10. Với a khác 0, 2a + 3b+ 6c = 0.
CMR PT ax2 + bx + c = 0 luôn có ít nhất một nghiệm thuộc [0, 2/3]
Bất đẳng thức, min, max và Chứng minh phương trình có nghiệm 1. Với a, b, c là các số thực dương. CMR đ Xét dấu bằng hoặc dùng BĐT Bunhiacopxki(BNA) 2. Với a, b, c là các số dương. CMR đ Chọn x, y, z sao cho 3. CMR với các số dương a, b, c thì đ Căn cứ bậc tử 3, bậc mẫu 2 ta tìm x, y: 4. Cho các số dương a, b, c. CMR đ Xét dấu bằng và áp dụng Côsi 5. Cho các số dương a, b, c thoả mãn a2 + b2 + c2 = 27. CMR a3 + b3 + c3 ³ 81 đ Từ gt và kluận gợi ý ta áp dụng BĐT Côsi cho 3 số a3, a3 và hằng số k. 6. [CĐ ABD_08] Cho hai số thực x, y thay đổi thoả mãn x2 + y2 = 2. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức P = 2(x3 + y3) -3xy đ Đặt x + y = t, Do S2 ³ 4P nên t ẻ [-2, 2] 7*. Cho các số thực dương a và b thoả mãn ab + a + b = 3. CMR đ Sdụng gt theo nhiều hướng và BĐT 8. Cho x, y là các số thực dương thay đổi thoả mãn x + y ³ 1. Tìm GTNN của đ CM 4(x3 + y3) ³ 1, minP = -3 9. Cho các số thực dương x, y, z, t. CMR đ Dự đoán CT với a, b, c ẻ N* 10. Với a ạ 0, 2a + 3b+ 6c = 0. CMR PT ax2 + bx + c = 0 luôn có ít nhất một nghiệm thuộc [0, 2/3] 11. Cho ba số thực dương x, y, z thoả mãn xyz = 1. Tìm GTLN của biểu thức đ CM x3 + y3 + 1 ³ xy(x + y + z), maxP = 1 12. Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a2 + b2 + c2 = 3. Tìm min đ Côsi, bc Ê (b2 + c2)/2 13. Cho x, y, z ẻ [1,3]. CMR đ Từ (x - 1)(x - 3) Ê 0 đ . AD Côsi có ĐPCM 14. Cho ba số dương x, y, z thoả mãn x2 + y2 + z2 = 1. CMR đ gợi ý cho ta CM 15. Cho ba số dương a, b, c thoả mãn a + b + c = 1. Tìm GTNN của biểu thức đ 1 – a = b + c và tách phân thức 16. CMR với mọi x, y ạ 0. đ Đặt ẩn phụ hoặc dùng Côsi, nhưng chú ý chỉ có ĐK x, y ạ 0 17.[ĐH_B07] Cho x, y, z là các số thực dương. Tìm GTNN của biểu thức đ Có nhiều cách áp dụng Côsi, MinP = 9/2 18.[ĐH_D07] Cho a ³ b > 0. CMR đ lấy loganêpe hai vế và dùng tính đơn điệu 19.[ĐH_A05] Cho x, y, z là các số dương thoả mãn . CMR đ AD BĐT để tách các pthức 20.[ĐH_B05] CMR với mọi x ẻ R ta có đ Dùng BĐT Côsi quay vòng 21.[ĐH_D05] Cho các số dương x, y, z thoả mãn xyz = 1. CMR 22. Xác định m để PT sau có nghiệm đ Đặt t = , t ẻ [0, ]. ĐS m ẻ [-1, 1] 23.[ĐH_D04] CM phương trình sau có đúng một nghiệm x5 – x2 – 2x – 1 = 0 25.[ĐH_A03] Cho x, y, z là các số dương thoả mãn x + y + z Ê 1. CMR đ Sử dụng BĐT vectơ và xét dấu bằng trong BĐT Côsi 26. Cho x, y, z là các số dương thoả mãn xyz = 1. CMR đ áp dụng Côsi, chú ý dấu bằng xảy ra 27. Cho a, b, c là các số dương thoả mãn a + b + c = 3/4. CMR Dấu bằng xảy ra khi nào. đ Dùng Côsi cho mỗi căn, chú ý dấu bằng xảy ra 28. Cho x, y, z thoả mãn x + y + z = 0. CMR Khi nào đẳng thức xảy ra. 29.[ĐH Y Dược_99] CMR với mọi abc ạ 0 đ Dùng Côsi nhưng lưu ý tới điều kiện của a, b, c đ dùng 30. CMR với mọi abc ạ 0. đ Dùng Bunhia hoặc Côsi quay vòng 31.[ĐH Y Dược TPHCM_98] Cho a, b ³ 1. CMR đ Dùng Bunhia để loại bỏ dấu căn 32.[ĐHNT_95] Cho x, y ³ 0 và x3 + y3 = 2. CMR x2 + y2 Ê 2. đ Bunhia 33. Tìm min max của U = x + 3y, biết x2 + xy + 4y2 = 3 đ Bunhia 34. CMR mọi nghiệm của BPT cũng là nghiệm của BPT 35.[ĐHBKHN_90] CMR với mọi x, y, z > 0, ta có 36.[ĐHBKHN_94] Cho x + y = 1. CMR x4 + y4 ³ 1/8. 37. Tìm max của y = sinmx.cosnx với 0 Ê x Ê p/2, 2Ê m, n ẻ Z đ Bình phương,dùng Côsi để áp dụng được CT sin2x+cos2x =1 38.[ĐHBKHN_A00] CMR đ Biến đổi tương đương hoặc biến đổi và dùng Côsi 39.[ĐHXD_97] Cho sinx + siny + sinz = 0. Tìm min, max của P = sin2x + sin4y + sin6z đ Dùng PP so sánh. ĐS: minP = 0, maxP = 2 40.[ĐH Kiến Trúc HN_98] CMR với mọi x > 0. đ Dùng đạo hàm hai lần 41.[ĐHHH TPHCM_99] Cho x, y, z ³ 0, x + y + z Ê 3. CMR đ Sdụng và Côsi 42.[ĐHGT TPHCM_99] Tìm a để PT sau có nghiệm duy nhất đ x là nghiệm thì -x cũng là nghiệm. ĐS: a = 3 43.[HVCNBCVT_99] Tìm m để PT sau có nghiệm đ PT m = f(x)g(x). CM được f đbiến, g đbiến đ f(x)g(x) đb/[0, 4] 44.[HVNHHN_98] Tìm min của hàm số đ Côsi, miny = 2 45.[HVNH TPHCM_98] Tìm min max của hàm số đ Dùng TGT, miny = 5/2, maxy = 7 46.[HVNHHN_A00] Cho a, b, c ẻ R và a + b + c = 0. CMR 8a + 8b + 8c ³ 2a + 2b + 2c đ áp dụng Côsi cho ba số 8a, 1 và 1 47.[ĐHNTHN_95] Cho x, y > 0, x + y Ê 1. Tìm min đ Tách, nhóm và dùng Côsi 48.[ĐHNTHN_96] Cho a, b, c > 0. CMR đ Sdụng và Côsi 49.[ĐHNTHN_96] Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1. Tìm max của biểu thức đ maxP = 3/4 50.[ĐHKTQDHN_96] Cho a, b ³ 0. CMR 3a3 + 17b3 ³ 18ab2 51.[ĐHTMHN_96] CMR tan6A + tan6B + tan6C ³ 81, với mọi tam giác ABC nhọn. đ Sdụng tanA + tanB + tanC = tanAtanBtanC và Côsi 52.[HVQHQT_96] Cho x, y, z > 0, x + y + z = 1. CMR đ Adụng Côsi ta cm cho 5 số , y, y, y, y 53.[HVQHQT_97] Cho x2 + y2 + z2 = 1. Tìm min, max của P = x + y + z + xy + yz + zx đ minP = -1, maxP = 1 + 54.[HVQHQT_99] Cho x, y ³ 0, x + y = 1. Tìm min, max của đ Đặt t = xy, t ẻ [0, 1/4] 55.[ĐHLHN_99] Tìm min, max của y = sin20x + cos20x. đ Bổ sung các hằng số để sdụng Côsi, chú ý dấu bằng và hđthức sin2x + cos2x = 1. ĐS: maxy = 1, miny = 1/29. 56.[ĐH Nông Nghiệp HN_A00] Cho a, b, c > 0, abc = 1. Tìm min đ Đặt x = 1/a, y = 1/b, z = 1/c, minP = 3/2 57.[ĐHQGHN_D99] CMR với mọi a, b, c > 0 ta có đ cm 58.[ĐHLHN_95] Cho a, b, c, d > 0 thoả mãn . CMR abcd Ê đ (Côsi) và các BĐT tương tự 59.[ĐHAN_G98] CMR với mọi x, y, z ẻ [0, 2], ta có 2(x + y +z) – (xy + yz +zx) Ê 4 đTừ gt có (x - 2)(y - 2)(z - 2) Ê 0 60.[ĐHQGHN_B95] Cho a, b > 0. CMR 61. Cho a, b, c ³ 0 thoả mãn a2009 + b2009 + c2009 = 3. Tìm max của P = a4 + b4 + c4 đ Dùng Côsi cho 2005 số 1 và 4 số a2009, maxP = 3 62. Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn x + y + z = 1. CMR đ xy + z = xy + z(x + y + z) = (x + z)(y + z) và Côsi 63. Tìm min, max của đ Đặt t và xét hàm f(t) = 5t3 – 9t2 + 4, -10 Ê f (t)Ê 4, 0 Ê A Ê 10 64.[ĐHQGHN_D98] CMR với mọi x, y > 0 ta có 65.[ĐH Duy Tân 99] Cho với x, y > 0. CMR đ
Tài liệu đính kèm: