biến đổi theo quy luật là do kim loại kiềm có mạng tinh thể 	
Tính chất chung của kim loại kiềm là ....................................... là do 	
Thứ tự giảm dần độ hoạt động của KL kiềm là : 	
Để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong 	
Kim loại được dùng làm tế bào quang điện là 	
Phương pháp điều chế kim loại kiềm là 	
Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là 	
Dung dịch NaOH, Na2CO3 có môi trường 	
Điện phân nóng chảy NaCl, ở catot xảy ra quá trình 	
NaOH tạo kết tủa với dung dịch 	
Nhiệt phân NaHCO3 thu được sản phẩm là 	
NaHCO3 là chất .................................. vì 	
Cho Na vào dung dịch CuCl2 có hiện tượng là 	 
Kim loại kiềm thổ ( nhóm IIA ) gồm 	
Nhiệt nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng của kim loại kiềm thổ không biến đổi theo quy luật nhất định là do : 	
Công thức oxit của kim loại kiềm và kiềm thổ là 	
Kim loại kiềm thổ không phản ứng với nước là ..................., phản ứng chậm là 	
Phương pháp điều chế kim loại kiềm thổ là 	
Công thức của đá vôi, vôi sống, nước vôi trong là 	
Thành phần chính trong các loại đá vôi, đá phấn, đá hoa là 	
Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ là 	
Công thức của thạch cao sống, thạch cao nung, thạch cao khan là 	
Loại thạch cao dùng để đúc tượng là 	
Thổi từ từ CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 có hiện tượng là 	
Công thức của quặng đolomit là 	
Nước cứng là 	
Nước cứng tạm thời là 	
Nước cứng vĩnh cửu là 	
Nước cứng toàn phần là 	
Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời 	
Hóa chất dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu hoặc toàn phần là 	
Vị trí của Al là 	
Cấu hình e của Al là .......................................... ; Al3+ là 	
Độ dẫn điện của Al bằng .................... Fe và bằng .................. Cu
Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với 	
Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường là do 	
Phản ứng 2Al + Fe2O3 ® Al2O3 + 2Fe là phản ứng 	
Khi cho Al vào dd NaOH phản ứng xảy ra đầu tiên là 	
Phương pháp điều chế nhôm là 	
Nguyên liệu sản xuất nhôm là 	
Khi điện phân nóng chảy Al2O3, người ta thêm criolit vào nhằm mục đích 	
Nhận biết Mg, Al, Al2O3 bằng 	
Cho Al vào dung dịch NaOH dư có hiện tượng là 	
Cho Na vào dung dịch AlCl3 có hiện tượng là 	
Tính chất của Al2O3 là 	
Tính chất của Al(OH)3 là 	
Điều chế Al(OH)3 bằng cách 	
Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ NaOH vào AlCl3 là 	
Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dd NH3 vào AlCl3 là 	
Cho từ từ HCl vào dd NaAlO2 có hiện tượng là 	
Thổi khí CO2 vào dd NaAlO2 có hiện tượng là 	 
Phèn chua có công thức là ........................................................... dùng làm 	
Phèn nhôm có công thức là 	
Những chất vừa tác dụng với HCl, vừa tác dụng với NaOH là 	
CHƯƠNG 7. SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC
Vị trí của Fe là 	
Cấu hình e của Fe, Fe2+, Fe3+ là 	
Sản phẩm khi cho Fe tác dụng với S, O2 và Cl2 lần lượt là 	
Công thức quặng manhetit, hematit, pirit, xiderit là 	
Quặng có hàm lượng sắt cao nhất là ............................, thấp nhất là 	
Tính chất chung của Fe, Fe3+ và Fe2+ là 	
Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4 có hiện tượng là 	
Fe tác dụng với H2O tạo sản phẩm là 	
Để điều chế muối Fe(II) người ta cho thêm vào ............	
Oxit nào tác dụng với dd HCl / H2SO4 loãng tạo 2 loại muối 	
Loại gang nào dùng để luyện thép : 	
Nguyên tắc sản xuất gang là 	
Trong sản xuất gang, xỉ lò là ................................., chất chảy là 	
Chất khử trong lò cao là 	
Điều chế Fe(OH)3 bằng cách 	
Kim loại đẩy được Fe ra thành Fe3+ là 	
Crom có các số oxi hóa thường gặp là 	
Cho HCl vào dung dịch Na2CrO4 có hiện tượng là 	
Cho NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 có hiện tượng là 	 
Oxit Cr2O3 và hidroxit Cr(OH)3 có tính chất giống với 	
Kim loại bền trong không khí vì có màng oxit bảo vệ là 	
Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ NH3 vào dung dịch CuSO4 là 	
Cu tác dụng với hỗn hợp NaNO3 + H2SO4 tạo ra khí là 	

Tài liệu đính kèm:

  • docCau hoi ly thuyet on thi tot nghiep Hoa 12.doc