Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có M là trung điểm cạnh AB, G là trọng tâm tam
giác ABC, BC = 2a, góc ACB bằng 900 , góc ABC bằng 600 .Góc giữa cạnh bên CC’ và mặt đáy
(ABC) là 450 , hình chiếu vuông góc của C’ trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của CM. Tính thể
tích khối lăng trụ đã cho và cosin của góc giữa hai đường thẳng BC và C’G.
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 2 ĐỀ CHÍNH THỨC WWW.VNMATH.COM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: TOÁN; Khối A và khối A1 Thời gian 180 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 3 2 16 3 1 23 xmmxxy 1 có đồ thị mC a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 1 khi m = 1. b. Tìm m để trên mC có hai điểm phân biệt 11; yxM và 22 ; yxN sao cho tiếp tuyến tại mỗi điểm đó vuông góc với đường thẳng 063 yx và 3221 xx . Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: x x x x x cot1 cos 3cos sin 3sin Câu 3 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình: 03 05 2224 2 xyyxx xyxyx Rx y , Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân: 4 0 2 2sincos 2cos dx xx x I Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có M là trung điểm cạnh AB, G là trọng tâm tam giác ABC, BC = 2a, góc ACB bằng 090 , góc ABC bằng 060 .Góc giữa cạnh bên CC’ và mặt đáy (ABC) là 045 , hình chiếu vuông góc của C’ trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của CM. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và cosin của góc giữa hai đường thẳng BC và C’G. Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực x, y thuộc đoạn 2 ; 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của z để biểu thức 22 yxyx xyzyxyzx P có giá trị lớn nhất là M thỏa mãn 2M . II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). ( Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho A(1;2), B(1;-2). Tìm tọa độ điểm C trên đường thẳng d1: x - y -1 = 0 sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tiếp xúc với đường thẳng d2: x+y -3 = 0 Câu 8a (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(3;1;0), B nằm trên mặt phẳng (Oxy) và C nằm trên trục Oz. Tìm tọa độ điểm B và C sao cho H(2;1;1) là trực tâm tam giác ABC. Câu 9a (1,0 điểm). Có bao nhiêu cách chia 6 đồ vật đôi một khác nhau cho 3 người sao cho mỗi người nhận được ít nhất một đồ vật. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x - y + 1= 0 và tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (C): x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng AB. Biết đường thẳng AB tạo với đường thẳng d góc 450 Câu 8b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(0;1;2), B(-1;1;0) và mặt phẳng (P): x - y + z = 0 Tìm tọa độ điểm M thuộc (P) sao cho tam giác MAB vuông cân tại B. Câu 9b (1,0 điểm). Giải bất phương trình: 022log2log 23 3 xx xx , Rx Hết. Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:, Số báo danh:.. TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 2 ĐÁP ÁN THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: TOÁN; Khối A và khối A1 Câu Ý Nội dung Điểm a (1đ) Thí sinh tự giải 1.0 Câu 1 (2điểm) b (1đ) Đường thẳng x + 3y -6=0 có hệ số góc 3 1 k . Tiếp tuyến tại M và N lần lượt có hệ số góc, 11 ' xyk , 22 ' xyk , từ giả thiết 21 kk =3 3162 3162 2 2 2 1 2 1 mmxx mmxx x1, x2 là nghiệm pt x 2 – 2mx + 6m – 9 = 0 (1) Phương trình (1) có 2 nghiệm x = 2m -3 và x = 3 Pt (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 t/m 3221 xx 32332 032 332 m m m 3 2 3 m 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 2 (1điểm) Đk: 2 02sin k xx Pt x xx x x x xx xx xxxx sin cossin 2sin 2 1 4sin sin cossin cossin sin3coscos3sin 032cos22sin2cossincossinsin2cos4 xxxxxxxx ptvn 032cos22sin2 1tan xx x Zk , 4 kx 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 3 (1điểm) Hpt 2 13 1 5 222 2 yxyx yxyx Thế (1) vào (2): 02213 0 135 2 222 yy x yxyx 11 2 0 y y x x=0 suy ra y=0 y=2 suy ra x=1 và x=2 y=11 không có x thỏa mãn thử lại vào hệ thấy thỏa mãn Vậy hệ có 3 nghiệm: (0; 0) , (1; 2) và (2; 2). 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 4 (1 điểm) Đặt t = sinx + cosx + 2 dt = (cosx – sinx)dx 22 3 22 3 2 2 ln 2 t t dt t t I 0.25 0.25 0.25 2 3 4 3 22 ln 0.25 Câu 5 (1 điểm) Tính được góc 045' CHC BC = 2a, AB = 4a, MC = 2a HC = HC’ = a, GH = a/3 VABC.A’B’C’ = C’H.SABC = a.1/2.AC.CB = 332 a (đvtt) Có HGHCCBGB '''' và 0 .'' , 0' .''''' HGHCHGHCHCCBHCCB nên HGCBHGCBHGHCCBGB ,''cos.'.'2'''' 2222 Do 2 1 60cos,cos,''cos 0 GHBCHGCB 9 40 ' 2 2 aGB , 3 10 '' 22 a GHHCGC 102 1 ''.'2 '''' ''cos 222 GCCB GBGCCB GCB góc giữa BC và C’G bằng góc gữa B’C’ và C’G và có cosin bằng 102 1 Cách khác: GCCB GCCB GCCBGCBC '. '. ',cos',cos Tính được 3 10 ' a GC và CBCAHCCMHCHGHCGC 12 1 12 1 ' 6 1 ''' 312 1 .' 2 2 aCBCBGC 102 1 ',cos GCBC 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 6 (1điểm) Đặt y x t , vì 2 ; 2 1 t 2 ;1y x, , lúc đó tf tt zztt P 1 12 2 2 Vì f(t) liên tục trên 2 ; 2 1 nên có MtfMax t 2; 2 1 Vậy 2M Bpt ẩn t: 2 1 12 2 2 tt zztt có nghiệm 2 ; 2 1 t 12 22 t tt z có nghiệm 2 ; 2 1 t , Xét h/s 12 22 t tt tg , 2 ; 2 1 t 0.25 0.25 2a 3 M 4a 2a 45 H G B B' C' A' C A Từ bảng biến thiên suy ra 2 7 z . 0.25 0.25 Câu 7a (1 điểm) Vì 2dA nên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tiếp xúc với d2 tại A Phương trình IA: x – y + 1 = 0 Gọi I(t; t+1), vì IA = IB suy ra t = -1 Suy ra I(-1; 0) Gọi C(a; a-1), vì IC = IA = 322 a Vậy có 2 điểm C thỏa mãn bài toán là 13 ;3 C và 13- ;3 C 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 8a (1 điểm) Gọi B(x; y; 0) và C(0; 0; z) ta có 0., 0. 0. HBHCHA ABCH BCAH 0313 072 0 zyx yx zx Giải hệ ra ta có 2 nghiệm (3; 1; -3) và 2 7 ;14; 2 7 Với x=3, y=1, z=-3 suy ra B(3; 1; 0) loại vì B trùng A Với x=-7/2; y=14; z= 7/2 2 7 0;0;C ;0;14; 2 7 B 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 9a (1 điểm) TH1: Mỗi người nhận 2 đồ vật, số cách chia là: 90.. 22 2 4 2 6 CCC cách. TH2: Một người nhận 4 đồ vật, hai người còn lại mỗi người nhận 1 đồ vật Số cách chia là: 90..3 12 4 6 CC cách. TH3: một người nhận 1 đồ vật, một người nhận 2 đồ vật, một người nhận 3 đồ vật, số cách chia là: 360..!3 33 2 5 1 6 CCC cách. Vậy số cách chia thỏa mãn bài toán là: 90+90+360 = 540 cách. 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 7b (1 điểm) Gọi vtpt của đt AB là 0a ; ; 22 bban AB ta có 2 2 . . 45cos 0 dAB dAB nn nn 0 0 b a . Vì tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn tâm I(1;-2) , R=3 2 3 2 1 , RABId Nếu a=0 chọn b = 1, ptđt AB: y+m=0 từ 2 7 2 1 2 3 , m m ABId 0.25 0.25 0.25 t 2 1 2 71 2 g’(t) - 0 + g(t) + 3 4 2 7 I d2 B C A Nếu b=0 chọn a = 1 , ptđt AB: x+m=0 từ 2 5 2 1 2 3 , m m ABId Vậy có 4 đường thẳng AB thỏa mãn bài toán là: 2y+1=0; 2y+7=0; 2x+1=0 và 2x-5=0 0.25 Câu 8b (1 điểm) Gọi M(x; y; z) từ giả thiết ta có: PM BMBA BMBA 0. 5 0 11 012 222 zyx zyx zx , Giải hệ được 2 nghiệm 6 102 ; 6 104 ; 3 101 và 6 102 ; 6 104 ; 3 101 Vậy có 2 điểm M thỏa mãn bài toán 6 102 ; 6 104 ; 3 101 M và 6 102 ; 6 104 ; 3 101 M 0.25 0.25 0.5 Câu 9b (1điểm) Đk 1 20 x x Pt 022log32log3 xx xx b 022log a 012log 022log12log 2 x x xx x x xx Giải (a): 12 xxxa (loại) Giải (b): 21 01 21 01 10 12 21 12 10 2 2 x x x x x xx x xx x b Vậy bpt có tập nghiệm 2 ; 1T 0.25 0.25 0.25 0.25 WWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMW WW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWW W.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW. VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VN MATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNM ATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMAT H.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH. COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.COMWWW.VNMATH.CO MWWW.VNMATH.COM
Tài liệu đính kèm: