I. PHẦN CHUNG
Câu 1 Cho hàm số y = - {x^3} + 3{x^2} + 1 có đồ thị (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A(3;1).
c. Dùng đồ thị (C) định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt {x^3} - 3{x^2} + k = 0
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 Môn: TOÁN-Trung học phổ thông Đề thi thử số: 01 Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG Câu 1 Cho hàm số có đồ thị (C) Khảo sát và vẽ đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại A(3;1). Dùng đồ thị (C) định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt . Câu 2 Giải phương trình sau : . Câu 3 Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: Câu 4 Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD và O là tâm của đáy ABCD. Gọi I là trung điểm cạnh đáy CD. Chứng minh rằng CD vuông góc với mặt phẳng (SIO). Giả sử SO = h và mặt bên tạo với đáy của hình chóp một góc . Tính theo h và thể tích của hình chóp S.ABCD. II. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH TỪNG BAN A. Thí sinh ban KHTN chọn câu 5a hoặc 5b Câu 5a Tính tích phân sau : . Giải phương trình sau : Câu 5b Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;4) 1) Viết phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C. Chứng tỏ OABC là tứ diện. 2) Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện OABC. B. Thí sinh ban KHXH-NV và ban CB chọn câu 6a hoặc 6b Câu 6a Tính tích phân sau : Giải phương trình sau : Câu 6b Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho A(1;2;3) và đường thẳng d có phương trình . Viết phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc d. Tìm tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng . Heát Họ và tên thí sinh: số báo danh: Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 Môn: TOÁN-Trung học phổ thông Đề thi thử số: 02 Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề I. PHAÀN CHUNG Caâu 1 Cho haøm soá , goïi ñoà thò cuûa haøm soá laø (C). Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò cuûa haøm soá. Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi ñoà thò (C) vaø truïc hoaønh. Döïa vaøo ñoà thò (C), ñònh m ñeå phöông trình coù ba nghieäm phaân bieät. Caâu 2: Giaûi baát phöông trình Caâu 3: Giaûi phöông trình treân taäp soá phöùc. Caâu 4: Cho hình choùp töù giaùc ñeàu SABCD coù caïnh ñaùy baèng a, goùc giöõa maët beân vaø maët ñaùy baèng 600. Tính theå tích cuûa khoái choùp SABCD theo a. II. PHAÀN DAØNH CHO HOÏC SINH TÖØNG BAN (2.0 ñieåm) Thí sinh Ban KHTN choïn caâu 5a hoaëc caâu 5b Caâu 5a 1. Tính tích phaân 2. Vieát p/trình ñ/thaúng vuoâng goùc vôùi (d) vaø tieáp xuùc vôùi ñoà thò haøm soá . Caâu 5b : Trong Kg Oxyz cho ñieåm A(3;4;2), ñöôøng thaúng (d): vaø maët phaúng (P): . Laäp phöông trình maët caàu taâm A tieáp xuùc vôùi maët phaúng (P) vaø cho bieát toaï ñoä tieáp ñieåm. Vieát phöông trình ñöôøng thaúng qua A, vuoâng goùc (d) vaø song song vôùi maët phaúng (P). Thí sinh Ban CB choïn caâu 6a hoaëc caâu 6b Caâu 6a 1. Tính tích phaân: 2. Vieát phöông trình caùc ñöôøng thaúng song song vôùi ñöôøng thaúng vaø tieáp xuùc vôùi ñoà thò haøm soá . Caâu 6b :Trong Kg Oxyz cho ñieåm A(2;0;1), maët phaúng (P): vaø ñöôøng thaúng (d): . Laäp phöông trình maët caàu taâm A tieáp xuùc vôùi maët phaúng (P). Vieát phöông trình ñöôøng thaúng qua ñieåm A, vuoâng goùc vaø caét ñöôøng thaúng (d). Heát Họ và tên thí sinh: số báo danh: Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 Môn: TOÁN-Trung học phổ thông Đề thi thử số: 03 Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề I .PHẦN CHUNG Câu 1. Cho hàm sè Kh¶o s¸t vµ vÏ ®å thÞ (C) hàm số 2. Tìm m để đường thẳng d : y = - x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt . Câu 2. Giải phương trình : Câu 3. Giải phương trình : Câu 4 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA (ABCD) và SA = 2a . Chứng minh BD vuông góc với mặt phẳng (SCA). Tính thể tích khối chóp S.BCD theo a . II .PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN ( 2 điểm ) A.Thí sinh học chương trình nâng cao chọn câu 5a hoặc 5b. Câu 5a Tính tích phân : I= Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = cos2x – cosx + 2 Câu 5b Trong không gian cho hai điểm A(1;0;-2) , B( -1 ; -1 ;3) và mặt phẳng (P) có phương trình 2x – y +2z + 1 = 0 1. Viết phương trình mặt phẳng ( Q) qua hai điểm A,B và vuông góc với mặt phẳng (P) 2. Viết phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P). B.Thí sinh học chương trình cơ bản chọn câu 6a hoặc 6b. Câu 6a Tính tích phân : J= Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x3 – 3x2 – 4 trên đoạn [ 1; 4] . Câu 6b Trong không gian Oxyz cho ba điểm A( 2 ; -1 ; 1), B( 0;2 ;- 3) C( -1 ; 2 ;0). Chứng minh A,B,C không thẳng hàng .Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Viết phương trình tham số của đường thẳng BC. Heát Họ và tên thí sinh: số báo danh: Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 Môn: TOÁN-Trung học phổ thông Đề thi thử số: 04 Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề A /PHầN CHUNG Bài 1 Cho hàm số có đồ thị (C) a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng (d) x-9y+3=0 Bài 2 a/Giải phương trình : b/Giải bất phương trình : Bài 3 a/Tính tích phân: b/Cho số phức .Tính Bài 4 Trong không gian (Oxyz) cho đường thẳng (d): và mặt phẳng (P): 2x+y+2z =0 a/ Chứng tỏ (d) cắt (P).Tìm giao điểm đó b/ Tìm điểm M thuộc (d) sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2.Từ đó lập phương trình mặt cầu có tâm M và tiếp xúc với (P) B/ PHẦN RIÊNG DANH CHO TỪNG BAN Bài 5a Dành cho thí sinh ban KHTN Câu 1 : Tìm giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của hàm số Câu 2 : Tính thể tích của khối chóp S.ABC cho biết AB=BC=CA= ; góc giữa các cạnh SA,SB,SC với mặt phẳng (ABC) bằng . Bài 5b Dành cho thí sinh ban CB Câu 1 : Tìm giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] Câu 2 : Tính thể tích của khối tứ giác đều chóp S.ABCD biết SA=BC=a. Heát Họ và tên thí sinh: số báo danh: Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 Môn: TOÁN-Trung học phổ thông Đề thi thử số: 05 Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề A - PHẦN CHUNG Câu I: Cho hàm số có đồ thị (C) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm I() Câu II: Giải phương trình: Câu III: Giải phương trình: 3x2 – x + 2 = 0 trên tập số phức Câu IV: Trong không gian cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông ABCD xung quanh trục MN ta được hình trụ tròn xoay Hãy tính thể tích của khối trụ tròn xoay được giới hạn bởi hình trụ nói trên. B_PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN Thí sinh ban KHTN chọn câu Va hoặc Vb. Câu Va: Tính tích phân Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f(x) = x4 – 2x3 + x2 trên đoạn [-1;1] Câu Vb: Trong không gian Oxyz cho 4 điểm A(3;-2;-2), B(3;-2;0), C(0;2;1), D(-1;1;2) Viết phương trình mặt phẳng (BCD). Từ đó suy ra ABCD là một tứ diện Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) Thí sinh ban CB chọn câu VIa hoặc VIb Câu VIa: 1. Tính tích phân : 2. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = f(x) = 2x3 – 3x2 trên đoạn [-1;2] Câu VIb: Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(5;-6;1) và B(1;0;-5) Viết phương trình chính tắc của đường thẳng () qua B có véctơ chỉ phương (3;1;2). Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và () Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và chứa () Heát Họ và tên thí sinh: số báo danh: Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 Môn: TOÁN-Trung học phổ thông Đề thi thử số: 06 Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề PHẦN CHUNG Câu 1: Cho hàm số ( C ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số Gọi A là giao điểm của đồ thị với trục tung. Tìm phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại A. Câu 2: Giải bất phương trình : Câu 3: Giải phương trình sau đây trong C : Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a, cạnh bên là . Tính thể tích hình chóp S.ABCD Tính khoảng cách giửa hai đường thẳng AC và SB II PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN A. Thí sinh Ban KHTN chọn câu 5a hoặc câu 5b : Câu 5a : Tính tích phân: Chứng minh rằng với hàm số: y = x.sinx. Ta có: Câu 5b : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A(1,0,0); B(0,2,0); C(0,0,3) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng qua ba điểm:A, B, C Gọi (d) là đường thẳng qua C và vuông góc mặt phẳng (ABC). Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (Oxy). B. Thí sinh Ban KHXH & NV chọn câu 6a hoặc câu 6b Câu 6a : Tính tích phân Cho hàm số: . Chứng minh rằng: y’’ + 18.( 2y-1 ) = 0 Câu 6b : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A(1,0,0); B(0,2,0); C(0,0,3) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng qua ba điểm:A, B, C Lập phương trình đường thẳng (d) qua C và vuông góc mặt phẳng (ABC) Heát Họ và tên thí sinh: số báo danh: Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 Môn: TOÁN-Trung học phổ thông Đề thi thử số: 07 Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ 2 BAN Câu 1: Cho hàn số y = x3 + 3x2 + 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số . Dựa vào đồ thị (C), biện luận số nghiệm của phương trình sau theo m : x3 + 3x2 + 1 = Câu 2: Giải phương trình: 25x – 7.5x + 6 = 0. Câu 3: Tính giá trị của biểu thức Q = ( 2 + i )2 + ( 2 - i )2. Câu 4: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD. Hãy xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN A. Thí sinh Ban KHTN chọn câu 5a hoặc câu 5b. Câu 5a Tính tích phân I = Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: f(x) = 2 sinx + sin2x trên đoạn Câu 5b : Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(-1; 2; 0), B(-3; 0; 2), C(1; 2; 3), D(0; 3; -2). Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Viết phương trình mặt phẳng chứa AD và song song với BC. B. Thí sinh Ban CB chọn câu 6a hoặc 6b. Câu 6a Tính tích phân J = . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: f(x) = 2x3 – 3x2 – 12x + 1 trên đoạn . Câu 6b: Cho mặt cầu (S) có đường kính là AB biết rằng A(6; 2; -5), B(-4; 0; 7). a) Tìm toạ độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S). b) Lập phương trình của mặt cầu (S). Heát Họ và tên thí sinh: số báo danh: Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 Môn: TOÁN-Trung học phổ thông Đề thi thử số: 08 Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề I- PHẦN CHUNG Câu I: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến đi qua điểm A(1;-1). Câu II: Giải phương trình : Câu III: Cho số phức:. Tính giá trị biểu thức . Câu IV: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC đều cạnh a vả điểm A cách đều A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với mặt phẳng đáy một góc . Tính thể tích khối lăng trụ Chứng minh mặt bên BCC’B’ là hình chữ nhật. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN Thí sinh ban KHTN chọn câu 5a hoặc ... a. Chứng minh rằng đường thẳng và đường thẳng chéo nhau . b. Viết PTMP ( P ) chứa đường thẳng và song song với đường thẳng . Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Giải phương trình trên tập số phức .. Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng (P ) : và mặt cầu (S) : . a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) . b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) . Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Biểu diễn số phức z = + i dưới dạng lượng giác . Heát Họ và tên thí sinh: số báo danh: Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 Môn: TOÁN-Trung học phổ thông Đề thi thử số: 15 Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số có đồ thị (C) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b. Dùng đồ thị (C ) , hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình Câu II ( 3,0 điểm ) a. Giải phương trình b. Tính tích phân : I = c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên . Câu III ( 1,0 điểm ) Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA,SB,SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = 1cm, SB = SC = 2cm .Xác định tân và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện , tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu đó . II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 1. Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A(2;1;1) ,B(0;2;1) ,C(0;3;0) , D(1;0;1) . a. Viết phương trình đường thẳng BC . b. Chứng minh rằng 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng . c. Tính thể tích tứ diện ABCD . Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Tính giá trị của biểu thức . Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M(1;1;1) , hai đường thẳng , và mặt phẳng (P) : a. Tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng () . b. Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng và nằm trong mặt phẳng (P) . Câu V.b ( 1,0 điểm ) : Tìm m để đồ thị của hàm số với cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A,B sao cho tieáp tuyến với đồ thị tại hai điểm A,B vuông góc nhau . Heát Họ và tên thí sinh: số báo danh: Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 Môn: TOÁN-Trung học phổ thông Đề thi thử số: 16 Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG PHÂN BAN, NĂM 2006 I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ 2 BAN (8,0 điểm) Câu 1 (4,0 điểm) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số . 2. Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành. Câu 2 (1 điểm) Giải phương trình . Câu 3 (1 điểm) Giải phương trình trên tập số phức. Câu 4 (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, cạnh bên SB bằng . 1. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. 2. Chứng minh trung điểm của cạnh SC là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (2,0 điểm) A. Thí sinh Ban KHTN chọn câu 5a hoặc câu 5b Câu 5a (2,0 điểm) 1. Tính tích phân. 2. Viết phương trình các tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết các tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = 3x + 2006. Câu 5b (2,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 6). 1. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C. Tính diện tích tam giác ABC. 2. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Viết phương trình mặt cầu đường kính OG. B. Thí sinh Ban KHXH&NV chọn câu 6a hoặc câu 6b Câu 6a (2,0 điểm) 1. Tính tích phân . 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ x0 = -3. Câu 6b (2,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba điểm A(-1; 1; 2), B(0; 1; 1), C(1; 0; 4). 1. Chứng minh tam giác ABC vuông. Viết phương trình tham số của đường thẳng AB. 2. Gọi M là điểm sao cho . Viết phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng BC. Heát Họ và tên thí sinh: số báo danh: Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: Trường THPT Thống Nhất B KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007 Bộ môn TOÁN Môn: TOÁN-Trung học phổ thông Đề thi thử số: 17 Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ 2 BAN (8,0 điểm) Câu 1 (3,5 điểm) Cho hàm số, gọi đồ thị của hàm số là (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm cực đại của (C). Câu 2 (1,5 điểm) Giải phương trình . Câu 3 (1,5 điểm) Giải phương trình trên tập số phức. Câu 4 (1,5 điểm) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết SA = AB = BC = a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (2,0 điểm) A. Thí sinh Ban KHTN chọn câu 5a hoặc câu 5b Câu 5a (2,0 điểm) 1. Tính tích phân. 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [1; 3]. Câu 5b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M (-1; -1; 0) và (P) : x + y – 2z – 4 = 0. 1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm M và song song với mặt phẳng (P). 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P). Tìm toạ độ giao điểm H của đường thẳng (d) với mặt phẳng (P). B. Thí sinh Ban KHXH&NV chọn câu 6a hoặc câu 6b Câu 6a (2,0 điểm) 1. Tính tích phân . 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0 ; 2]. Câu 6b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm E (1; 2; 3) và mặt phẳng (a) : x + 2y – 2z + 6 = 0. 1. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là gốc toạ độ O và tiếp xúc với mặt phẳng (a) . 2. Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm E và vuông góc với mặt phẳng (a) . Heát Họ và tên thí sinh: số báo danh: Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: Trường THPT Thống Nhất B KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 Bộ môn TOÁN Môn: TOÁN-Trung học phổ thông Đề thi thử số: 18 Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề . I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ 2 BAN (8,0 điểm) Câu 1 (3,5 điểm) Cho hàm số, gọi đồ thị của hàm số là (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2. Biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình . Câu 2 (1,5 điểm) Giải phương trình . Câu 3 (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức . Câu 4 (2 điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. 1) Chứng minh SA vuông góc với BC. 2) Tính thể tích khối chóp S.ABI theo a. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (2,0 điểm) A. Thí sinh Ban KHTN chọn câu 5a hoặc câu 5b Câu 5a (2,0 điểm) 1. Tính tích phân. 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Câu 5b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(3; -2; -2) và (P) : 2x -2y + z -1 = 0. 1) Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P). 2) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P). Viết phương trình của mặt phẳng (Q) sao cho (Q) song song với (P) và khoảng cách giữa (P) và (Q) bằng khoảng cách từ điểm A đến (P). B. Thí sinh Ban KHXH&NV chọn câu 6a hoặc câu 6b Câu 6a (2,0 điểm) 1. Tính tích phân . 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0; 2]. Câu 6b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; 4; -1), B(2; 4; 3) và C(2; 2; -1). 1) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC. 2) Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Heát Họ và tên thí sinh: số báo danh: Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: Trường THPT Thống Nhất B KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 Bộ môn TOÁN Môn: TOÁN-Trung học phổ thông Đề thi thử số: 19 Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ 2 BAN (8,0 điểm) Câu 1 (3,5 điểm) Cho hàm số, gọi đồ thị của hàm số là (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C tại điểm có tung độ bằng -2. Câu 2 (1,5 điểm) Giải phương trình . Câu 3 (1 điểm) Giải phương trình trên tập số phức. Câu 4 (2 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng( ABC. Biết AB = a, BC = a và SA = 3a. 1. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a. 2. Gọi I là trung điểm của cạnh SC, tính độ dài đoạn thẳng BI theo a. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN (2,0 điểm) A. Thí sinh Ban KHTN chọn câu 5a hoặc câu 5b Câu 5a (2,0 điểm) 1. Tính tích phân. 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0; 2] Câu 5b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm M(1;-2; 0), N(3; 4; 2)) và mặt phẳng (P) : 2x +2y + z - 7 = 0. 1. Viết phương trình đường thẳng MN. 2. Tính khoảng cách từ trung điểm của đoạn thẳng MN đến mặt phẳng (P). B. Thí sinh Ban KHXH&NV chọn câu 6a hoặc câu 6b Câu 6a (2,0 điểm) 1. Tính tích phân . 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1; 1]. Câu 6b (2,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-1; 3) và mặt phẳng (P) : x -2y -2z -10 = 0. 1. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P). 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P). Heát Họ và tên thí sinh: số báo danh: Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2: Trường THPT Thống Nhất B KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2009 Bộ môn TOÁN Môn: TOÁN-Trung học phổ thông Đề thi thử số: 20 Thời gian làm bài: 150 phút không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG Bài 1: Cho hàm số. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên. Dựa vào đồ thịbiện luận theo m số nghiệm của phương trình Bài 2: Giải phương trình Tìm modun và argumen của số phức sau Bài 3: Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O bán kính R, góc ở đỉnh là. Một mặt phẳng (P) vuông góc với SO tại I và cắt hình nón theo một đường tròn (I). Đặt Tính thể tích V của khối nón đỉnh O, đáy là hình tròn (I) theo và R. Xác định vị trí của điểm I trên SO để thể tích V của khối nón trên là lớn nhất. II. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH TỪNG BAN A.Thí sinh Ban KHTN chọn bài 4a hoặc bài 4b Bài 4a: 1. Tính tích phân . 2. Viết phương trình tiếp tuyếncủasong song với đường thẳng Bài 4b: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng có phương trình . Mặt phẳng cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B và C. 1. Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. Tình tọa độ tâm của mặt cầu này. 2. Tính khoảng cách từđến mặt phẳng. Suy ra tọa độ điểm M cách đều 4 mặt của tứ diện OABC trong vùng B.Thí sinh Ban CB chọn bài 5a hoặc bài 5b Bài 5a: 1. Tính tích phân. 2. Viết phương tình tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ bằng. Bài 5b: Cho đường thẳng và mặt phẳng. 1. Tìm tọa độ giao điểm A của d và Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc mặt phẳng (Oyz). 2. Tính góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng Heát Họ và tên thí sinh: số báo danh: Chữ ký giám thị 1: Chữ ký giám thị 2:
Tài liệu đính kèm: