Bất đẳng thức Bunhiacôpski:
°Đối vói hai cặp số:
(ax+by)2 (a2+ b2)(x2+y2), với mọi số thực a,b,x,y.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi:
Bất đẳng thức Bunhiacôpski: °Đối vói hai cặp số: (ax+by)2 (a2+ b2)(x2+y2), với mọi số thực a,b,x,y. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: °Đối với hai bộ ba số: (ax+by+cz)2 (x2+a2+b2 )( x2+ x2+1) (a2+b2+c2)(x2+y2+z2) với mọi số thực a,b,c,x,y,z Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: ° Đối với hai bộ n số: với các số a1,a2,...an và b1,b2,...bn tuỳ ý, ta có: (a1b1+a2b2+...+anbn)2 (a12+a22+...+an2)( b12+b22+...+bn2) Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: BÀI TOÁN: ví dụ 1: cho x,y thoả 3x+4y=10. Chứng minh: 4 x2+y2 . Hướng dẫn: 102= (3x+4y)2 (32+42)(x2+y2)=25(x2+y2) x2+y2 ví dụ 2 cho x2+y2=1 chứng minh: /x+2y/ ví dụ 3: cho a> c >0,b >c >0 ,Chứng minh: + 2 Hướng dẫn: Ta có: = = nên ta có: (+)2 (a+c+a-c)(b+c+b-c)=4ab. Bài tập: Bài 1: Cho a+b+c+d=4. Chứng minh : a2+b2+c2+d2 4. Hướng dẫn: sử dụng bất đẳng thức bunhiacopxki cho bộ số 1,1,1,1,a,b,c,d ta có: (12+12+12+12)(a2+ b2+ c2+ d2) (a+b+c+d)2 =16 Bài 2: Cho a2+b2+c2+d2=1 .Chứng minh: (x2+ax+b)2+( x2+cx+d)2(2x2+1)2 , với mọi số thực x. Hướng dẫn: (x2+ax+b)2≤(x2+a2+b2 )( x2+ x2+1) ( x2+cx+d)2≤(x2+c2+d2 )( x2+ x2+1). Cộng vế với vế hai bất đẳng thức trên ta có: (x2+ax+b)2+( x2+cx+d)2(2x2 +1)(2x2+ a2+b2+c2+d2) => (đpcm). Bài 3: Chứng minh rằng: 1/ 2(a2+b2) (a+b)2 2/ 3(a2+b2+c2 ) (a+b+c)2 Hướng dẫn: . câu hai tương tự. Bài 4: Với mọi số thực a,b,c khác 0.Chứng minh rằng: Hướng dẫn: Bài 5: Cho a+b+c= 6. Chứng minh rằng: a2+b2+c2 12. Hướng dẫn: Bài 6: Cho a2+b2+c2 =1 .Chứng minh: a+3b+5c Hướng dẫn: Bài 7: Chứng minh rằng: Hướng dẫn: Bài 8: Chứng minh rằng Hướng dẫn: Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có: Bài 9: Cho a,b,c ≥ a+b+c =3.Cmr Hướng dẫn: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có: Bài 10: Cho a2+b2=1 .Chứng minh: Hướng dẫn: Áp dụng BĐT BCS 2 lần: =>(đpcm).
Tài liệu đính kèm: