Chương 2
Bất đẳng thức
2.1 Phương pháp sử dụng bất đẳng thức Cauchy
2.1.1 Bất đẳng thức Cauchy - So sánh giữa tổng và tích
Cho ba số không âm a, b, c, ta có :
ao tra ng tb. com Chương 2 Bất đẳng thức 2.1 Phương pháp sử dụng bất đẳng thức Cauchy 2.1.1 Bất đẳng thức Cauchy - So sánh giữa tổng và tích Cho ba số không âm a, b, c, ta có : 1. a + b 2 ≥ √ab, dấu bằng xảy ra khi a = b ; 2. a + b + c 3 ≥ 3√ abc, dấu bằng xảy ra khi a = b = c. 2.1.2 Một số hệ quả trực tiếp Hệ quả 1 : So sánh giữa tổng nghịch đảo và tổng. Cho ba số dương a, b, c có : 1. 1 a + 1 b ≥ 4 a + b ; 2. 1 a + 1 b + 1 c ≥ 9 a + b + c . Hệ quả 2 : So sánh giữa tổng bình phương và tồng. Cho ba số thực a, b, c có : 1. 2(a2 + b2) ≥ (a + b)2 ; 2. 3(a2 + b2 + c2) ≥ (a + b + c). Hệ quả 3 : So sánh giữa tổng, tổng bình phương và tích. Cho ba số thực a, b, c có : 1. (a + b + c)2 ≥ 3(ab + bc + ca) ; 2. a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca. 2.1.3 Bài tập đề nghị Bài 2.1 : Cho a, b, > 0. Chứng minh rằng : ab(a + b) 2 ≤ a + b 2 3 ≤ (a + b)(a 2 + ab + b2) 6 ≤ a3 + b3 2 ≤ (a 2 + b2)3 (a + b)3 . Bài 2.2 : Cho a, b > 0 và a + b ≤ 1. Chứng minh rằng : 37 ao tra ng tb. com CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 1. 1 a + 1 b ≥ 4 ; 2. 1 a + 1 b + a + b ≥ 5. Bài 2.3 : Cho các số không âm a, b, c có a + b + c ≤ 3. Chứng minh rằng : 1. a + b + c ≥ ab + bc + ca ; 2. √a + √b + √c ≥ ab + bc + ca. Bài 2.4 : Cho x, y > 0. Chứng minh rằng : (1 + x)(1 + y) ≥ (1 + √xy)2. Bài 2.5 : Cho x, y > 0. Chứng minh rằng : x2 + y2 + 1 x + 1 y ≥ 2( √x + √y). Bài 2.6 : Cho x, y > 0 và x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = 1 x2 + y2 + 1 xy . Bài 2.7 : Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của P = x x + 1 + y y + 1 + z z + 1 . Bài 2.8 : Cho a, b > 0 và a + b = 1. Chứng minh rằng : a 2 a + 1 + b2 b + 1 ≥ 1 3 . Bài 2.9 : Cho các số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng : 1 a + 3b + 1 b + 3c + 1 c + 3a ≥ 1 2a + b + c + 1 2b + c + a + 1 2c + a + b . Bài 2.10 : Chứng minh rằng với mọi a, b, c > 0 đều có : 1. 1 a(b + c) + 1 b(c + a) + 1 c(a + b) ≥ 27 2(a + b + c)2 ; 2. 1 a(a + b) + 1 b(b + c) + 1 c(c + a) ≥ 27 2(a + b + c)2 . Bài 2.11 : Cho a, b > 0 và a + b ≤ 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của S = ab + 1 ab . Bài 2.12 : Cho a, b > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = a + b√ ab + √ ab a + b . Bài 2.13 : Cho a, b, c > 0 và a + b + c ≤ 3 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = a + b + c + 1 a + 1 b + 1 c . Bài 2.14 : Chứng minh rằng với mọi số dương x, y, z đều có : x2 + y2 + z2 ≥ √2(xy + yz). Bài 2.15 : Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 4. Chứng minh rằng : ab a + b + 2c + bc b + c + 2a + ca c + a + 2b ≤ 1. Bài 2.16 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng : ab a + 3b + 2c + bc b + 3c + 2a + ca c + 3a + 2b ≤ a + b + c 6 . Bài 2.17 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng : 1. a + b c + b + c a + c + a b ≥ 6 ; 2. a b + c + b c + a + c a + b ≥ 3 2 ; 3. a2 b + c + b2 c + a + c2 a + b ≥ a + b + c 2 ; 4. a3 b + c + b3 c + a + c3 a + b ≥ a2 + b2 + c2 2 . Bài 2.18 : Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau : 1. P = a2 b + c + b2 c + a + c2 a + b ; 2. Q = a 3 b + c + b3 c + a + c3 a + b ; 3. R = a2 √ a b + c + b2 √ b c + a + c2 √ c a + b ; 4. S = bc a2b + a2c + ca b2c + b2a + ab c2a + c2b ; TRẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 38 ao tra ng tb. com CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Bài 2.19 : Cho x, y, z, t > 0 và xyzt = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = 1 x3(yz + zt + ty) + 1 y3(zt + tx + xz) + 1 z3(tx + xy + yt) + 1 t3(xy + yz + zx) . Bài 2.20 : Cho a, b, c > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau : 1. P = a b + 2c + b c + 2a + c a + 2b . 2. Q = a b + mc + b c + ma + c a + mb , m ∈ N,m > 2. 1 Bài 2.21 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng : 1. (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc ; 2. bc a + ca b + ba c ≥ a + b + c. Bài 2.22 : Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng : 1. a b + c − a + b c + a − b + c a + b − c ≥ 3 ; 2. a2 b + c − a + b2 c + a − b + c2 a + b − c ≥ a + b + c. Bài 2.23 : 1. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác, p là nửa chu vi của tam giác. Chứng minh rằng : (p − a)(p − b)(p − c) ≤ abc8 . 2. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 3 và độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c. Chứng minh rằng : 4(a3 + b3 + c3) + 15abc ≥ 27. Bài 2.24 : Cho a, b, c, d > 0 và a + b + c + d = 1. Chứng minh rằng : 1 a − 1 1 b − 1 1 c − 1 1 d − 1 ≥ 81. Bài 2.25 : Cho a, b ≥ 1. Chứng minh rằng : a √b − 1 + b √a − 1 ≤ ab. Bài 2.26 : Cho a, b, c ≥ 0 và a + b + c = 1. Chứng minh rằng : ab + bc + ca + abc ≤ 10 27 . Bài 2.27 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng : 2 a2 + bc ≤ 1 2 1 ab + 1 ac . Bài 2.28 : Cho a, b > 0 và a + b = 1. Chứng minh rằng : 3 ab + 2 a2 + b2 ≥ 16. Bài 2.29 : Cho a, b, c > 0 và 1 1 + a + 1 1 + b + 1 1 + c ≥ 2. Chứng minh rằng : abc ≤ 18 . Bài 2.30 : Cho a > b > 0 và ab = 1. Chứng minh rằng : a 2 + b2 a − b ≥ 2 √ 2. Bài 2.31 : Tìm giá trị nhỏ nhất của A = (1 + x) 1 + 1 y + (1 + y) 1 + 1 x với x, y > 0 thỏa mãn x2 + y2 = 1. Bài 2.32 : Cho x, y, z > 1 thỏa mãn x + y + z = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của : P = y − 2 x2 + z − 2 y2 + x − 2 z2 . Bài 2.33 : Cho a, b, c > 1. Chứng minh rằng : alogb c + blogc a + cloga b ≥ 3 3 √ abc. 1Một cách tổng quát, tìm giá trị nhỏ nhất của R = a xb + yc + b xc + ya + c xa + yb với a, b, c, x, y là những số dương TRẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 39 ao tra ng tb. com CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Bài 2.34 : Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh rằng : 1 + 1 a 1 + 1 b 1 + 1 c ≥ 64. Bài 2.35 : Cho a, b > 0. Chứng minh rằng : (a + b)2 + 1 a + 1 b 2 ≥ 8. Bài 2.36 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng : bc a2b + a2c + ca b2c + b2a + ab c2a + c2b ≥ 1 2 1 a + 1 b + 1 c . Bài 2.37 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng : ab a + b + bc b + c + ca c + a ≤ a + b + c 2 . Bài 2.38 : Cho a ≥ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = a + 1 a . Bài 2.39 : Cho a ≥ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = a + 1 a2 . Bài 2.40 : Cho a, b, c ≥ 0 thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = a + b + c + 1 abc . Bài 2.41 : Cho x, y > 0 và x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x√ 1 − x + y√ 1 − y . Bài 2.42 : Cho a, b, c ≥ 0 và a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = 3 √ a + b + 3 √ b + c + 3 √ c + a. Bài 2.43 : Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = È 3 a(b + 2c) + È 3 b(c + 2a) + È 3 c(a + 2b). Bài 2.44 : Cho a ≥ 2; b ≥ 6; c ≥ 12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = bc √ a − 2 + ca 3√b − 6 + ab 4√c − 12 abc . Bài 2.45 : Chứng minh rằng : ab + b c + c a 2 ≥ 3 2 a + b c + b + c a + c + a b với mọi a, b, c > 0. Bài 2.46 : Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 3. Chứng minh rằng : a3 (a + b)(a + c) + b3 (b + c)(b + a) + c3 (c + a)(c + b) ≥ 3 4 . Bài 2.47 : Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 3. Chứng minh rằng : a3 b(2c + a) + b3 c(2a + b) + c3 c(2b + c) ≥ 1. Bài 2.48 : Cho a, b, c > 0 và a2 + b2 + c2 = 1. Chứng minh rằng : a3 b + 2c + b3 c + 2a + c3 a + 2b ≥ 1 3 . Bài 2.49 : Cho a, b, c > 0 và a2 + b2 + c2 = 1. Chứng minh rằng : a3 a + b + b3 b + c + c3 c + a ≥ 1 2 . TRẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 40 ao tra ng tb. com CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Bài 2.50 : Cho a, b, c > 0 và ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng : a√ 1 + a2 + b√ 1 + b2 + c√ 1 + c2 ≤ 3 2 . Bài 2.51 : Cho a, b, c > 0 và ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng : 1 a(a + b) + 1 b(b + c) + 1 c(c + a) ≥ 9 2 . Bài 2.52 : Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh rằng : a (b + c)2 + b (c + a)2 + c (a + b)2 ≥ 9 4 . Bài 2.53 : Cho a, b, c > 0 và a2 + b2 + c2 = 3. Chứng minh rằng : ab c + bc a + ca b ≥ 3. Bài 2.54 : Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh rằng : bc√ a + bc + ca√ b + ca + ab√ c + ab ≤ 1 2 . Bài 2.55 : Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 2. Chứng minh rằng : bc√ 2a + bc + ca√ 2b + ca + ab√ 2c + ab ≤ 1. Bài 2.56 : Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh rằng : a3 (1 + b)(1 + c) + b3 (1 + c)(1 + a) + c3 (1 + a)(1 + b) ≥ 3 4 . Bài 2.57 : Cho a, b, c > 0 và abc = 1. Chứng minh rằng : 1 a3(b + c) + 1 b3(c + a) + 1 c3(a + b) ≥ 3 2 . Bài 2.58 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng : 1 a + 1 b + 1 c ≥ 2 1 a + b + 1 b + c + 1 c + a . Bài 2.59 : Cho a, b, c > 0 và a + b + c ≤ 1. Chứng minh rằng : 1 a2 + 2bc + 1 b2 + 2ca + 1 c2 + 2ab ≥ 9. Bài 2.60 : Cho a, b > 0 và + b ≤ 1. Chứng minh rằng : 1 a2 + b2 + 1 ab ≥ 6. Bài 2.61 : Cho a, b > 0 và a + b ≤ 1. Chứng minh rằng : 1 a2 + b2 + 1 ab + 4ab ≥ 7. Bài 2.62 : Cho a, b, c > 0 và ab + bc + ca = abc. Chứng minh rằng : 1 a + 2b + 3c + 1 b + 2c + 3a + 1 c + 2a + 3b < 3 16 . Bài 2.63 : Tìm giá trị nhỏ nhất của : A = a 1 + b − a + b 1 + c − b + c 1 + a − c với a, b, c > 0 và a + b + c = 1. Bài 2.64 : Cho x, y, z > 0 và x2 + y2 + z2 = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = x y2 + z2 + y z2 + x2 + z x2 + y2 . Bài 2.65 : Cho x, y là hai số thực thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = (x + y)(1 − xy) (1 + x2)2(1 + y2)2 . TRẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 41 ao tra ng tb. com CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Bài 2.66 : Cho x, y, z là ba số thực thỏa mãn x + y + z = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = √ 2x + 3 + √ 2y + 3 + √ 2z + 3. Bài 2.67 : Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x + y + z = 6. Chứng minh rằng : 8x + 8y + 8z ≥ 4x+1 + 4y+1 + 4z+1. Bài 2.68 : Cho 0 < a ≤ b ≤ c ≤ d ≤ e và a + b + c + d + e = 1. Chứng minh rằng : a(bc + be + cd + de) + cd(b + e − a) ≤ 1 25 . Bài 2.69 : Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = abc. Chứng minh rằng : a2 a + bc + b2 b + ca + c2 c + ab ≥ a + b + c 4 . È Bài 2.70 : Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng : b + c a + 3 4(b3 + c3) + c + a b + È 3 4(c3 + a3) + a + b c + È 3 4(a3 + b3) ≤ 2. Bài 2.71 : Cho a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng : 1 a3 + b3 + abc + 1 b3 + c3 + abc + 1 c3 + a3 + abc ≤ 1 abc . Bài 2.72 : Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng : a3 + b3 a2 + ab + b2 + b3 + c3 b2 + bc + c2 + c3 + a3 c2 + ca + a2 ≥ 2. Bài 2.73 : Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng : 2 √ a a3 + b2 + 2 √ b b3 + c2 + 2 √ c c3 + a2 ≤ 1 a2 + 1 b2 + 1 c2 . Bài 2.74 : Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng : 1 a2 + bc + 1 b2 + ca + 1 c2 + ab ≤ a + b + c 2abc . Bài 2.75 : Cho a, b, c là ba số dương sao cho ab + bc + ca ≥ 1. Chứng minh rằng : a3 b2 + 1 + b3 c2 + 1 + c3 a2 + 1 ≥ √ 3 4 . ... rang 44 ao tra ng tb. com CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Bài 2.109 (A05) : Cho x, y, z là các số dương thoả mãn : 1 x + 1 y + 1 z = 4. Chứng minh rằng : 1 2x + y + z + 1 x + 2y + z + 1 x + y + 2z ≤ 1. Bài 2.110 (A06) : Cho hai số thực x , 0, y , 0 thay đổi và thoả mãn điều kiện : (x + y)xy = x2 + y2 − xy. Tim giá trị lớn nhất của biểu thức A = 1 x3 + 1 y3 . Bài 2.111 (A07) : Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi và thoả mãn điều kiện xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = x2(y + z) y √y + 2z √z + y2(z + x) z √ z + 2x √ x + z2(x + y) x √ x + 2y √y . Bài 2.112 (A09) : Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn x(x + y + z) = 3yz ta có : (x + y)3 + (x + z)3 + 3(x + y)(y + z)(z + x) ≤ 5(y + z)3. Bài 2.113 (B05) : Chứng minh rằng với mọi x ∈ R, ta có : 12 5 x + 15 4 x + 20 3 x ≥ 33 + 4x + 5x. Khi nào đẳng thức xảy ra. Bài 2.114 (B06) : Cho x, y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = È (x − 1)2 + y2 + È (x + 1)2 + y2 + |y − 2|. Bài 2.115 (B07) : Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = x x 2 + 1 yz + y y 2 + 1 xz + z z 2 + 1 xy . Bài 2.116 (B08) : Cho hai số thực x, y thay đổi và thoả mãn hệ thức x2 + y2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 2(x2 + 6xy) 1 + 2xy + 2y2 . Bài 2.117 (B09) : Cho các số thực x, y thay đổi thỏa mãn (x + y)3 + 4xy ≥ 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = 3(x4 + y4 + x2 + y2) − 2(x2 + y2) + 1. È Bài 2.118 (B10) : Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 3(a2b2 + b2c2 + c2a2) + 3(ab + bc + ca) + 2 √ a2 + b2 + c2. Bài 2.119 (D05) : Cho các số dương x, y, z thoả mãn xyz = 1. Chứng minh rằng : 1 + x3 + y3 xy + È 1 + y3 + z3 yz + √ 1 + z3 + x3 zx ≥ 3 √ 3. Bài 2.120 (D07) : Cho a ≥ b > 0. Chứng minh rằng : 2a + 1 2a b ≤ 2b + 1 2b a . Bài 2.121 (D08) : Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = (x − y)(1 − xy) (1 + x)2(1 + y)2 . Bài 2.122 (D09) : Cho các số thực không âm x, y thay đổi và thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy. Bài 2.123 (D10) : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = √ −x2 + 4x + 21 − √ −x2 + 3x + 10. TRẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 45 ao tra ng tb. com CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2.5 Bài tập tổng hợp Bài 2.124 : Giả sử x, y là hai số dương thay đổi thoả mãn điều kiện x + y = 5 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S = 4 x + 1 4y . Bài 2.125 : Giả sử a, b, c, d là bốn số nguyên thay đổi thoả mãn 1 ≤ a < b < c < d ≤ 50. Chứng minh ab + c d ≥ b2 + b + 50 50b và tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S = ab + c d . Bài 2.126 : Cho x, y, z là ba số thoả mãn x + y + z = 0. Chứng minh rằng : √ 3 + 4x + √ 3 + 4y + √ 3 + 4z ≥ 6. Bài 2.127 : Chứng minh rằng với mọi x, y > 0 ta có : (1 + x) 1 + y x 1 + 9√y 2 ≥ 256. Đẳng thức xảy ra khi nào. Bài 2.128 : Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn a + b + c = 3 4 . Chứng minh rằng : 3√ a + 3b + 3 √ b + 3c + 3 √ c + 3a ≤ 3. Khi nào đẳng thức xảy ra? Bài 2.129 : Chứng minh rằng 0 ≤ y ≤ x ≤ 1 thì x √y − y √x ≤ 1 4 . Đẳng thức xảy ra khi nào ? Bài 2.130 : Cho x, y, z là ba số dương và xyz = 1. Chứng minh rằng : x2 1 + y + y2 1 + z + z2 1 + x ≥ 3 2 . Bài 2.131 : Cho x, y là các số thực thoả mãn điều kiện x2 + xy + y2 ≤ 3. Chứng minh rằng : −4 √ 3 − 3 ≤ x2 − xy − 3y2 ≤ 4 √ 3 − 3. Bài 2.132 : Cho các số thực x, y, z thoả mãn điều kiện 3−x + 3−y + 3−z = 1. Chứng minh rằng : 9x 3x + 3y+z + 9y 3y + 3z+x + 9z 3z + 3x+y ≥ 3 x + 3y + 3z 4 . Bài 2.133 : Cho hai số dương x, y thay đổi và thoả mãn điều kiện x + y ≥ 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 3x2 + 4 4x + 2 + y3 y2 . Bài 2.134 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = x + 11 2x + r 4 1 + È È È 7 x2 , x > 0. Bài 2.135 : Cho x, y, z là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = 3 4(x3 + y3) + 3 4(y3 + z3) + 3 4(z3 + x3) + 2 x y2 + y z2 + z x2 . Bài 2.136 : Cho a, b là các số dương thoả mãn ab + a + b = 3. Chứng minh rằng : 3a b + 1 + 3b a + 1 + ab a + b ≤ a 2 + b2 + 3 2 . Bài 2.137 : Cho x, y > 0 và xy = 100. Hãy xác định giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 2 + y2 x − y . TRẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 46 ao tra ng tb. com CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Bài 2.138 : Giả sử phương trình ax2 + bx + c có hai nghiệm thuộc đoạn [0; 1]. Xác định a, b, c để biểu thức P có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất, trong đó P = (a − b)(2a − c) a(a − b + c) . Bài 2.139 : Cho x, y > 0 thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 + 1 y2 y2 + 1 x2 . Bài 2.140 : Chứng minh các bất đẳng thức sau với a, b, c là các số nguyên không âm : 3 ≤ 1 + √ a 1 + √ b + 1 + √ b 1 + √ c + 1 + √ c 1 + √ a ≤ 3 + a + b + c. Bài 2.141 (*) : Cho 6 số thực x1, x2, . . . , x6 ∈ [0; 1]. Chứng minh rằng : (x1 − x2)(x2 − x3)(x3 − x4)(x4 − x5)(x5 − x6)(x6 − x1) ≤ 116 . Bài 2.142 : Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng : 2x x6 + y4 + 2y y6 + z4 + 2z z6 + x4 ≤ 1 x4 + 1 y4 + 1 z4 . Bài 2.143 : Cho x1, x2, x3, x4 > 0 thỏa mãn P 4 i=1 x1 = 1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của T = P P 4 i=1 x4i 4 i=1 x3i . Bài 2.144 : Cho x, y là hai số dương thay đổi thỏa mãn xy = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x x4 + y2 + y x2 + y4 . Bài 2.145 : Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2 + y2 = x + y. Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x3 + y3 + x2y + xy2. Bài 2.146 : Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x2 + y2 + z2 ≤ 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = 1 xy + z2 + 1 yz + x2 + 1 zx + y2 . Bài 2.147 : Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 2abc. Chứng minh rằng 1 a(2a − 1)2 + 1 b(2b − 1)2 + 1 c(2c − 1)2 ≥ 1 2 . Bài 2.148 : Cho x, y là các số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện xy ≤ y − 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 y2 + 9 y 3 x3 . Bài 2.149 : Cho các số thực không âm x, y, z thỏa mãn x2 + y2 + z2 = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = xy + yz + zx + 5 x + y + z . Bài 2.150 : Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x+y+z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 3 x2 + yz + y3 y2 + zx + z3 z2 + xy . Bài 2.151 : Cho x, y, z > 0 thỏa mãn 13x + 5y + 12z = 9. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = xy 2x + y + 3yz 2y + z + 6xz 2z + x . Bài 2.152 : Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện x2 + y2 + z2 = 3. Tìm giá trị lớn nhất của A = x3(y + z) + y3(z + x) + z3(x + y). Bài 2.153 : Giả sử x, y, u, v ∈ R thỏa mãn điều kiện x2 + y2 = 1, u2 + v2 + 16 = 8u + 4v. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = 8u + 4v − 2(ux + vy). Download tài liệu học tập tại : Trang 47 ao tra ng tb. com CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC Bài 2.154 : Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện a + b + c = √ 3. Tính giá trị nhỏ nhất của P = √ a2 + ab + b2 + √ b2 + bc + c2 + √ c2 + ca + a2. Bài 2.155 : Cho x, y ∈ R thỏa mãn x2 + y2 − 2x − 4y + 4 = 0. Chứng minh rằng x2 − y2 + 2 √ 3xy − 2(1 + 2 √ 3)x + (4 − 2 √ 3)y ≤ 5 − 4 √ 3. Bài 2.156 : Giả sử x, y, z là các số thực thỏa mãn x + y + z = 6. Chứng minh rằng 8x + 8y + 8z ≥ 4x+1 + 4y+1 + 4z+1. Dấu đẳng thức xảy ra khi nào ? Bài 2.157 : Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = x2(y + z) yz + y2(z + x) zx + z2(x + y) xy . Bài 2.158 : Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn abc = 8. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 1 2a + b + 6 + 1 2b + c + 6 + 1 2c + a + 6 . Bài 2.159 : Cho x, y > 0 và thỏa mãn x + y = 1. Chứng minh rằng x√ 1 − x2 + È y 1 − y2 ≥ 2√ 3 . Bài 2.160 : Cho hai số thực không âm x, y thỏa mãn x2 + y2 + xy = 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x3 + y3 − (x2 + y2). Bài 2.161 : Cho a, b, c là các số thực không âm, khác nhau từng đôi một và thỏa mãn điều kiện ab + bc + ca = 4. Chứng minh rằng 1 (a − b)2 + 1 (b − c)2 + 1 (c − a)2 ≥ 1. Bài 2.162 : Cho x, y, z là ba số thực thuộc (0; 1]. Chứng minh rằng 1 xy + 1 + 1 yz + 1 + 1 zx + 1 ≤ 5 x + y + z . Bài 2.163 : Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng a 1 3a + b + 1 3a + c + 2 2a + b + c + b 3a + c + c 3a + b < 2. Bài 2.164 : Cho a, b, c là những số dương thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 3. Chứng minh rằng 1 a + b + 1 b + c + 1 c + a ≥ 4 a2 + 7 + 4 b2 + 7 + 4 c2 + 7 . Bài 2.165 : Cho x, y ∈ R, chứng minh rằng |x − y| 1 + |x − y| ≤ |x| 1 + |x| + |y| 1 + |y| . Bài 2.166 : Cho hai số dương x, y thỏa mãn x + y = 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4x + y xy + 2x − y 4 . Bài 2.167 : Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = (1 + a)(1 + b)(1 + c)(1 − a)(1 − b)(1 − c) . Bài 2.168 : Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = abc. Chứng minh rằng : 1. c √ ab ≥ 1 + √ 1 + c2; Download tài liệu học tập tại : Trang 48 ao tra ng tb. com CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2. ab + bc + ca ≥ 3 + √ a2 + 1 + √ b2 + 1 + √ c2 + 1. Bài 2.169 : Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn ab + bc + ca = 3. Chứng minh rằng : 1 1 + a2(b + c) + 1 1 + b2(c + a) + 1 1 + c2(a + b) ≤ 1 abc . Bài 2.170 : Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng : 1 x + y + 1 + 1 y + z + 1 + 1 z + x + 1 ≤ 1. Bài 2.171 : Cho x, y, z > 0. Chứng minh rằng 2 √ x x3 + y2 + 2 √y y3 + z2 + 2 √z z3 + x2 ≤ 1 x2 + 1 y2 + 1 z2 . Bài 2.172 : Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng : 4a b + c − a + 9b c + a − b + 16c a + b − c ≥ 26. Bài 2.173 : Cho các số thực không âm a, b. Chứng minh rằng : a2 + b + 3 4 b2 + a + 3 4 ≥ 2a + 1 2 2b + 1 2 . Bài 2.174 : Cho các số thực dương a, b, c thay đổi thỏa mãn a + b + c = a. Chứng minh rằng : a2 + b b + c + b2 + c c + a + c2 + a a + b ≥ 2. Bài 2.175 : Cho các số thực dương x, y, z. Chứng minh rằng : x2 − xy x + y + y2 − yz y + z + z2 − zx z + x ≥ 0. Bài 2.176 : Cho các số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng 1 a2 + 1 b2 + 1 c2 + 3 ≥ 2(a + b + c). Bài 2.177 : Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = yz 3x . Chứng minh rằng x ≤ 2 √ 3 − 3 6 (y + z). Bài 2.178 : Cho các số thực x, y thỏa mãn 0 ≤ x ≤ π3 và 0 ≤ y ≤ π 3 . Chứng minh rằng cos x + cos y ≤ 1 + cos(xy). Bài 2.179 : Cho số nguyên n (n > 2) và hai số thực không âm x, y. Chứng minh rằng n √ xn + yn ≥ È n+1 xn+1 + yn+1. Đẳng thức xảy ra khi nào? TRẦN ANH TUẤN - 0974 396 391 - (04) 66 515 343 Trang 49 Download tài liệu học tập tại :
Tài liệu đính kèm: