Bài tập trắc nghiệm Nhóm Halogen

Bài tập trắc nghiệm Nhóm Halogen

A. Trắc nghiệm:

 Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2 np5 là cấu hình của các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây?

 A. Nhóm cacbon. B. Nhóm Nitơ

 C. Nhóm oxi. D. Nhóm Halogen.

 Câu 2. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?

 A. Ở điều kiện thường là chất khí.

 B. Tác dụng mạnh với nước.

 C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.

 D. Có tính oxi hoá mạnh

 Câu 3. Phương trình nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi dây sắt nóng đỏ vào bình khí chứa clo?

 A. Fe + Cl2  FeCl2 B. 4Fe + 3Cl2  2Fe2Cl3

 C. 3Fe + 4Cl2  FeCl2 + 2FeCl3 D. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3

 

doc 4 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 3659Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Nhóm Halogen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD – ĐT Vĩnh Long 	ÔN TẬP CHƯƠNG V : NHÓM HALOGEN
Trường THPT Tam Bình
Tổ Hóa – Sinh – KT – TD 	
********
A. Trắc nghiệm: 
 Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2 np5 là cấu hình của các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây?
 A. Nhóm cacbon. B. Nhóm Nitơ
 C. Nhóm oxi. D. Nhóm Halogen.
 Câu 2. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?
 A. Ở điều kiện thường là chất khí.
 B. Tác dụng mạnh với nước.
 C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
 D. Có tính oxi hoá mạnh
 Câu 3. Phương trình nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng xảy ra khi dây sắt nóng đỏ vào bình khí chứa clo?
 A. Fe + Cl2 ® FeCl2 B. 4Fe + 3Cl2 ® 2Fe2Cl3
 C. 3Fe + 4Cl2 ® FeCl2 + 2FeCl3 D. 2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3
 Câu 4. Sợi dây đồng đã được đốt nóng rồi đưa vào bình chứa khí A, thấy dây đồng cháy. A là khí nào sao đây?
 A. Hiđro	B. Nitơ	C. Cacbon(II) oxit.	D. Clo
 Câu 5. Trong phản ứng : Cl2 + H2O « HCl + HclO. Phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hoá.
 B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử.
 C. Nước đóng vai trò chất khử.
 D. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hoá, vừa đóng vai trò chất khử.
 Câu 6. Bao nhiêu gam clo đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7 g AlCl3?
 A. 23,1 g	B. 13,2 g.	C. 12,3 g	 D. 21,3 g
 Câu 7. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm ?
 A. H2 + Cl2 2HCl.
 B. Cl2 + H2O ® HCl + HClO.
 C. Cl2 + SO2 + H2O ® 2HCl + H2SO4.
 D.NaCl + H2SO4 HCl + NaHSO4.
 (rắn) (dd đặc)
 Câu 8. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?
 A. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2­
 B. Mg(OH)2 + 2HCl ® MgCl2 +2H2O.
 C. CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O.
 D. MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2­ + 2H2O.
 Câu 9. Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
 A. HI B. HCl C. HBr D. HF
 Câu 10. Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ?
 A. H2O + F2 ® B. KBr + Cl2 ®
 (hơi nước nóng) (dd)
 C. NaI + Br2 ® D. KBr +I2 ®
 (dd)
 Câu 11: Chọn câu đúng trong các câu sau:
 A. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với 1 loại gốc axit
 B. Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit
 C. Clorua vôi không phải là muối 
 D. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với 2 loại gốc axit
 Câu 12 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các đơn chất halogen
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị có cực với hidro
C. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron 
D. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất
 Câu 13 : Cho một lượng Mg tác dụng với Cl2 thu được 4,75g muối clorua. Khối lượng Mg và thể tích Cl2 (đkc) cần dùng là:	
A. 12 g và 11,2 lít 	 B. 2,4 g và 2,24 lít C. 1,92 g và 1,79 lít 	 D. 1,2 g và 1,12 lít
 Câu 14 : Trong một dung dịch chứa ion Cl- , có thể dùng thuốc thử sau đây để nhận ra ion đó
A. Dung dịch phenolphalien	B. Giấy quì tím
C. Dung dịch thuốc tím	D. Dung dịch AgNO3
 Câu 15 : Trong phương trình hoá học : Br2 + 5Cl2 + 6H2O ® 2HBrO + 10HCl
 Vai trò của brom là
A. Không phải là chất oxi hoá hay chất khử.	B. Chất oxi hoá	C. Vừa chất oxihoá,vừa là chất khử	D. Chất khử	
 Câu 16 : Các axit halogenhidric xếp theo thứ tự tăng dần là
A. HI<HBr<HCl<HF	B. HF<HI<HCl<HBr
C. HI<HBr<HF<HCl	D. HF<HCl<HBr<HI
 Câu 17 : Có 2 chất khí không màu dễ tan trong nước, dung dịch thu được cho tác dụng với AgNO3 đều tạo ra kết tủa màu vàng. Hai chất khí đó là
A. HI, HF	B. HBr, HCl	C. HCl, HF	D. HI, HBr
 Câu18 : Có 4 bình mất nhãn đựng các dung dịch sau: NaCl, NaNO3, K2SO4, KNO3. Chỉ dùng một hoá chất để nhận ra bình đựng NaCl
A. Thuốc chỉ thị màu	B. Dung dịch BaCl2	
C. Dung dịch HCl 	D. Dung dịch AgNO3	
 Câu 19 : Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua?
A. Fe	B. Ag	C. Cu	D. Zn
 Câu 20: Trong phản ứng sau : Cl2 + 2NaOH ® NaCl + NaClO + H2O
A.Cl2 bị oxi hoá 	B.Cl2 bị khử	
C.Cl2 không bị oxi hoá không bị khử	D.Cl2 vừa bị oxi hoá vừa bị khử
 Câu 21: Khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hoá hợp chất nào sau đây
A. NaCl	B. KMnO4	C. KClO3	D. HCl	
 Câu 22 : Các nguyên tử halogen đều có
	A. 3e ở lớp ngoài cùng	B. 5e ở lớp ngoài cùng
	C. 8e ở lớp ngoài cùng	D. 7e ở lớp ngoài cùng
 Câu 23 : Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây:
	A. Nhiệt độ thấp dưới 00C	B. Trong bóng tối , nhiệt độ thường 250C
	C. Trong bóng tối	D. Có chiếu sáng
 Câu 24 : Nước Javen là hỗn hợp các chất 
	A. HCl , HClO , H2O	B. NaCl , NaClO4 , H2O
	C. NaCl , NaClO3 , H2O	D. NaCl , NaClO , H2O
 Câu 25 : Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Javen là do nguyên nhân 
	A. Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính khử mạnh.
	B. Do chất NaClO phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh.
	C. Do chất NaCl trong nước Javen có tính tẩy màu và sát trùng.
	D. Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1 , thể hiện tính oxi hóa mạnh.
 Câu 26 : Chất chỉ có tính oxi hóa là
	A. I2	B. Cl2	C. Br2	D. F2
 Câu 27 : Có 4 chất bột màu trắng : bột vôi sống , bột gạo , bột thạch cao (CaSO4.2H2O) và bột đá vôi (CaCO3). Chất có thể nhận biết ngay được bột gạo là:
	A. dd HCl	B. dd H2SO4	C. dd Br2	D. dd I2
 Câu 28 : Cho pư : SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2X . X là chất :
	A. HBrO4	B. HBrO	C. HBrO3	D. HBr
 Câu 29 : Khi đổ dd AgNO3 vào dd chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu vàng đậm nhất 
	A. dd HF	B. dd HCl	C. dd HBr	D. dd HI
 Câu 30 : Brom bị lẫn tạp chất là clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây?
	A. Dẫn hỗn hợp đi qua dd H2SO4 loãng	B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước
	C. Dẫn hỗn hợp đi qua dd NaI	D. Dẫn hỗn hợp đi qua dd NaBr
 Câu 31 : Dùng muối Iốt hàng ngày để phòng bệnh bướu cổ. Muối Iốt ở đây là
	A. NaI	B. I2	C. NaCl và I2	D. NaI và NaCl
 Câu 32 : Khi axit sunfuric được cho vào NaCl (rắn) , khí sinh ra là
	A. H2S	B. Cl2	C. SO2	D. HCl
 Câu 33 : Một dd chứa KI , KBr và KF được cho tác dụng với Clo. Sản phẩm được tạo thành có
	A. Flo	B. Brom	C. Flo và Iot	D. Brom và Iot 
 Câu 34 : Chiều giảm hoạt tính của các halogen là
	A. Cl>F>Br>I	B. I>Br>Cl>F	C. Br>Cl>F>I	D. F>Cl>Br>I	
 Câu 35 : Cho 1,2g một kim loại hóa trị II tác dụng với Cl2 thu được 4,75g muối clorua. Kim loại này là
	A. Cu 	B. Ca	C. Zn	D. Mg
 Câu 36 : Cho 1gam Natri phản ứng với 1gam khí Clo thu được m gam muối NaCl , m là
	A. 2 gam	B. 1 gam	C. 0,5 gam	D. 1,648 gam
 Câu 37 : Halogen có độ âm điện lớn nhất là
	A. Cl	B. Br	C. I	D. F
 Câu 38 : Khi oxi hóa hết 7,3 gam HCl bằng MnO2, nếu tòan bộ lượng khí Cl2 tạo thành cho đi qua dd NaI , sẽ giải phóng ra lượng I2 là
	A. 12 gam	B. 13 gam	C. 11,5 gam	D. 12,7 gam
 Câu 39 : Điều chế Cl2 từ HCl và MnO2. Cho toàn bộ khí Cl2 điều chế được qua dd NaI ,để đẩy được 12,7 gam I2 từ dd NaI, khối lượng HCl đã dùng là
	A. 8,3 gam	B. 12,5 gam	C. 9,1 gam	D. 7,3 gam
 Câu 40 : Đốt cháy nhôm trong khí clo , nếu thu được 13,35 gam nhôm clorua.Khối lượng nhôm và thể tích khí clo cần dùng 
	A.5,4 gam Al ; 6,72 lit Cl2	B. 5,4 gam Al ; 8,51 lit Cl2
	C. 3,1 gam Al ; 4,73 lit Cl2	D. 2,7 gam Al ; 3,36 lit Cl2
 Câu 41: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 17. Nguyên tố X là
 A. 19K	B. 53I	C. 17Cl	D. 35Br
 Câu 42: Cho 1,2 g Mg tác dụng với 1 đơn chất halogen thu được 4,75 g muối halogenua. Đơn chất halogen là
 A. I2.	B. F2.	C. Br2.	D. Cl2.
 Câu 43: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6. Nguyên tố X là
 A. 19K	B. 53I	C. 35Br	D. 17Cl
 Câu 44: Cho 20g hh bột Mg và Fe tác dụng với dd HCl dư thấy có 1g khí H2 bay ra. KL muối clorua tạo ra trong dd là bng?	
 A. 40,5g.	B. 45,5g.	C. 65,5g.	D. 55,5g.
 Câu 45: Khi axit sunfuric được cho vào NaCl (rắn) , khí sinh ra là
 A.H2S	B.Cl2	C.SO2	D.HCl
 Câu 46: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của khí hidro clorua?
 A. Làm đổi màu giấy quì tím tẩm ướt.	B. Tan nhiều trong nước 
C. Tác dụng với khí NH3.	D. Tác dụng với CaCO3 giải phóng CO2.
 Câu 47: Sản phẩn chính của pư giữa dd HCl và dd KMnO4 là hỗn hợp gồm:
 A. KCl, MnCl2, H2O.	B. Cl2, MnCl2, KOH.	
 C. Cl2, KCl, MnO2.	D. Cl2, MnCl2, KCl, H2O.
 Câu 48: Cho một mẫu đá vôi vào dd HCl, hiện tượng xảy ra là
 A. có khí mùi khai thoát ra.	B. Có kết tủa trắng.	
 C. có khí màu vàng thoát ra.	D. có khí không màu thoát ra.
 Câu 49: Đổ dd chứa 30 g dd HCl 30% vào dd chứa 60 g dd NaOH 15%. Nhúng quì tím vào dd thu được thì quì tím chuyển sang màu 
 A. màu vàng.	B. màu xanh.	C. không đổi màu.	D. màu đỏ.
 Câu 50: Cho m gam hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng vừa đủ với 100 ml dd HCl 2M. Thể tích khí thu được ở đkc là
 A. 8,48 lít.	B. 0,448 lít.	C. 4,48 lít.	D. 2,24 lít.
 Câu 51: Cho 250 ml dd AgNO3 0,5 M tác dụng với 100 ml dd BaCl2 1,5M. Khối lượng kết tủa thu được là
 A. 47,75g.	B. 93,2g.	C. 34,95g	D. 17,938g.
 Câu 52: Chất nào sau đây không thể dùng làm khô khí hidro clorua?
 A. P2O5.	B. H2SO4 đặc.	C. CaCl2 khan.	D. NaOH rắn.
 Câu 53: Dd axit HCl 40% có tỉ trọng là 1,2 g/ml. Nồng độ mol/l của dd này là
 A. 20,28M.	B. 13,52M.	C. 19,75M.	D. 13,15M.
(ĐÁP ÁN ĐỀU LÀ CÂU D)
 B. Tự luận:	
 Câu 1: Dẫn ra PTPƯ hóa học để chứng minh
	a/ Axit clohidric thể hiện tính khử.	b/ Axit clohidric thể hiện tính oxi hóa.
	c/ Axit clohidric thể hiện tính axit.	d/ Clo vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.
 Câu 2 : Cho 17,8 gam một kim loại có hóa trị III tác dụng với khí Clo sinh ra 54,2 gam muối clorua. Xác định tên kim lọai.
 Câu 3 : Hoàn thành các PTPƯ sau 
	a/ HCl + KMnO4 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O 	 
	b/ HCl + HNO3 Cl2+ NO + H2O
	c/ HCl + HClO3 Cl2+ H2O	 
	d/ HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2+ H2O
 Câu 4 : Giải thích vì sao các nguyên tố halogen không có ở trạng thái tự do trong tự nhiên.
 Câu 5 : Nêu phương pháp hóa học để phân biệt các dd NaCl , NaBr , NaI , NaF.
 Câu 6 : Tính thể tích khí clo thu được (ở đkc) khi
	a/ Cho 7,3 gam HCl tác dụng với MnO2 	b/ Cho 7,3 gam HCl tác dụng với KMnO4
 Câu 7 : Cho hỗn hợp A gồm Cu và Mg vào dd HCl dư thu được 5,6 lit khí (đkc) không màu và chất rắn không tan B.
 Dùng dd H2SO4 đặc , nóng để hòa tan hoàn toàn chất rắn B thu được 2,24 lit khí SO2 (đkc).
	a/ Viết các PTPƯ xảy ra.
	b/ Tính khối lượng hỗn hợp A ban đầu.
 Câu 8 : Có 4 dd bị mất nhãn sau : NaCl , HNO3 , HCl , NaNO3.Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết chúng.
 Câu 9 : Khi oxi hóa hết 7,3 gam HCl bằng MnO2 , nếu tòan bộ lượng khí Cl2 tạo thành cho đi qua dd NaI , lượng I2 giải phóng ra là bao nhiêu?
 Câu 10 : Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta cho thêm dần nước clo vào dd kali iotua có chứa sẵn một ít tinh bột? Dẫn ra PTPƯ minh họa.
 Câu 11 : Cho 1,03 gam muối natri halogenua (A) tác dụng với dd AgNO3 dư thu được một kết tủa , kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam bạc. Xác định tên của muối A.
 Câu 12 : Ở đkc , 1 lit nước hòa tan 350 lit khí HBr. Tính nồng độ phần trăm của dd axit bromhidric thu được?

Tài liệu đính kèm:

  • docTAM BINH CHUONG 5 - 10.doc