CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI
PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ MŨ - LÔGARIT
CHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ MŨ
CHỦ ĐỀ I: PHƯƠNG TRÌNH MŨ
BÀI TOÁN 1: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
I. Phương pháp:
Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau:
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 1 (DÙNG CHO ÔN THI TN – CĐ – ĐH 2011) Gửi tặng: www.Mathvn.com Bỉm sơn. 11.04.2011 www.MATHVN.com www.MATHVN.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 2 CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ MŨ - LÔGARIT CHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ MŨ CHỦ ĐỀ I: PHƯƠNG TRÌNH MŨ BÀI TOÁN 1: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG I. Phương pháp: Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau: Dạng 1: Phương trình f x g xa a TH 1: Khi a là một hằng số thỏa mãn 0 1a thì f x g xa a f x g x TH 2: Khi a là một hàm của x thì 1 0 1f x g x a aa a f x g x hoặc 0 1 0 a a f x g x Dạng 2: Phương trình: 0 1, 0 log f x a a b a b f x b Đặc biệt: Khi 0, 0b b thì kết luận ngay phương trình vô nghiệm Khi 1b ta viết 0 0 0f xb a a a f x Khi 1b mà b có thể biếu diễn thành f xc cb a a a f x c Chú ý: Trước khi biến đổi tương đương thì àf x v g x phải có nghĩa II. Bài tập áp dụng: Loại 1: Cơ số là một hằng số Bài 1: Giải các phương trình sau a. 1 1 1 12 .4 . 16 8 x x x x b. 2 3 11 3 3 x x c. 1 22 2 36x x Giải: a. PT 1 2 2 3 3 42 2 6 4 4 2x x x x x x x www.MATHVN.com www.MATHVN.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 3 b. 2 2 3 1 ( 3 1) 1 21 3 3 3 ( 3 1) 1 3 x x x x x x 2 13 2 0 2 x x x x c. 1 2 2 8.2 22 2 36 2.2 36 36 4 4 x x x x x x x x 49.2 36.4 2 16 2 4x Bài 2: Giải các phương trình a. 2 3 20,125.4 8 x x b. 2 1 7 18 0, 25 2 x x x c. 2 2 3 32 .5 2 .5x x x x Giải: Pt 1 22 32 3 1 2. 2 8 2 x x 5 5 5 3 2(2 3) 3 4 6 4 92 2 2 52 .2 2 2 2 2 2 4 9 6 2 x x xx x x x x x b. Điều kiện 1x PT 2 1 73 2 21 2 1 2 12 2 3 7 2 7 9 2 0 21 2 7 x x x x x x x x x x c. Pt 2 32.5 2.5x x 2 310 10 2 3 1x x x x x Bài 2: Giải phương trình: 3log12 2 2 x x x x Giải: Phương trình đã cho tương đương: 33 loglog 3 2 0 22 0 111 log ln 0ln 01 222 222 0 xx x xx x xxx xxx 3 2 2 2 log 0 1 1 21 1 3ln 0 1 2 2 2 2 22 x x x x x x x x x x x xx www.MATHVN.com www.MATHVN.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 4 Bài 3: Giải các phương trình: a. 3 1 1 310 3 10 3 x x x x b. 2 1 1 3 22 2 4 x x x Giải: a. Điều kiện: 1 3 x x Vì 110 3 10 3 . PT 3 1 2 21 3 3 110 3 10 3 9 1 5 1 3 x x x x x x x x x x x Vậy nghiệm của phương trình đã cho là 5x b. Điều kiện: 0 1 x x PT 2 3 2 22 2 131 12 12 2 4 2 .2 4 x x xxx xx x 2 32 1 2 1 2 322 4 2 1 2 1 4 2 3 4 1 4 10 6 0 3 9 x x x x x x x x x x x x x x x x Vậy phương trình có nghiệm là 9x Loại 2: Khi cơ số là một hàm của x Bài 1: Giải phương trình sin 2 3cos2 22 2 xx x x x Giải: Phương trình được biến đổi về dạng: 2 2 2 1 2(*) 2 0 1 0(1) 2 1 sin 2 3 cos 0 sin 3 cos 2(2) x x x x x x x x x x x Giải (1) ta được 1,2 1 5 2 x thoả mãn điều kiện (*) Giải (2): 1 3sin cos 1 sin 1 2 2 , 2 2 3 3 2 6 x x x x x k x k k Z Để nghiệm thoả mãn điều kiện (*) ta phải có: www.MATHVN.com www.MATHVN.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 5 1 11 2 2 1 2 0, 6 2 6 2 6 k k k k Z khi đó ta nhận được 3 6 x Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt 1,2 3 1 5 ; 2 6 x x . Bài 2: Giải phương trình: 22 43 5 2 23 6 9 x xx xx x x Giải: Phương trình được biến đổi về dạng: 2 2 243 5 2 2 2( 4)3 3 3 x xx x x xx x x 2 2 2 3 1 4 4 0 3 1 3 4 5 3 5 2 2 2 8 7 10 0 x x x x x x x x x x x x Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x = 4, x = 5. Bài tập tự giải có hướng dẫn: Bài 1: Giải các phương trình sau a. 2 1 1 24.9 3.2 x x b. 1 2 4 37.3 5 3 5x x x x c. 4 3 745 4 327 3 x x x x d. 31 13 1 1x xx x HD: a. 2 3 3 31 22 x x b. 1 1 1 33 5 1 1 5 x x x x c. 10x BÀI TOÁN 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP LÔGARIT HOÁ VÀ ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ I. Phương pháp: Để chuyển ẩn số khỏi số mũ luỹ thừa người ta có thể logarit theo cùng 1 cơ số cả 2 vế của phương trình, ta có các dạng: Dạng 1: Phương trình: 0 1, 0 log f x a a b a b f x b Dạng 2: Phương trình: (cơ số khác nhau và số mũ khác nhau) ( ) ( ) ( )log log ( ) ( ).logf x g x f x f xa a aa b a b f x g x b www.MATHVN.com www.MATHVN.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 6 hoặc ( ) ( )log log ( ).log ( ).f x g xb b ba b f x a g x Đặc biệt: (cơ số khác nhau và nhưng số mũ bằng nhau) Khi 0 ( ) 1 0 f x f x f x a af x g x a b f x b b (vì ( ) 0f xb ) Chú ý: Phương pháp áp dụng khi phương trình có dạng tích – thương của các hàm mũ II. Bài tập áp dụng: Bài 1: Giải các phương trình a. (ĐH KTQD – 1998) 1 5 .8 500. x x x b. 2 2 3 23 .4 18 x x x c. 2 4 22 .5 1x x d. 2 2 32 2 x x Giải: a. Cách 1: Viết lại phương trình dưới dạng: 1 1 33 3 2 385 .8 500 5 .2 5 .2 5 .2 1 x x x x x xx x Lấy logarit cơ số 2 vế, ta được: 3 3 3 3 2 2 2 2 2 3log 5 .2 0 log 5 log 2 0 3 .log 5 log 2 0 x x x xx x xx x 2 2 3 13 log 5 0 1 log 5 x x xx Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 2 13; log 5 x x Cách 2: PT 33( 1) 3 1 3 2 3 35 .2 5 .2 5 2 5 2 xx x x x xx x x 3 31 3 11 5 3 0 315 5.2 1 log 25.2 12 x x x x xx x x x b. Ta có 2 2 2 3 2 3 2 2 3 33 .4 18 log 3 .4 log 18 x x x xx x 2 23 3 34 6 3( 2)2 .log 2 2 log 2 4 .log 2 0x xx xx x 2 3 2 3 2 0 2 2 3log 2 0 2 2 3log 2 0 ( ) x x x x x x x VN c. PT 2 4 2 2 2log 2 log 5 0 x x www.MATHVN.com www.MATHVN.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 7 2 2 24 2 log 5 0 2 2 log 5 0x x x x 2 2 2 2 2 log 5 0 2 log 5 x x x x d. Lấy logarit cơ số 2 hai vế phương trình ta được: 2 2 2 2 2 2 2 2 3log 2 log 2 log 3 1 2 1 log 3 0 2 x x x x x x Ta có , 2 21 1 log 3 log 3 0 suy ra phương trình có nghiệm x = 1 2log 3. Chú ý: Đối với 1 phương trình cần thiết rút gọn trước khi logarit hoá. Bài 2: Giải các phương trình a. 428 4.3 x xx b. 1 1 2 12 24 3 3 2 xx x x c. 9 14 )2cossin5 2(sin5,0log xxx d. 1 2 3 15 5 5 3 3 3x x x x x x Giải: a. Điều kiện 2x PT 3 2 42 2 2 3 12 3 2 (4 ) log 3 4 . log 3 0 2 2 x xx x x x x x 2 3 4 0 4 1 log 3 0 2 log 2 2 x x x x b. PT 1 1 1 2 1 2 2 23 44 2 3 3 4 . 3 . 2 3 x x xx x x 3 3 2 2 34 3 0 0 2 x x x x c. Điều kiện 2sin 5sin .cos 2 0 *x x x PT 1 2 242log sin 5sin .cos 2 log 3x x x 22 2log sin 5sin .cos 2 log 3x x x thỏa mãn (*) 2 cos 0 sin 5sin .cos 2 3 cos 5sin cos 0 5sin cos 0 2 2 1tan tan 5 x x x x x x x x x x k x k x lx d. PT www.MATHVN.com www.MATHVN.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 8 5 5.5 25.5 3 27.3 3.3 531.5 31.3 1 0 3 x x x x x x x x x x Vậy nghiệm của phương trình đã cho là 0x Bài 3: Giải các phương trình a. lg 21000xx x b. 2 4log 32 xx c. 2 25 5log 5 1 log 77 x x d. 13 .8 36 x x x Giải: a. Điều kiện 0x 22lg .lg lg1000 lg lg 2 lg 3 0 lg 1 0 1 /10 lg 1 lg 3 0 lg 3 0 1000 x x x x x x x x x x x b. Điều kiện 0x PT 2 4log2 2 2 2 2 2log log 32 log 4 .log 5 log 1 . log 5 0 xx x x x x 2 2 2log 1 1log 5 32 xx x x c. Điều kiện 0x 2 25 5log 5 1 log 7 2 5 5 25 5 5 5 52 2 5 5 5 5 5 log 7 log log 5 1 .log 7 log 7.log 1log 11 log 5 log 1 0 log 2 log 3 0 5 log 34 125 x x x x x x x x x x x x Vậy phương trình đã cho có nghiệm 1 5 125 x x d. Điều kiện 1x 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3log 3 .8 log 36 2 2log 3 .log 3 2 2 log 3 1 .log 3 3 log 3 2 1 2 1 log 3 2 .log 3 1 log 3 2 2log 3 0 1 log 2 x x x xx x x x x x x x x x Vậy phương trình có nghiệm là: 3 2 1 log 2 x x Bài 4: Giải các phương trình sau : a. 2 1 18 .5 8 x x b. 1 43 . 9 27 x x x c. 12.3 2 xx d. 22 .5 10x x www.MATHVN.com www.MATHVN.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 9 Giải: a. Lấy logarit hai vế với cơ số 8, ta được 2 21 1 8 8 1 18 .5 log 8 .5 log 8 8 x x x x 2 1 1 28 8 8 8log 8 log 5 log 8 1 log 5 1x x x x 2 8 81 1 log 5 0 1 1 1 log 5 0x x x x x ... y nhất 1t (bạn đọc tự cm) 7x y TH 2: Với x y thế vào (2) được phương trình 3log 6 1 3 3y y x Bài tập tự giải có hướng dẫn: Bài 1: (ĐHDB – 2007) Chứng minh rằng hệ 2 2 2007 (1) 1 2007 (2) 1 x x y e y x e x có đúng hai nghiệm 0 0 x y HD: Từ 0; 0 1; 1x yx y e e Lấy (1) – (2) (3): f x f y , www.MATHVN.com www.MATHVN.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 174 Với 2 ( 1) 1 t tf t e t f t t đồng biến t >1 x = y 2 2007 0 ” 0 1 x xg x e g x x kết hợp tính liên tục của hàm số đpcm BÀI TOÁN 4: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ I. Phương pháp: II. Bài tập áp dụng: Bài 1: (ĐHTN – 1997) Giải hệ phương trình 2 2 2 2 log log 1 (1) 1(2) x ye e y x xy x y Giải: Điều kiện x; y 0 Giải (1) ta có nhận xét sau: - Nếu 2 2log logx y x y , khi đó: 1 1 0 0 VT VP (1) vô nghiệm - Nếu 2 2log logx y x y , khi đó: 1 1 0 0 VT VP (1) vô nghiệm - Vậy x y là nghiệm của (1) Khi đó hệ có dạng: 2 2 2 1 1 1 2 1 2 2 x yx y x y x y xx y x Vậy hệ có 1 cặp nghiệm 1 1; 2 2 . Bài 2: Giải hệ phương trình 2 2 log 1 log 1 1x y x y x y xy x y Giải: Điều kiện: 0 0 1 0 1 0 0 2 1 x y x y xy xy x y Từ phương trình thứ nhất của hệ với viếc sử dụng ẩn phụ t x y 0 , ta được: 2log 1t t Đặt 2log 2 uu t t khi đó phương trình có dạng: www.MATHVN.com www.MATHVN.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 175 2 2 log 00 1 2 1 1 log 1 2 Bernoulliu tu x yu u t x y + Với x + y = 1 hệ có dạng: 3 1 1 1 0; 1 log 1 0 1 1 0 1; 0 x y x y x y x y xy xy xy x y + Với x + y = 2 hệ có dạng: 4 2 2 2 log 1 1 1 4 3 x y x y x y xy xy xy Khi đó x; y là nghiệm của phương trình: 2 2 3 0t t vô nghiệm Vậy hệ có 2 cặp nghiệm (0;1) và (1;0) Bài 3: Giải hệ phương trình: 2 23 3 2 2 2 2 log log . * 4 y x y x x xy y x y Giải: Điều kiện: x > 0 ; y > 0 . Ta có : 2 2 2 23 0 2 4 yx xy y x y yx, >0 Xét x > y 3 3 2 2 VT(*) 0 log log VP(*) 0 x y (*) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm. Xét x < y 3 3 2 2 VT(*) 0 log log VP(*) 0 x y (*) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm. Khi x = y hệ cho ta 2 2 0 0 2 2 4x y x = y = 2 (do x, y > 0). Vậy hệ có nghiệm duy nhất ; 2; 2x y Bài tập tự giải có hướng dẫn: Bài 1: (ĐHDB - 2002) Tìm k để hệ BPT sau có nghiệm 3 32 2 2 1 3 0 1 1log log 1 1 2 3 x x k x x HD: Xét BPT ta có 322 2 1 1log log 1 1 2 3 x x - Giải xong được 1 2x - Xét BPT 31 3 0x x k 3( ) 1 3k f x x x - Xét 1 1x , 3( ) 1 3k f x x x Bài 2: Giải hệ phương trình: 2 2 2 3 2 2 2 3 log (1 3 1 tan 2 log (1 tan ) log (1 3 1 tan 2 log (1 tan ) x y y x www.MATHVN.com www.MATHVN.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 176 HD: Nếu một trong ba số x, y, z bằng 1 Giả sử x = 1 thì – 1 lny y y Xét –1 – lnf y y y y ’ ln ; ’ 0 1f y y f y y và 1 0f Nếu 0 1y thì ’ 0f y suy ra 0f y Nếu 1y thì ’ 0f y suy ra 0f y Vậy y = 1 là nghiệm duy nhất Bài tập tổng hợp tự giải: Bài 1: Giải các hệ phương trình sau a. zxzz yzyy xyxx )6(log.62 )6(log.62 )6(log.62 3 2 3 2 3 2 b. 3 2 3 2 3 2 3 3 ln( 1) 3 3 ln( 1) 3 3 ln( 1) x z x x x y y y y y z z z z x c. 2 3 2 3 log 1 3sin log (3cos ) log 1 3cos log (3sin ) x y y x d. 3 2 3 3 3 3 2 2 1log log 3 1 2y x x x y y x y x y x e. 2 2 log log log 4 3y x y x xy x y y f. 2 2lg 1 3lg 2 lg lg lg3 x y x y x y Bài 2: Giải các hệ phương trình sau a. 3 3 4 32 log 1 log x y y x x y x y b. 3 3log log 3 3 2 27 log log 1 y xx y y x c. log 3 5 log 3 5 4 log 3 5 .log 3 5 4 x y x y x y y x x y y x d. 2 4 4 2 4 2 2 4 log log log log log log log log x y x x e. 2 2 4 4 4 2 4 4 4 log log 2 1 log 3 log 1 log 4 2 2 4 log 1 x y x x y xxy y y x y f. 33 log 2log 2 2 4 2 3 3 12 xy xy x y x y Đs: a. (2;1) b. 1 3 9 9 1 3 xx y x e. (ĐHM – 1999) x y với 0 tùy ý hoặc 2 1 x y f. (1;3), (3;1) www.MATHVN.com www.MATHVN.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 177 Bài 3: Giải các hệ phương trình sau a. 2 1 2 1 2 2.log 2 2 log 2 1 6 log 5 log 4 1 x y x y xy x y x x y x b. 0lg.lglg lglglg 2 222 yxyx xyyx c. 2 2 2 7 log log 2 log 3 log 1 x y x y d. 1loglog 4 44 loglog 88 yx yx xy e. 3 81log2log 142 21 xy yxyx yx f. 9loglog.5 8loglog.5 4 3 2 2 42 yx yx Đs: d.(TCKT – 2001) 1 8 2 12 8 xx y x Bài 4: Giải các hệ phương trình sau a. 223log 223log xy yx y x b. 1log 433.11 3 yx x xx y c. 02 0loglog 2 1 23 3 2 3 yyx yx d. 8 5loglog2 xy yx xy e. 16 2loglog 33 22 yx xyxyyx f. 3lg4lg lglg 34 43 yx yx Đs: a. ; 5;5x y d. ; 4;2 , 2;4x y Bài 5: Giải các hệ phương trình sau a. yyy yx x 813.122 3log 2 3 b. 2log 4log 2 1 2 y x xy c. 4 2 2 2 log log 0 5 4 0 x y x y d. 3 3 3 log log 1 log 2 5 x y x y e. 2 2 lg lg 1 29 x y x y f. 5 log 2 log 3 4 . log 1 y y x y x y x x y Bài 6: Giải các hệ phương trình sau a. 2 log.2 loglog 43 xxy yy yx xy b. 2lglg 1 22 yx xy www.MATHVN.com www.MATHVN.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 178 c. 4 4 4 log log 1 log 9 20 0 x y x y d. log log 2 3 2 3 x yy x x y Đs: d. 2x y Bài 7: Giải các hệ phương trình sau a. log log 2 2 3 y x x y xy y b. ( 1) ln ( 1) ln ( 1) ln x y y y y z z z z x x x c. 2 2 2 3 2 2 2 3 log 1 3 1 log 1 2 log 1 3 1 log 1 2 x y y x d. 2 4 2 2 1 1 6log (1) 2 2 (2)x x x y y y Đs: a. 2 3log 2 x y b. Nếu x 1 theo trên y, z 1 hệ đã cho ln 1 ln ( 1) ln ( 1) y yx y z zy z x xz x hệ vô nghiệm d. ; –1;1 4;32x y Bài 8: Giải các hệ phương trình sau a. 3 2)(log 2log2loglog 27 333 yx yx b. 16 3log2log 44 22 yx yx c. xy yx 22 2 3 22 log8log 2logloglog5 d. 3 3)(log)(log 22 xy yxyx e. 3 2loglog12log 2 3loglog3log 333 222 yyxx xyyx f. 6 7loglog 2)(log 4 yx yx x x g. 5,0)213(log 7,1lg)1(log 2 3 xx xx h. 1lg3 3lg2 2 xy xy i. 3)23(log 2log 1 y y x x k. 2lglglg 1)(lg 2 xy yx l. 2222 2 )(lg 2 5lglg ayx axy Đs: www.MATHVN.com www.MATHVN.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 179 a. ; 3;6 , 6;3x y b. 42 2; 8 c. 3 3 322 2; 2 d. 3 3 73;1 ; 7 3 e. 1;2 f. 5;2 g. 3 5 9 29; 2 2 h. 10;4 i. 2;4 k. 10 2010;20 ;3 3 l. 3 31 1; ;a a a a Bài 9: Giải các hệ bất phương trình sau a. 2 2 2 2 3 2 log log 0 3 5 9 0 3 x x x x x b. 11 log 2 log 2 1 1 log 7.2 12 log 2 2 x x x x x c. 11 lg 2 lg(2 1) lg(7.2 12) log 2 2 x x x x x d. 2 2 1 1 1 1 log (1 2 ) log (1 2 ) 4 log (1 2 ) log (1 2 ) 2 x y x y y y x x y x e. 2 2 ln(1 ) ln(1 ) 12 20 0 x y x y x xy y Đs: d. 2 2; 5 5 e. (0;0) HỆ PHƯƠNG TRÌNH LOGA CÓ CHỨA THAM SỐ Bài 1: Cho hệ 0 0loglog 2 1 23 3 2 3 ayyx yx (a là tham số) a. Giải hệ khi 2a b. Tìm a để hệ có nghiệm Đs: 0a Bài 2: Cho hệ 4)(log).(log 4)(log)(log bxaybyax bxaybyax yx yx a. Giải hệ khi 3, 5a b b. Giải và biện luận khi 0, 0a b Bài 3: Cho hệ 4)sincos(log).sincos(log 4)sincos(log)sincos(log xyyx xyyx yx yx a. Giải hệ khi 4 b. Cho 0; 2 biện luận hệ www.MATHVN.com www.MATHVN.com Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 180 Bài 3: Xác định a để hệ có nghiệm 1)(log)(log 22 22 yxyx ayx 0 1a Bài 4: Giải và biện luận hệ log (3 ) 2 log (3 ) 2 x y x ky k R y kx LỜI KẾT: Tôi hi vọng rằng tại liệu này sẽ có ích cho tất cả cac bạn học sinh, cũng như các bạn đồng nghiệp, tài liệu dài và có tham khảo thêm một số tài liệu nên không thể tránh được những sai sót, rất mong các bạn lượng thứ Góp ý theo địa chỉ Email: Loinguyen1310@gmail.com hoặc địa chỉ: Nguyễn Thành Long Số nhà 15 – Khu phố 6 – Phường ngọc trạo – Thị xã bỉm sơn – Thành phố thanh hóa “Vì một ngày mai tươi sáng, các em hãy cố lên, chúc các em học tốt và đạt kết quả cao chào thân ái” www.MATHVN.com www.MATHVN.com
Tài liệu đính kèm: