Bộ đề luyện Thi đại học 2010 - Thầy giáo: Vũ Hoàng Sơn

Bộ đề luyện Thi đại học 2010 - Thầy giáo: Vũ Hoàng Sơn

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: ( 7 điểm)

Câu 1: ( 2điểm)

 Cho hàm số y = 4x3 + mx2 – 3x

1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m = 0.

2. Tìm m để hàm số có hai cực trị tại x1 và x2 thỏa x1 = - 4x2

 

doc 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1546Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề luyện Thi đại học 2010 - Thầy giáo: Vũ Hoàng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ SỐ 5
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2điểm)
 Cho hàm số y = 4x3 + mx2 – 3x
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m = 0.
2. Tìm m để hàm số có hai cực trị tại x1 và x2 thỏa x1 = - 4x2 
Câu 2: (2điểm)
1. Giải hệ phương trình: 
2. Giải phương trình: cosx = 8sin3
Câu 3: (1.5điểm)
1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB.
2. Tính tích phân A = 
Câu 4: (1.5 điểm)
1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳngOxy và cắt được các đường thẳngAB; CD.
2. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa: 
 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + c
B. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ chọn câu 5a hoặc 5b
Câu 5a: Theo chương trình chuẩn: ( 3 điểm)
1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A; cắt các trục tọa độ lần lượt tại I; J; K mà A là trực tâm của tam giác IJK.
2. Biết (D) và (D’) là hai đường thẳng song song. Lấy trên (D) 5 điểm và trên (D’) n điểm và nối các điểm ta được các tam giác. Tìm n để số tam giác lập được bằng 45.
3.C M R nếu a + bi = (c + di)n thì a2 + b2 = (c2 + d2)n 
Câu 5b: Theo chương trình nâng cao: ( 3 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (D): x – 3y – 4 = 0 và đường tròn (C): x2 + y2 – 4y = 0. Tìm M thuộc (D) và N thuộc (C) sao cho chúng đối xứng qua A(3;1).
2. Tìm m để phương trình: có nghịêm 
3 Giải phương trình sau trên tập hợp số phức: 
-------- Hết -------
 KẾT QUẢ ĐỀ SỐ 5
A.PHẦN CHUNG:
Câu 1: 1- Đồ thị: 2. TXĐ: D = R
 - y’ = 12x2 + 2mx – 3 
 Ta có: D’ = m2 + 36 > 0 với mọi m, vậy luôn có cực trị Ta có: 
Câu 2:1. Điều kiện: Từ (1) x = 4y
 Nghiệm của hệ (2;)
	2. cosx = 8sin3cosx = 
 Û (3)
 Ta thấy cosx = 0 không là nghiêm
 (3) Û 
Câu 3:
	1.Theo định lý ba đường vuông góc
 BC ^ (SAC) Þ AN ^ BC và AN ^ SC
 ÞAN ^ (SBC) Þ AN ^ MN
 Ta có: SA2 = SM.SB = SN.SC Vây DMSN ~ DCSB
 TM là đường cao của tam giác STB
 BN là đường cao của tam giác STB
 Theo định lý ba đường vuông góc, ta có AB ^ ST
 ÞAB ^ (SAT) hay AB^ AT (đpcm)
2. = 
 = = 2ln2 – ln3 
Câu 4 1. +) , , 
 Þ đpcm
 + Gọi (P) là mặt phẳng qua AB và (P) ^ (Oxy) có VTPT = (5;- 4; 0) Þ (P): 5x – 4y = 0 + (Q) là mặt phẳng qua CD và (Q) ^ (Oxy) có VTPT = (-2;- 3; 0) Þ (Q): 2x + 3y – 6 = 0
 Ta có (D) = (P)Ç(Q) Þ Phương trình của (D)
 2. Ta có: (1) Û 3a3 ≥ (2a – b)(a2 + ab + b2)
 Û a3 + b3 – a2b – ab2 ≥ 0 Û (a + b)(a – b)2 0. (h/n)
 Tương tự: (2) , (3)
 Cộng vế theo vế của ba bđt (1), (2) và (3) ta được: 
 Vậy: S ≤ 3 maxS = 3 khi a = b = c = 1
B. PHẦN TỰ CHỌN:
Câu 5a: 
	1. Ta có I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c) 
 Ta có Ta có:Þ ptmp(P)
	2.Ta có: n = 45 Þ n2 + 3n – 18 = 0 Þ n = 3
3 Hướng dẫn:a + bi = (c + di)n |a + bi| = |(c + di)n |
 |a + bi|2 = |(c + di)n |2 = |(c + di)|2n a2 + b2 = (c2 + d2)n 
Câu 5b:1.M Î (D) Þ M(3b+4;b) Þ N(2 – 3b;2 – b)
 N Î (C) Þ (2 – 3b)2 + (2 – b)2 – 4(2 – b) = 0 Þ b = 0;b = 6/5
 Vậy có hai cặp điểm: M(4;0) và N(2;2) , M’(38/5;6/5) và N’(-8/5; 4/5) 
 2. Đặt khi đó pt cho ta m = t(t – 1) suy ra 
	 3)giải phương trình sau trên tập hợp số phức: 
.
Đặt z = a + bi.	
(1) Û (a + bi)2 = -i Û a2 - b2 + 2abi = -i Û
(2) Û (a + bi)2 = a - bi Û 
Vậy phương trình có 6 nghiệm: . 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_luyen_thi_Toan_so_5.doc