Tích phân
7.1 Các dạng toán cơ bản về nguyên hàm
Vấn đề 1 : Chứng minh một hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)
Cho hàm số f xác định trên K. Hàm số F được gọi là một nguyên hàm của f trên K nếu F′(x) = f (x) với mọi x ∈ K
ao tra ng tb. com Chương 7 Tích phân 7.1 Các dạng toán cơ bản về nguyên hàm Vấn đề 1 : Chứng minh một hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) Cho hàm số f xác định trên K. Hàm số F được gọi là một nguyên hàm của f trên K nếu F′(x) = f (x) với mọi x ∈ K Bài 7.1 : 1. Chứng minh rằng F(x) = 4 sin x + (4x + 5)ex + 1 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 4 cos x + (4x + 9)ex. 2. Chứng minh rằng hàm số F(x) = |x| − ln(1 + |x|) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x 1 + |x| . 3. Chứng minh rằng F(x) = 8 > < : x2 2 ln x − x 2 4 + 1 khix > 0 1 khix = 0 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 8 < : x ln x khix > 0 0 khix = 0 trên [0; +∞). Bài 7.2 : Xác định các hệ số a, b, c để hàm số F(x) = (ax2 + bx + c) √3 − 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = x √ 3 − 2x. Bài 7.3 : 1. Tìm m để hàm số F(x) = ln(x2 + 2mx + 4) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x − 3 x2 − 3x + 4 . 2. Cho hàm số f (x) = −xex và F(x) = (ax + b)ex. Với giá trị nào của a và b thì F(x) là một nguyên hàm của f (x). Vấn đề 2 : Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản Ta có bảng nguyên hàm các hàm số cơ bản sau 149 ao tra ng tb. com CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC R 1. 0 dx = C; R dx = R 1 dx = x +C; R 2. xα dx = xα+1 α + 1 R + C; (ax + b)α dx = 1 a . (ax + b)α+1 α + 1 + C (với α , −1, a , 0); R 3. 1 x dx = ln |x|+C; R 1 ax + b dx = 1 a ln |ax+b|+C (a , 0); R 4. Với a là hằng số khác 0 (a) sin(ax + b) dx = −cos(ax + b) a + C; R (b) cos(ax + b) dx = sin(ax + b) a + C; R (c) e(ax+b) dx = e(ax+b) a +C; R (d) αx dx = αx ln α + C (với 0 < α , 1); 5. R (a) 1 cos2 x dx = tan x +C; R (b) 1 sin2 x dx = − cot x +C. Bài 7.4 : Tìm nguyên hàm của các hàm số sau : 1. x + √ x + 1 3√x ; 2. √ x + 1 x − √x + 1 ; 3. 1 sin2 x cos2 x ; 4. cos 2x sin x + cos x ; 5. x3 + 1 1 − x2 ; 6. 1 (1 + x)(1 − 2x) ; 7. 2x − 1 ex ; 8. e3−2x; 9. x(x + 1)(x + 2); 10. 1√ x − 13√x ; 11. 1 − x2 x 2 ; 12. 3x2 + 3x + 3 x3 − 3x + 2 ; 13. 1 x(1 + x)2 ; 14. x4 − 2 x3 − x ; 15. sin x − π 4 (1 + sin 2x); 16. sin x sin 2x cos 5x; 17. sin6 x + cos6 x; 18. 1√ 2 + sin x − cos x ; 19. sin x cos2 x. Vấn đề 3 : Tìm hằng số C Bài 7.5 : 1. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = x 3 + 3x2 + 3x − 1 x2 + 2x + 1 , biết rằng F(1) = 13 . 2. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = 1 + sin x 1 + cos x , biết rằng F(0) = 2. Bài 7.6 : Tìm các hàm số thỏa mãn các điều kiện sau : 1. f ′(x) = 2x + 1, đồ thị của nó đi qua điểm (1; 5); 2. f ′(x) = 2 − x2 và f (2) = 73 . Bài 7.7 : Tìm hàm số y = f (x) có đồ thị đi qua điểm (−1; 2) và thỏa mãn f ′(x) = ax + b x2 , ở đây f (1) = 4 và f ′(1) = 0. Vấn đề 4 : Phương pháp nguyên hàm từng phần Công thức Z u dv = uv − Z v du. Về việc chọn u, v như thế nào chúng ta xem phần phương pháp tích phân từng phần. Bài 7.8 : Tính các nguyên hàm sau : TRẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 150 ao tra ng tb. com CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC R R R R R 1. (1 − 2x)e3x dx; 2. (x2 + 2x − 1)ex dx; 3. x sin(2x + 1) dx; 4. (x2 − 1) sin x dx; 5. x ln(1 − x) dx; 6. √ x ln2 x dx; 7. ex cos x dx; R R R R R 8. ex sin x dx; 9. e3x sin 5x dx; 10. e3x cos 7x dx; 11. xex cos x dx; 12. xe2x sin(2x + 1) dx; 13. x sin x 2 dx; 14. x2 cos x dx; R R R 15. √ x ln x dx; 16. x2ex dx; 17. 3x cos x dx; 18. xex sin 2x dx; 19. 1 R + sin x 1 + cos x ex dx; 20. sin(ln x) dx; 21. ln x + √ 1 + x2 dx; R 22. x ln 1 + x 1 − x dx; R R R R 23. cos (ln(tan x)) dx; 24. x cos x sin2 x dx; 25. x2x dx; 26. xe−x dx; 27. 25e3x cos 4x dx. Vấn đề 5 : Phương pháp đổi biến số Cho hàm số u = u(x) có đạo hàm liên tục trên [a; b] và hàm số f (u) liên tục sao cho f [u(x)] xác định trên [a; b]. Khi đó nếu F là một nguyên hàm của f , tức R f (u) du = F(u) + C thì Z R f [u(x)] u′(x) dx = F [u(x)] +C. Việc chọn u = u(x) như thế nào chúng ta xem thêm phần đổi biến tích phân. Bài 7.9 : Tìm các nguyên hàm sau : 1. 2(4x − 1)6 dx; 2. 7 4 − 3x dx; R R 3. 3√ 2x + 1 dx; 4. e−4x + 5 R √ 3x + 2 dx; 5. cos π 2 x − 26x + 5 dx; R R 6. (2x + 1)4 dx; 7. 2x(x2 + 1)3 dx; 8. x2√ x3 − 4 R R dx; 9. x √ x − 1 dx; 10. 2x √ x2 + 1 dx; R R R R R R 11. 3x2 √ x3 + 1 dx; 12. 2x3 √ 4 − x4 dx; 13. 3x2 x3 + 1 dx; 14. x (3x2 + 9)4 dx; 15. 2x √ ex 2+4 dx; 16. 2x + 4 x2 + 4x − 5 R R R dx; 17. x 3√2 − t2 dx; 18. cos xesin x dx; 19. ex ex + 1 dx; 20. cos x sin4 x dx; 21. x √ x + 1 dx; R R R R R 22. cos x 1 + sin x dx; 23. x x2 + 4 dx; 24. (x + 1) √x − 1 dx; 25. tan x sin2 x dx; 26. 4x (1 − 2x2) dx; R 27. 4x (1 − 2x2)2 dx; R R R 28. ln x x dx; 29. e−x 1 + e−x dx; 30. 1 x ln x dx. R R R Bài 7.10 : Tính các nguyên hàm sau : 1. (2x + 1)20 dx; 2. x x2 + 1 dx; 3. x2 √ x3 + 5 dx; 4. e3 cos x sin x dx; 5. ln4 x x dx; R R R 6. e2x√ ex + 1 dx; 7. 3x √ 7 − 3x2 dx; 8. 9x2√ 1 − x3 dx; R 9. 1√ x(1 + √x)3 dx; R R R 10. x√ 2x + 3 dx; 11. x (1 + x2)2 dx; 12. dx ex − e−x ; R 13. ln2 x x dx; Download tài liệu học tập tại : Trang 151 ao tra ng tb. com CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 14. R 3√1 + ln x x dx; R R 15. cos x sin3 x dx; 16. cos x + sin x√ sin x − cos x dx; R 17. sin x cos x√ a2 sin2 x + b2 cos2 x , (a2 , b2); R R 18. dx cos x sin2 x ; 19. x √ 1 + x2 dx; R R R 20. sin2 x cos3 x dx; 21. e3 sin x cos x dx; 22. (3x + 2)10 dx. R R Bài 7.11 : Tính các nguyên hàm sau : 1. x3e−x2 dx; 2. sin √ x dx; 3. ln(ln x) x dx; R 4. cos2(ln x) dx; 5. e √ x dx; R R 6. sin(ln x) dx; 7. cos2 √ x dx; 8. 1 ln2 x − 1 ln x dx; R R 9. x cos x sin2 x dx; 10. sin √ x + 1 dx; R R 11. ln (tan x) cos2 x dx; 12. sin5 x3 cos x 3 dx; R 13. 1 x2 sin 1 x cos 1 x dx; R 14. dx 3 + 5 cos x ; R R 15. dx sin x + cos x ; 16. dx 8 − 4 sin x R + 7 cos x ; 17. 4 sin x + 6 cos x + 5 sin x + 2 cos x + 2 dx. 7.2 Các dạng toán tích phân Vấn đề 1 : Sử dụng tích phân cơ bản Nếu F là một nguyên hàm là một nguyên hàm của f trên [a; b] thì Z b a f (x) dx = F(x) b a = F(b) − F(a). Bài 7.12 : Tính các tích phân sau : 1. R 2 0 x(x + 1)2 dx; 2. π 2 R 0 (2 cos x − sin 2x) dx; 3. R 2 1 2 1 x(x + 1) dx; 4. R ln 2 0 e2x+1 + 1 ex dx; 5. π 2 R 0 2x2 + cos x dx; 6. π 6 R 0 (sin 6x sin 2x − 6) dx; 7. R 8 1 4x − 1 3 3 √ x2 dx; 8. R 1 0 3x − e x4 dx; 9. R 4 1 dx x2(x + 1) ; 10. R π 3 π 6 sin3 x 1 − cos x dx; 11. R 2 0 √ x3 − 2x2 + x dx; 12. R π 3 π 6 dx sin2 x cos2 x ; 13. π 4 R 0 dx (1 + tan2 x) cos4 x ; 14. R π 2 − π2 cos2 2x dx; 15. R π 2 − π2 sin 2x sin 6x dx; 16. π 6 R 0 tan x dx. Vấn đề 2 : Tích phân hàm chứa dấu trị tuyệt đối 1. Công thức tách cận tích phân Z b a f (x) dx = Z c a f (x) dx + Z b c f (x) dx. 2. Tích phân chứa dấu trị tuyệt đối R b a | f (x)| dx (giả sử a > b). (a) Giải phương trình f (x) = 0, được các nghiệm xi ∈ [a; b], giả sử a ≤ x1 < x2 < · · · < xn ≤ b. TRẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 152 ao tra ng tb. com CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC (b) Dùng công thức tách cận b Z a | f (x)| dx = Z x1 a | f (x)| dx + Z x2 x1 | f (x)| dx + · · · + Z b xn | f (x)| dx = Z x1 a f (x) dx + Z x2 x1 f (x) dx + · · · + Z b xn f (x) dx . Chú ý : Sau khi tách cận chúng ta có thể phá dấu giá trị tuyệt đối chứ không nhất thiết phải đưa giá trị tuyệt đối ra ngoài tích phân. Bài 7.13 : 1. Cho R 5 0 f (t) dt = −3 và R 7 0 f (u) du = 4, tính R 7 5 f (x) dx. 2. Xác định hàm số f (x) = A sin πx + B, biết rằng f ′(1) = 2 và R 2 0 f (x) dx = 4. Bài 7.14 : 1. Cho hàm số f (x) = a.3x + b, biết rằng f ′(0) = 2 và R 2 1 f (x) dx = 12. Tìm các giá trị của a và b. 2. Cho hàm số f (x) = a sin 2x + b, biết rằng f ′(0) = 4 và R 2π 0 f (x) dx = 3. Tìm các giá trị của a và b. Bài 7.15 : 1. Cho R 4 0 f (x) dx = 1 và R 6 0 f (t) dt = 5. Tính tích phân I = R 6 4 f (x) dx. 2. Cho a ∈ π 2 ; 3π 2 và thoả mãn R 1 0 cos(x + a2) dx = sin a. Tính giá trị của a. Bài 7.16 : Tính các tích phân sau : 1. R 2 0 |1 − x| dx; 2. R 2 0 |x2 − x| dx; 3. R 2π 0 √ 1 − cos 2x dx; 4. R √ 3 0 |1 − x2| 1 + x2 dx; 5. R 2 0 |x − 2| dx; 6. R 3 −3 |x2 − 1| dx; 7. R 4 1 √ x2 − 6x + 9 dx; 8. R 5 −2 (|x + 2| − |x − 2|) dx; 9. R 3 0 √ x3 − 4x2 + 4x dx; 10. R 2 0 |x2 + 2x − 3| dx; 11. R 3 0 |2x − 4| dx; 12. R 1 −1 √ 4 − |x| dx; 13. R π −π √ 1 − sin x dx; 14. R π 3 π 6 √ tan2 x + cot2 x − 2 dx; 15. R π 0 √ 1 − sin 2x dx; 16. R 2π 0 √ 1 + cos x dx; 17. R π 2 − π2 cos x √ cos x − cos3 x dx; 18. R π 2 − π2 | sin x| dx; 19. R π 0 √ 1 + cos 2x dx; 20. R 2π 0 √ 1 + cos x dx. Vấn đề 3 : Phương pháp tích phân từng phần b Z a u dv = uv b a − b Z a v du. Dùng phương pháp tích phân từng phần khi tích phân của chúng ta vừa chứa lẫn lộn các hàm : hàm đa thức, hàm mũ, hàm lôga (hoặc chỉ chứa hàm lôga), hàm lượng giác, hoặc chứa hàm vô tỉ. Nếu chứa lôga chúng ta thường đặt u là lôga và dv là phần còn lại hoặc đặt u là đa thức và dv là phần còn lại. Chú ý : • Tích phân I = R ex sin x dx đặt u = ex và dv = sin x dx . . .; • Trước khi dùng tích phân từng phần chúng ta phải kiểm tra xem có làm được bằng phương pháp đổi biến số không đã; Download tài liệu học tập tại : Trang 153 ao tra ng tb. com CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC • Một cách tổng quát, chúng ta đặt u là biểu thức dễ xác định đạo hàm, dv là phần còn lại dễ xác định nguyên hàm. Bài 7.17 : Tính các tích phân sau : 1. R ln 2 0 xe2x dx; 2. R 1 0 (2x2 + x + 1)ex dx; 3. π 2 R 0 (1 − x) sin x cos x dx; 4. π 4 R 0 x sin x dx; 5. R 3 1 2x ln x dx; 6. R e 1 x3 ln2 x dx; 7. π 2 R 0 e2x sin 3x dx; 8. R π 0 ex cos 2x dx; 9. R 1 0 (x2 + 1)e2x dx; 10. R 1 0 (2x − 1)e−2x dx; 11. R 3 0 √ x + 1e √ x+1 dx; 12. R 1 0 2 √ x dx; 13. R π 0 (x2 + 2x + 3) cos x dx; 14. π 2 R 0 (x − 1) sin x dx; 15. π 2 R 0 x cos x sin2 x dx; 16. R π 2 π 3 x − sin x 1 + cos x dx; 17. R 5 2 2x ln(x − 1) dx; 18. R e 1 x ln2 x dx; 19. R 1 0 x ln x + √ 1 + x2 dx; 20. R 3 2 (ln(x − 1) − ln(x + 1)) dx; 21. R π 0 ex cos2 x dx; 22. R 1 0 ex sin2(πx) dx; 23. π 2 R 0 x2 cos x dx; 24. π 3 R 0 (2 − x) sin x dx. Vấn đề 4 : Phương pháp đổi biến số R 1. Phương pháp đổi biến số đơn giản (a) f (ax + b) dx = 1 a R f (ax + b) d(ax + b); R VD : (2x − 3)2 dx R= 1 2 (2x − 3)2d(2x − 3) = 1 2 (2x − 3)3 3 +C. Chú ý : d(ax + b) = a dx ⇒ dx = 1 a d(ax + b). R (b) f (xn+1)xn dx = 1 n + 1 f (xn+1) d(xn+1), đặt t = xn+1; R R ... sin x| 2009x + 1 ; 10. R π 2 − π2 sin x sin 2x cos 5x ex + 1 dx; 11. R 1 −1 x ln 1 + √ 1 + x2 (3x + 1) √ 1 + x2 dx; 12. R 1 −1 x2 ln(1 + x2) 2x + 1 dx; 13. R 1 2 − 12 x ln 1+x1−x ex + 1 dx; TRẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 160 ao tra ng tb. com CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 14. R π 2 − π2 x2 cos x ex + 1 dx; 15. π 4 R 0 ln(1 + tan x) dx; 16. R 1 0 ln(1 + x) 1 + x2 dx; 17. R 4π 0 sin7 3x cos8 5x 1 + cos10 x dx; 18. π 2 R 0 tan2007 2x + sin2009 6x dx; 19. R 2007π 0 √ 1 − cos 2x dx; 20. 5π 4 R π sin 2x cos4 x + sin4 x dx; 21. R π 0 x sin x dx 9 + 4 cos2 x ; 22. R π 0 x sin x dx; 23. π 0 x sin3 x dx; 24. I = R π 0 x sin x d x 1 + sin2 x ; 25. π 2 R 0 cos4 x sin4 x + cos4 x ; 26. π 2 R 0 sin x (sin x + cos x)3 ; 27. π 2 R 0 1 cos2(sin x) − tan 2(cos x) dx; 28. π 2 R 0 sinn x sinn−1 x + cosn−1 x ; 29. π 2 R 0 ln(tan x) dx; 30. π 2 R 0 ln(sin x) dx; 31. π 2 R 0 dx 1 + tan2009 x dx; 32. R 4 2 √ ln(9 − x)√ ln(9 − x) + √ln(x + 3) dx; 33. R 3π 0 sin x sin 2x sin 3x dx; 34. R π 0 É 3 sin 5x sin 3x cos 7x dx; 35. R 2π 0 √ 1 + sin x dx; 36. R π 0 x sin x cos2 x dx; 37. π 2 R 0 cos3 x sin x + cos x dx; 38. R 1 −1 x4 1 + 2x dx; Bài 7.25 : Chứng minh các hệ thức sau : 1. R 1 0 xm(1 − x)n d x = R 1 0 xn(1 − x)m dx; 2. R a 0 x3 f (x2) d x = 1 2 R a2 0 x f (x) dx (a > 0; x > 0); 3. Chứng minh rằng nếu y = f (x) là hàm chẵn, tuần hoàn với chu kì T thì R T 0 f (x) dx = 2 T 2 R 0 f (x) dx. 7.3 Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng Bài 7.26 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : 1. elíp : x2 a2 + y2 b2 = 1, (a, b > 0). 2. đồ thị hàm số y = x3 − 1, đường thẳng x = 2, trục tung và trục hoành. 3. đồ thị hàm số y = 4 − x2, đường thẳng x = 3, trục tung và trục hoành. 4. parabol y = 2 − x2 và đường thẳng y = −x. 5. đường thẳng y = x + 2 và parabol y = x2 + x − 2. 6. đồ thị hàm số y = √ x, trục hoành và đường thẳng y = x − 2. Bài 7.27 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : TRẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 161 ao tra ng tb. com CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 1. đồ thị các hàm số y = 27 x , y = x2 27 và y = x2. 2. parabol y = 2x2 − 4x − 6, trục hoành, và hai đường thẳng x = −2, x = 4. 3. parabol (P) : y = x2 − 4x + 5 và hai tiếp tuyến của (P) tại A(1; 2) và B(4; 5). 4. đồ thị các hàm số y = |x2 − 1| và y = |x| + 5. 5. đồ thị các hàm số y = − √ 4 − x2 và x2 + 3y = 0. 6. đồ thị các hàm số y = sin |x| và y = |x| − π. 7. đồ thị các hàm số x2 = 4y và y = 8 x2 + 4 Bài 7.28 : Cho parabol (P) : y = x2 + 1 và cho đường thẳng dm : y = mx + 2. 1. Chứng minh rằng với mọi m thì (P) và dm luôn cắt nhau tại hai điểm phân biêt. 2. Tìm m để hình phẳng giới hạn bởi (P) và dm có diện tích nhỏ nhất. Bài 7.29 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : 1. đồ thị các hàm số y = x2, y = x2 4 , y = 2 x và y = 8 x . 2. đồ thị các hàm số y2 = 2x, x − 2y + 2 = 0 và trục hoành. 3. đồ thị hàm số y2 + x − 5 = 0 và đường thẳng x + y − 3 = 0. 4. đồ thị các hàm số x2 = 3y và y2 = 3x. 5. parabol y = x2 − 2x + 2 và các tiếp tuyến của nó đi qua điểm A(2; −2). 7.4 Ứng dụng tích phân tính thể tích vật thể tròn xoay Bài 7.30 : Cho hình phẳng S giới hạn bởi parabol y = 2x − x2 và trục hoành. 1. Tính thể tích Vx của hình tròn xoay tạo bởi khi quay S quanh trục Ox. 2. Tính thể tích Vy của hình tròn xoay tạo bởi khi quay S quanh trục Oy. Bài 7.31 : Cho hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2, y = 27 x và y = x2 27 . Tính thể tích Vx,Vy của hình tròn xoay tạo bởi khi quay S quanh trục Ox,Oy (tương ứng). Bài 7.32 : Cho hình phẳng S giới hạn bởi các parabol y = 4 − x2 và y = x2 + 2. Tìm thể tích Vx,Vy của hình tròn xoay tạo bởi khi quay S quanh trục Ox,Oy. Bài 7.33 : Cho S là hình tròn tâm I(2; 0) và bán kính R = 1. Tìm thể tích Vx,Vy của hình tròn xoay tạo bởi khi quay S quanh trục Ox,Oy. Bài 7.34 : Cho hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y = xex, trục hoành và đường thẳng x = 1 . Tìm thể tích Vx của hình tròn xoay tạo bởi khi quay S quanh trục Ox. Bài 7.35 : Cho hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y = sin x, trục hoành, các đường thẳng x = 0 và x = π. Tính thể tích Vx của hình tròn xoay tạo bởi khi quay S quanh trục Ox. Bài 7.36 : Cho hình phẳng S giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x ln x, trục hoành, các đường thẳng x = 1 và x = e. Tính thể tích Vx của hình tròn xoay tạo bởi khi quay S quanh trục Ox. TRẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 162 ao tra ng tb. com CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 7.5 Tích phân trong các kì thi ĐH Bài 7.37 (CĐ09) : Tính tích phân : I = R 1 0 e−2x + x ex dx. Bài 7.38 (CĐ10) : Tính tích phân I = R 1 0 2x − 1 x + 1 dx. Bài 7.39 (A02) : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y = |x2 − 4x + 3|, y = x + 3. Bài 7.40 (A03) : Tính tích phân : I = R 2 √ 3 √ 5 dx x √ x2 + 4 . Bài 7.41 (A04) : Tính tích phân : I = R 2 1 x 1 + √ x − 1 dx. Bài 7.42 (A05) : Tính tích phân : I = π 2 R 0 sin 2x + sin x√ 1 + 3 cos x dx. Bài 7.43 (A06) : Tính tích phân : I = π 2 R 0 sin 2x√ cos2 x + 4 sin2 x dx. Bài 7.44 (A07) : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y = (e + 1)x, y = (1 + ex)x. Bài 7.45 (A08) : Tính tích phân : I = π 6 R 0 tan4 x cos 2x dx. Bài 7.46 (A09) : Tính tích phân : I = π 2 R 0 cos3 x − 1 cos2 dx. Bài 7.47 (A10) : Tính tích phân I = R 2 0 x2 + ex + 2x2ex 1 + 2ex dx. Bài 7.48 (B02) : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y = r 4 − x 2 4 và y = x2 4 √ 2 . Bài 7.49 (B04) : Tính tích phân I = R e 1 √ 1 + 3 ln x ln x x dx. Bài 7.50 (B05) : Tính tích phân I = π 2 R 0 sin 2x cos x 1 + cos x dx. Bài 7.51 (B06) : Tính tích phân I = R ln 5 ln 3 dx ex + 2.e−x − 3 . Bài 7.52 (B07) : Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường : y = x ln x, y = 0, x = e. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục Ox. Bài 7.53 (B08) : Tính tích phân : I = π 4 R 0 sin x − π4 dx sin 2x + 2(1 + sin x + cos x) . Bài 7.54 (B09) : Tính tích phân : I = R 3 1 3 + ln x (x + 1)2 dx. Bài 7.55 (B10) : Tính tích phân I = R e 1 ln x x(2 + ln x)2 dx. Bài 7.56 (D03) : Tính tích phân : I = R 2 0 |x2 − x| dx. Bài 7.57 (D04) : Tính tích phân : I = R 3 2 ln(x2 − x) dx. Bài 7.58 (D05) : Tính tích phân : I = π 2 R 0 esin x + cos x cos x dx. Bài 7.59 (D06) : Tính tích phân : I = R 1 0 (x − 2)e2x dx. Bài 7.60 (D07) : Tính tích phân : I = e 1 x3 ln2 x dx. TRẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - Trang 163 ao tra ng tb. com CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Bài 7.61 (D08) : Tính tích phân : I = R 2 1 ln x x3 dx. Bài 7.62 (D09) : Tính tích phân : I = R 3 1 dx ex − 1 . Bài 7.63 (D10) : Tính tích phân I = R e 1 2x − 3 x dx. 7.6 Bài tập tổng hợp Bài 7.64 : Tính tích phân : I = R 2 0 x3 dx x2 + 1 . Bài 7.65 : Tính tích phân : I = R ln 3 0 p ex dx (ex + 1)3 . Bài 7.66 : Tính tích phân : I = R 0 −1 x 22x + 3 √ x + 1 dx. Bài 7.67 : Tính tích phân : I = π 4 R 0 x 1 + cos 2x dx. Bài 7.68 : Tính tích phân : I = R 1 0 x3 √ 1 − x2 dx. Bài 7.69 : Tính tích phân : I = R ln 5 ln 2 e2x dx√ ex − 1 . Bài 7.70 : Tính tích phân : I = R 1 0 x3ex 2 dx. Bài 7.71 : Tính tích phân : I = R e 1 x2 + 1 x ln x dx. Bài 7.72 : Tính tích phân : I = π 3 R 0 sin2 x tan x dx. Bài 7.73 : Tính tích phân : I = R 7 0 x + 2 3√ x + 1 dx. Bài 7.74 : Tính tích phân : I = R e 1 x2 ln x dx. Bài 7.75 : Tính tích phân : π 4 R 0 (tan x + esin x. cos x) dx. Bài 7.76 : Tính tích phân : I = R e3 1 ln2 x x √ ln x + 1 dx. Bài 7.77 : Tính tích phân : I = π 2 R 0 (2x − 1) cos2 x dx. Bài 7.78 : Tính tích phân : I = R 6 2 dx 2x + 1 + √ 4x + 1 . Bài 7.79 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol : y = x2 − x + 3 và đường thẳng d : y = 2x − 1. Bài 7.80 : Tính tích phân : I = R √ e 2 3 − 2 ln x x √ 1 + 2 ln x dx. Bài 7.81 : Tính tích phân : I = R 10 5 dx x − 2 √x − 1 . Bài 7.82 : Tính tích phân : I = π 2 R 0 (x + 1) sin 2x dx. Bài 7.83 : Tính tích phân : I = R 2 1 (x − 2) ln x dx. Download tài liệu học tập tại : Trang 164 ao tra ng tb. com CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Bài 7.84 : Tính tích phân : I = R 4 0 √ 2x + 1 1 + √ 2x + 1 dx. Bài 7.85 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0 và y = x(1 − x) x2 + 1 . Bài 7.86 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 và y = √ 2 − x2. Bài 7.87 : Tính tích phân : I = R 1 0 x(x − 1) x2 − 4 dx. Bài 7.88 : Tính tích phân : I = R 2 0 x2 cos x dx. Bài 7.89 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x 4 và y = x2 x + 1 . Bài 7.90 : Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3−x √ 2x + 1; y = 0; x = 1 xung quanh trục Ox. Bài 7.91 : Tính thể tích khối tròn xoay nhận được do quay quanh trục Oy hình phẳng được giới hạn bởi các đường y2 = x và 3y− x = 2. Bài 7.92 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = |x2 − 4x| và y = 2x. Bài 7.93 : Cho D là hình hình giới hạn bởi (x − 1)2 + (y − 1)2 = 1. Tính thể tích vật thể khi quay D quanh trục Ox. Bài 7.94 : Tính các tích phân sau : 1. R e 1 e ln x (1 + x)2 dx; 2. R 1 0 (2x − 1)2e3x dx; 3. R e+1 2 x2 ln(x − 1) dx; 4. R 1 0 dx x + √ 1 − x2 ; 5. R π 0 x sin x cos x dx; 6. R 5 1 x2 + 1 x √ 3x + 1 dx; 7. R 3 1 ln(x2 + 3) x2 dx; 8. π 2 R 0 x + sin x 1 + cos x dx; R 9. π 2 cos3 x cos x − sin x dx; 10. π 4 R 0 cos x − π 4 4 − 3 cos x dx; 11. R 2 0 x dx√ 2 + x + √ 2 − x ; 12. π 4 R 0 x sin x cos3 x dx; 13. R 1 0 x3 − x2 x 3√3x − 4 − 1 dx; 14. R π 0 sin 2x 1 + cos4 x dx; 15. R π 4 π 6 x sin2 x dx sin 2x cos2 x ; 16. R e 1 ln3 x x(ln2 x + 1) dx; 17. π 2 R 0 3x(x − 1) + e1+cos x sin 2x dx; 18. R π 4 − π4 dx cos2 x 1 + e−3x . Bài 7.95 : Tính các tích phân sau : 1. R ln √ 3 0 dx e2x + 1 ; 2. R 1 0 dx 1 + √ 1 − x2 ; 3. π 2 R 0 cos 2x sin4 x + cos4 x dx; 4. R 1 0 dx x4 + 4x2 + 3 ; 5. R 2 0 √ x(2 − x) + ln(4 + x2) dx; 6. π 3 R 0 x + sin2 x 1 + cos 2x dx; 7. R 3 ln 2 0 e2x dx 1 + √ 3ex + 1 ; 8. R 2 1 x √ x − 1 x − 5 dx; 9. R 1 −1 dx 1 + x + √ 1 + x2 ; 10. R 2 0 x ln(x2 + 1) + x3 x2 + 1 11. R 1 0 1 + x 1 + √ x dx; 12. π 3 R 0 sin x cos x √ 3 + sin2 x dx; 13. R π 2 π 4 x cos x sin3 x dx; 14. R ln 5 ln 2 dx (10.e−x − 1) √ex − 1 ; 15. π 4 R 0 x sin x cos3 x dx; 16. π 2 R 0 sin 2x − 3 cos x 2 sin x + 1 dx; 17. R 2 1 √ 4 − x2 x2 dx; Download tài liệu học tập tại : Trang 165
Tài liệu đính kèm: