Các bài toán trắc nghiệm

Các bài toán trắc nghiệm

Câu 1: Cho các phương trình:

 F1(x) = G1(x) (1)

 F2(x) = G2(x) (2)

 F1(x) + F2 (x)= G1(x) + G2(x) (3)

Trong các phát biểu sau tìm mệnh đề đúng:

(3) tương đương với (1) hoặc (2)

(3) là hệ quả của (1)

(2) là hệ quả của (3)

Các phát biểu a , b , c đều sai.

 

doc 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1334Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các bài toán trắc nghiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các bài toán trắc nghiệm
Câu 1: Cho các phương trình: 
 F1(x) = G1(x)	(1)
 F2(x) = G2(x)	 (2)
 F1(x) + F2 (x)= G1(x) + G2(x)	 (3)
Trong các phát biểu sau tìm mệnh đề đúng:
(3) tương đương với (1) hoặc (2)
(3) là hệ quả của (1)
(2) là hệ quả của (3)
Các phát biểu a , b , c đều sai.
Câu 2 : Phương trình m2(x+1) = x + m vô số nghiệm với giá trị của m là:
 m = 1 ;
 m = -1; 
 m = -2 ;
 m = 2.
Câu 3 : Phương trình 2(m-1) x- m(x-1) = 2m + 3 vô nghiệm với giá trị của m là:
m = 2 ; 
 m = 1; 
 m = -2 ;
 m =- 2.
Câu 4 : Phương trình (m+1)2x + 1 -m = (7m-5)x vô nghiệm với giá trị của m là:
 2 hoặc 3
 chỉ 3 ; 
 chỉ 2
 một đáp số khác
Câu 5 : Phương trình có nghiệm là:
 x= -6
 x=2
 x=2 và x=6
 một đáp án khác
Câu 6: Hệ Phương trình ; m là tham số có vô số nghiệm với giá trị của m là:
2
-2
-3
3
Một giá trị khác
Câu 7: Hệ Phương trình ; m là tham số vô nghiệm với giá trị của m là:
1
-1
-2
2
Một giá trị khác
Câu 8 : Hệ Phương trình có nghiệm là:
(3;2)
(-3;2)
(3;-2)
(-3;-2)
Một giá trị khác
Câu 9 : Hệ Phương trình có nghiệm là:
(1 ; 2)
(-1 ; -2)
(1; -2)
(-1; -2)
Câu 10 : Hệ phương trình có nghiệm nguyên với giá trị của m là:
-2 hoặc 0 hoặc 1
-2
0
1
Câu 11: Số nghiệm của Hệ phương trình là:
4
2
8
0
Câu 12: Với giá trị nào của m thì Phương trình có nghiệm duy nhất:
1/2
1
2/3
3/4
Không có giá trị nào của m
Câu 13: Cho Hệ phương trình : tìm m để hệ có nghiệm duy nhất
1
2
-1
-2
Một giá trị khác
Câu 14: Cho Hệ phương trình : tìm m để hệ có nghiệm duy nhất
1/2
1
-1
-1/2
0
Câu 15: Bất đẳng thức nào sau đây sai?
a2+b2+1< ab + a + b
a2+b2 2ab
a4+b4 ab3+a3b
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số: y= là:
3/4
3/2
3/5
3/7
Câu 17 : Giá trị bé nhất của hàm số: y= là:
-2/3
-3/2
-3/5
-2/5
Câu 18:Với giá trị nào của m thì bất phương trình : (m+2)x + 10 có nghiệm với mọi x
m
m
m
m
Câu 19 : Phương trình có nghiệm:
 và 
Vô nghiệm
Câu 20 : Phương trình có nghiệm:
1 và -6
1
-6
Vô nghiệm
10 câu hỏi điền khuyết
 Cho hai điểm A(-3 ; 5) ;B(-3 ; 7) ; C( 5 ; 3)
Câu 1: Điểm ..... là trung điểm của AB 
M( -3 ; 6)
N(-3 ; 5)
P(3 ; 6)
Q(3 ; -6)
Câu 2 : Đường thẳng .......... là đường trung trực của AB
Câu 3: Đường thẳng ...... là đường trung tuyến của tam giác ABC hạ từ đỉnh A
Câu 4: Điểm ...... ....là điểm đối xứng với A qua BC
E(3 ; 5)
F(-3;-5)
G(3;-4)
K(-3; 5 )
Câu 5 : Cho ba điểm A(1 ; 0) ; B(0 ; 2 ) ; C(3 ; 1).Đường tròn.........................................
là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
 x2+y2-3x - 3y + 2= 0
x2+y2-3x + 3y + 2= 0
x2+y2+3x -+3y + 2= 0
x2+y2-3x - 3y - 2= 0
Câu 6 : Cho đường tròn (C) : x2+y2-4x - 2y = 0 và điểm A(-2 ; -2). Các đường thẳng
.............................................;..................................................là cặp tiếp tuyến xuất phát từ A .
2x - y +2 =0; 2x -11y -18 = 0
2x - y - 2= 0; 2x -11y + 18 = 0
2x + y+ 2= 0; 2x + 11y - 18 =0
2x + y - 2 =0; 2x +11y +18 =0
Câu 7 : Cho hai đường tròn : (C): x2+y2 -4 = 0 và (C') : x2+y2-2x - 2y = 0. Đường tròn tâm T( .... ; ..... ) bán kính R = ..... là tập hợp các điểm M sao cho PM/(C) = PM/(C')
I( 2 ; 2) ;R = 2
I( -2 ; 2) ; R=2
I( 2 ; -2) ;R = 2
I( -2 ; -2) ;R = 2
Câu 8 : Tâm sai e=..... của (E): có khoảng cách giữa hai đỉnh nằm trên trục lớn và trên trục nhỏ bằng tiêu cự
Câu 9 : Phương trình của (H) ......................có nửa trục thực là 4 và tiêu cự bằng 10
Câu 10: Sử dụng phương pháp toạ độ ta chứng minh được rằng: 
A = ........
5
7
8
6

Tài liệu đính kèm:

  • doccau hoi trac nghiem.doc