Câu I.
1) Cho hàm số y = 4 + mx - 3x2/4x + m
Với những giá trị nào của m thì tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x = 0 vuông góc với tiệm cận ?
2) Tìm tất cả các giá trị h sao cho phương trình
X 4 + hx3 + x 2 + hx + 1 = 0
có không ít hơn hai nghiệm âm khác nhau.
_______________________________________________________________ Câu I. 1) Cho hàm số y = 4 + mx - 3x 4x + m 2 . Với nhỷọng giá trị nào của m thì tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x = 0 vuông góc với tiệm cận ? 2) Tìm tất cả các giá trị h sao cho phỷơng trình X 4 + hx3 + x 2 + hx + 1 = 0 có không ít hơn hai nghiệm âm khác nhau. Câu II. 1) Xác định a để phỷơng trình sau có nghiệm. sin cos6 6x x = a | sin2x| . 2) Tìm những điểm cực đại của hàm số y = 3 sinx + cosx + 2x + 3 2 . Câu III. 1) Giải bất phỷơng trình (x - 3) x - 42 x 2 - 9. 2) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = x - 2 + 4- x . Sỷó dụng kết quả đã tìm đỷợc để giải phỷơng trình x - 2 + 4- x = x 2 - 6x + 11. Câu IVa. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ trỷồc chuẩn Oxy, cho họ đỷờng cong phụ thuộc tham số m, có phỷơng trình : F(x, y) = x 2 + y 2 - 2m(x - a) = 0, trong đó a là một số dỷơng cho trỷỳỏc (cố định). 1) Với giá trị nào của m, phỷơng trình trên là phỷơng trình của đỷờng tròn ? Ta kí hiệu (C m ) là đỷờng tròn ứng với giá trị của m. 2) Chỷỏng tỏ rằng đoạn thẳng nối điểm O (gốc tọa độ) với điểm A(2a, 0) luôn luôn cắt đỷờng tròn (C m ). 3) Chỷỏng minh rằng tồn tại một đỷờng thẳng là trục đẳng phỷơng cho tất cả các đỷờng tròn (C m ). Câu IVb. Trong mặt phẳng (P), cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Trong mặt phẳng đi qua AB và vuông góc với (P), dỷồng tam giác đều ABE. Lấy M là một điểm thay đổi trên đoạn AB, đặt BM = x. Tỷõ E kẻ đỷờng vuông góc EN với MC (N thuộc đỷờng thẳng MC). Gọi F, O theo thứ tỷồ là trung điểm của AB, CE. 1) Tìm tập hợp điểm N khi M di chuyển trên đoạn AB. 2) Tính độ dài đoạn MO theo a và x. 3) Xác định giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của MO. _______________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: