Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 7, 8, 9)

Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 7, 8, 9)

ĐỀ SỐ 7:

(Thời gian làm bài 150 phút)

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)

Câu I (3, 0 điểm) Cho hàm số: y = – x3 + 3mx – m có đồ thị là (Cm).

1. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = – 1.

2. Khảo sát hàm số (C1) ứng với m = – 1.

3. Viết phương trình tiếp tuyến với (C1) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng có phương trình y=x/6+2

 

doc 7 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 783Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 7, 8, 9)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 7:
(Thời gian làm bài 150 phút)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (3, 0 điểm) Cho hàm số: y = – x3 + 3mx – m có đồ thị là (Cm). 
1. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = – 1. 
2. Khảo sát hàm số (C1) ứng với m = – 1. 
3. Viết phương trình tiếp tuyến với (C1) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng có phương trình . 
Câu II (3, 0 điểm)
1. Giải bất phương trình: 
2. Tính tích phân 
3. Cho hàm số y= có đồ thị là (C). Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi (C) và các đường thẳng y=0, x=0, x=3 quay quanh 0x. 
Câu III (1, 0 điểm)
Cho hình vuông ABCD cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng ABCD, SA= 2a. 
a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD
b. Vẽ AH vuông góc SC. Chứng minh năm điểm H, A, B, C, D nằm trên một mặt cầu. 
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV. a (2, 0 điểm):
Cho D(–3; 1; 2) và mặt phẳng () qua ba điểm A(1; 0; 11), B(0; 1; 10), C(1; 1; 8). 
1. Viết phương trình tham số của đường thẳng AC
2. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ()
3. Viết phương trình mặt cầu tâm D bán kính R= 5. Chứng minh mặt cầu này cắt ()
Câu V. a (1, 0 điểm):	
Xác định tập hợp các điểm biểu diển số phức Z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện:
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2, 0 điểm):
Cho A(1; 1; 1), B(1; 2; 1); C(1; 1; 2); D(2; 2; 1)
a. Tính thể tích tứ diện ABCD
b. Viết phương trình đường thẳng vuông góc chung của AB và CB
c. Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD. 
Câu Vb (2, 0 điểm):
a/. Giải hệ phương trình sau:
b/. Miền (B) giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số và hai trục tọa độ. 
1). Tính diện tích của miền (B). 
2). Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (B) quanh trục Ox, trục Oy. 
ĐỀ SỐ 8:
(Thời gian làm bài 150 phút)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (3, 0 điểm)	
Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + m – 2. m là tham số
1. Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu
2. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3. 
Câu II (3, 0 điểm)
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = ex, y = 2 và đường thẳng x= 1. 
2. Tính tích phân 
3. Giải bất phương trình log(x2 – x –2) < 2log(3–x)
Câu III (1, 0 điểm)
Cho hình nón có bán kính đáy là R, đỉnh S. Góc tạo bởi đường cao và đường sinh là 600. 
1. Hãy tính diện tích thiết diện cắt hình nón theo hai đường sinh vuông góc nhau. 
2. Tính diện tích xung quanh của mặt nón và thể tích của khối nón. 
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV. a (2, 0 điểm):
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm:
A(1; 0; –1); B(1; 2; 1); C(0; 2; 0). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC
1. Viết phương trình đường thẳng OG
2. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O, A, B, C. 
3. Viết phương trình các mặt phẳng vuông góc với đường thẳng OG và tiếp xúc với mặt cầu (S). 
Câu V. a (1, 0 điểm)
Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2, 0 điểm):
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A, B, C, D.
với A(1; 2; 2), B(–1; 2; –1), . 
1. Chứng minh rằng ABCD là hình tứ diện và có các cặp cạnh đối bằng nhau. 
2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD. 
3. Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp hình tứ diện ABCD. 
Câu Vb (1, 0 điểm)
Cho hàm số: (C)
1. Khảo sát hàm số
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 
ĐỀ SỐ 9:
(Thời gian làm bài 150 phút)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (3, 0 điểm)
Cho hàm số số y = – x3 + 3x2 – 2, gọi đồ thị hàm số là (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y// = 0. 
Câu II (3, 0 điểm)
1. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
a. trên b. f(x) = 2sinx + sin2x trên 
2. Tính tích phân 
3. Giải phương trình:
Câu III (1, 0 điểm)
Một hình trụ có diện tích xung quanh là S, diện tích đáy bằng diện tích một mặt cầu bán kính bằng a. Hãy tính
a)Thể tích của khối trụ
b)Diện tích thiết diện qua trục hình trụ
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó. 
1. Theo chương trình chuẩn:
Câu IV. a (2, 0 điểm):
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
(S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y + 4z – 3 = 0 và hai đường thẳng 
1. Chứng minh và chéo nhau
2. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu (S) biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng và 
Câu V. b (1, 0 điểm). 
Tìm thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y= 2x2 và y = x3 xung quanh trục Ox. 
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVb (2, 0 điểm):
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P)và đường thẳng (d)
có phương trình là giao tuyến của hai mặt phẳng: và 2y–3z=0
1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa M(1; 0; –2) và qua (d). 
2. Viết phương trình chính tắc đường thẳng (d’) là hình chiếu vuông góc của (d) lên mặt phẳng (P). 
Câu Vb (2, 0 điểm):
Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau:(2+i)3– (3–i)3. 

Tài liệu đính kèm:

  • doc3 bo de thi thu tn 3.doc