I. PHẦN CHUNG (7 điểm)
Câu I (2 điểm): Cho hàm số y=x4-2m2x2+m4+2m (1), với m là tham số.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.
2) Chứng minh đồ thị hàm số (1) luôn cắt trục Ox tại ít nhất hai điểm phân biệt, với mọi m < 0="">
Trần Sĩ Tùng Trường THPT Phan Châu Trinh ĐÀ NẴNG Đề số 12 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi: TOÁN – Khối B Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số = - + +y x m x m m4 2 2 42 2 (1), với m là tham số. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. 2) Chứng minh đồ thị hàm số (1) luôn cắt trục Ox tại ít nhất hai điểm phân biệt, với mọi <m 0 . Câu II (2 điểm): 1) Giải phương trình: pæ ö + + =ç ÷ è ø x x2sin 2 4sin 1 6 2) Tìm các giá trị của tham số m sao cho hệ phương trình ì - = í + =î y x m y xy 2 1 có nghiệm duy nhất. Câu III (1 điểm): Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) ( ) - = + xf x x 2 4 1( ) 2 1 . Câu IV (1 điểm): Cho khối tứ diện ABCD. Trên các cạnh BC, BD, AC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho =BC BM4 , =BD BN2 và =AC AP3 . Mặt phẳng (MNP) chia khối tứ diện ABCD làm hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó. Câu V (1 điểm): Với mọi số thực dương x y z; ; thỏa điều kiện + + £x y z 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: æ ö = + + + + +ç ÷ è ø P x y z x y z 1 1 12 . II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Giải phương trình: =x xx 4 2log log2 8 . 2) Viết phương trình các đường thẳng cắt đồ thị hàm số - = - x y x 1 2 tại hai điểm phân biệt sao cho hoành độ và tung độ của mỗi điểm đều là các số nguyên. Câu VII.a (1 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng ( ) - - =d x y: 2 4 0 . Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng (d). 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Giải bất phương trình: ( )+ + <x x x2 4 82 1 log log log 0 2) Tìm m để đồ thị hàm số ( )= + - -y x m x mx3 25 5 có điểm uốn ở trên đồ thị hàm số =y x3 . Câu VII.b (1 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm ( ) ( ) ( )- -A B C1;3;5 , 4;3;2 , 0;2;1 . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. ============================ Trần Sĩ Tùng Hướng dẫn: I. PHẦN CHUNG Câu I: 2) Phương trình HĐGĐ của đồ thị (1) và trục Ox: - + + =x m x m m4 2 2 42 2 0 (*). Đặt ( )= ³t x t2 0 , ta có : - + + =t m t m m2 2 42 2 0 (**) Ta có : D = - >m' 2 0 và = >S m22 0 với mọi <m 0 . Nên PT (**) có nghiệm dương. Þ PT (*) có ít nhất 2 nghiệm phân biệt (đpcm). Câu II: 1) PT Û + + - =x x x3 sin 2 cos2 4sin 1 0 Û - + =x x x x22 3 sin cos 2sin 4sin 0 . ( )Û - + =x x x2 3 cos sin 2 sin 0 Û é - =ê =ë x x x sin 3 cos 2 sin 0 Û p p é æ ö - =ê ç ÷ è øê =êë x x k sin 1 3 Û p p p é = +ê ê =ë x k x k 5 2 6 2) ì - = í + =î y x m y xy 2 (1) 1 (2) . Từ (1) Þ = -x y m2 , nên (2) Û - = -y my y22 1 ì £ ïÛ í = - +ïî y m y y 1 1 2 (vì y ¹ 0) Xét ( ) ( )= - + Þ = + >f y y f y y y2 1 12 ' 1 0 Dựa vào BTT ta kết luận được hệ có nghiệm duy nhất Û >m 2 . Câu III: Ta có: ( ) ¢æ ö æ ö- - = ç ÷ ç ÷+ +è ø è ø x xf x x x 2 1 1 1. . 3 2 1 2 1 Þ ( ) æ ö-= +ç ÷+è ø xF x C x 3 1 1 9 2 1 Câu IV: Gọi T là giao điểm của MN với CD; Q là giao điểm của PT với AD. Vẽ DD¢ // BC, ta có: DD¢=BM Þ = = TD DD TC MC ' 1 3 . Mà: = = Þ Þ = = = TD AP QD DP CP AT DP TC AC QA AT CA 1 2 3 3 P Nên: = = = Þ =A PQN A PQN ABCD A CDN V AP AQ V V V AC AD . . . 1 3 1 1. . 3 5 5 10 (1) Và: = = = Þ =C PMN ABMNP ABCD C ABN V CP CM V V V CA CB . . 2 3 1 1. . 3 4 2 4 (2). Từ (1) và (2), suy ra : =ABMNQP ABCDV V 7 20 . Kết luận: Tỉ số thể tích cần tìm là 7 13 hoặc 13 7 . Câu V: Áp dụng BĐT Cô-si ta có: + ³x x 218 12 (1). Dấu bằng xảy ra Û =x 1 3 . Tương tự: + ³y y 218 12 (2) và + ³z z 218 12 (3). Mà: ( )- + + ³ -x y z17 17 (4). Cộng (1),(2),(3),(4), ta có: ³P 19 . Dấu "=" xảy ra Û = = =x y z 1 3 Vậy GTNN của P là 19 khi = = =x y z 1 3 . II. PHẦN TỰ CHỌN 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a: 1) Điều kiện : >x 0 . PT Û + =x x x2 4 21 log log 3 log Û ì = í - + =î t x t t 2 2 log 3 2 0 Û ì = ï é =í êï =ëî t x t t 2log 1 2 Û é =ê =ë x x 2 4 Trần Sĩ Tùng 2) Ta có: = + - y x 11 2 . Do đó: Î Û - = ± Û = =x y Z x x x, 2 1 3, 1 Suy ra tọa độ các điểm trên đồ thị có hoành độ và tung độ là những số nguyên là ( ) ( )A B1;0 , 3;2 Kết luận: Phương trình đường thẳng cần tìm là: - - =x y 1 0 . Câu VII.a: Gọi ( ) ( )- ÎI m m d;2 4 là tâm đường tròn cần tìm. Ta có: = - Û = =m m m m 42 4 4, 3 . · =m 4 3 thì phương trình đường tròn là: æ ö æ ö - + + =ç ÷ ç ÷ è ø è ø x y 2 2 4 4 16 3 3 9 . · =m 4 thì phương trình đường tròn là: ( ) ( )- + - =x y2 24 4 16 . 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b: 1) Điều kiện : 0x > . Đặt 2logt x= , ta có : ( )1 03 tt t+ + < BPT 2 43 4 0 0 3 t t tÛ + < Û - < < Û 2 3 4 1log 0 1 3 2 2 x x- < < Û < < . 2) Ta có: ( )2' 3 2 5 5 ; " 6 2 10y x m x m y x m= + - - = + - . 5" 0 3 my x -= Û = ; y¢¢ đổi dấu qua 5 3 mx -= . Suy ra: ( ) ( )32 5 5 55 ; 3 27 3 m m mmU æ ö- --ç ÷+ ç ÷ è ø là điểm uốn. Để điểm uốn U nằm trên đồ thị hàm số =y x3 thì ( ) ( )3 32 5 5 5 5 27 3 3 m m m m- - -æ ö+ = ç ÷ è ø Û =m 5 Câu VII.b: Ta có: 3 2AB BC CA= = = Þ ABCD đều. Do đó tâm I của đường tròn ngoại tiếp ABCD là trọng tâm của nó. Kết luận: 5 8 8; ; 3 3 3 I æ ö-ç ÷ è ø . =====================
Tài liệu đính kèm: