Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 12 - Đại cương kim loại

Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 12 - Đại cương kim loại

1. Chọn câu trả lời đúng nhất: Tính chất hoá học đăc trưng của kim loại là :

A Tác dụng với axit B Tác dụng với dung dịch muối

C Dễ nhường electron để tạo thành cation D Dễ nhận electron để trở thành ion kim loại

2. Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng :

A Nguyên tử kim loại nào cũng đều có 1,2,3 electron ở lớp ngoài cùng

B Các kim loại loại đều có nhiệt độ nóng chảy trên 5000C

C Bán kín nguyên tử kim loại luôn luuôn lớn hơn bán kính của nguyên tử phi kim

D Có duy nhất một kim loại có nhiêt độ nóng chảy dưới 00C

 

doc 19 trang Người đăng Le Hanh Ngày đăng 01/06/2024 Lượt xem 467Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 12 - Đại cương kim loại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI (TRUNG BÌNH)
1. Chọn câu trả lời đúng nhất: Tính chất hoá học đăc trưng của kim loại là : 
A Tác dụng với axit	B Tác dụng với dung dịch muối
C Dễ nhường electron để tạo thành cation	D Dễ nhận electron để trở thành ion kim loại 
2. Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng :
A Nguyên tử kim loại nào cũng đều có 1,2,3 electron ở lớp ngoài cùng
B Các kim loại loại đều có nhiệt độ nóng chảy trên 5000C 
C Bán kín nguyên tử kim loại luôn luuôn lớn hơn bán kính của nguyên tử phi kim 
D Có duy nhất một kim loại có nhiêt độ nóng chảy dưới 00C
3. Phản ứng : Cu + FeCl3 → CuCl2 + FeCl2. Cho thấy :
A Cu có tính khử mạnh hơn Fe	B Cu có thể khử Fe3+ thành Fe2+
C Cu có tính oxi hoá kém Fe 	D Fe bị Cu đẩy ra khỏi muối 
4. Từ 2 phản ứng : Cu + Fe3+ → Cu2+ + Fe2+ và Fe + Cu2+ → Cu + Fe2+. Có thể rút ra : 
A Tính oxi hoá Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ 	B Tính oxi hoá Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ 
C Tính khử của Fe > Fe2+ > Cu	D Tính khử của Cu > Fe > Fe2+ 
5. Các kim loại Al, Fe, Cr không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội là :
A Tính khử của Al, Fe và Cr yếu	B Kim loại tạo lớp oxit bền vững
C Các kim loại đều có cấu trúc bền vững	D Kim loại ó tính oxi hoá mạnh
6. Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất :
A Au	B Ag	C.Al	D Cu
7. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất :
A Li	B Na	C K	D Hg
8. Có 4 dung dịch muối CuSO4, K2SO4, NaCl, KNO3 dung dịch nào khi điện phân với điện cực trơ tạo dung dịch có pH < 7
A CuSO4	B K2SO4 	C NaCl	D KNO3
9. Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn , Cu, kim loại nào có tính khử yếu hơn H2
A Mg	B Al	C Zn	D Cu 
10. Xét các phản ứng sau : Phản ứng xảy ra theo chiều thuận : 	
 (1) Zn + Cu2+ → Zn2+ + Cu (2) Cu + Pt2+ → Cu2+ + Pt 
 (3) Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe (4) Pt + 2H+ → Pt2+ + H2. 
A 1,2	B 2,3	C 3,4	D 4,1
11. Cho một đinh sắt vào dung dịch CuSO4 thấy có Cu màu đỏ tạo thành. Nếu cho Cu vào dung dịch HgCl2 có Hg xuất hiện. Thứ tự tăng dần tính khử của các kim loại trên là 
A Cu < Fe < Hg	 B Cu < Hg < Fe	C Hg < Cu < Fe D Fe < Cu < Hg 
12. Để phân biệt Fe, hỗn hợp ( FeO và Fe2O3) và hỗn hợp ( Fe, Fe2O3) ta có thể dùng : 
A Dung dịch HNO3, d NaOH	B Dung dịch HCl, dung dịch NaOH
C Dung dịch NaOH, Cl2	D Dung dịch HNO3, Cl2 
13. Xét các phản ứng sau: Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+ (1) và Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu (2) Chọn kết quả đúng :
A Tính oxi hoá : Fe3+ > Cu2+ > Fe2+	B Tính oxi hoá : Fe3+ > Fe2+ > Cu2+
C Tính khử : Fe > Fe2+ > Cu	D Tính khử : Cu > Fe > Fe2+ 
14. Có hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Zn. Hoá chất có thể dùng để tách Fe khỏi hỗn hợp là : 
A Dung dịch kiềm	B Dung dịch H2SO4 đặc, nguội
C Dung dịch Fe2(SO4)2 	D Dung dịch HNO3 đặc, nguội
15. Cho hỗn hợp Ag, Fe, Cu. Hoá chất có thể dùng để tách Ag khỏi hỗn hợp là : 
A dd HCl	B dd HNO3 loãng C dd H2SO4 loãng	D dd Fe2(SO4)3
16. Cho hỗn hợp Cu, Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư. Số phản ứng xảy ra là : 
A 2	B 3	C 4	D 1
17. Cho các kim loại Zn, Ag, Cu, Fe tác dụng với dd Fe3+. Số kim loại phản ứng được là : 
A 4	B 3	C 2	D 1
 18. Cho hỗn hợp kim loại Fe, Mg, Zn vào cốc đựng dung dịch CuSO4 thứ tự kim loại tác dụng với muối là : 
A Fe, Zn, Mg	B Zn, Mg, Fe	C Mg, Fe, Zn	D Mg, Zn, Fe
19. Những kim loại nào tan trong dung dịch kiềm :
A Là nhữg kim loại tan trong nước
B Là những kim loại lưỡng tính 
C Là những kim loại có oxit, hidroxit tương ứng tan trong nước
D Là những kim loại có oxit, hidroxit tương ứng tan trong dung dịch kiềm
20. Dãy điện thế của kim loại cho biết : từ trái sang phải :
A Tính khử của kim loại tăng dần và tính oxi hoá của cation kim loại tăng dần.
B Tính khử của kim loại giảm dần và tính oxi hoá của cation kim loại giảm dần.
C Tính khử của kim loại giảm dần và tính oxi hoá của cation kim loại tăng dần.
D Tính khử của kim loại tăng dần và tính oxi hoá của cation kim loại tăng dần.
21. Liên kết kim loại là liên kết do :
A Lực hút tĩnh điện giữa các in dương kim loại
B Lực hút tĩnh giữa điện các phần tử mang điện : ion dương và ion âm
C Lực hút tĩnh điện giữa ion dương kim loại vaới các electron của từng nguyên tử
D Các electron tự do gắn các nguyên tử on hoá lại với nhau
22. Kim loại chì không tan trong dung dịch HCl loãng và H2SO loãng là do :
A Chì đứng sau H2	B Chỉ có phủ một lớp oxit bền bảo vệ
C Chì tạo muối không tan	D Chì có thế điện cực âm
23. Cho Zn dư vào dung dịch AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. Số phản ứng hoá học xảy ra 
A 1	B 2	C 3	D 4
24. Dung dịch muói Fe3+ thể hiện tính : (1)Tính oxi hoá (2)Tính khử (3)Vừa khử vừa oxi hoá 
A 1	B 2	C 3	D 2,3
25. Cho hỗn hợp Zn, Cu vào dung dịch Fe(NO3)3. Thứ tự xảy ra phản ứng : 
A Zn, Cu	B Cu, Zn	C Đồng thời xảy ra D Không xảy ra phản ứng
26. Có 4 kim loại Al, Zn, Mg, Cu lần lượt vào 4 dung dịch muối : Fe2(SO4)3, AgNO3, CuCl2, FeSO4. Kim loại khử dược cả 4 dung dịch muối là : (1) Al (2) Zn (3) Mg (4) Cu 
A Mg,Al	B Zn, Cu	C Mg, Zn	D Mg, Al, Zn
27. Cho phản ứng 2Al + 2OH- + 2H2O → 2AlO2- + 3H2. Vai trò : 
A H2O: chất oxi hoá B NaOH: chất oxi hoá C H2O, OH-: chất oxi hoá D H2O: chất khử 
28. Cấu hình e của nguyên tử một nguyên tố là : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2. Nguyên tố đó là :
A Mg 	B Ca	C Ba	D Sr
29. Kim loại có tính dẫn nhiệt, dẫn điện, tính dẻo, ánh kim, là do : 
A Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể.
B Kim loại có bán kính nguyên tử và điện tích hạt nhân bé
C Các electron tự do trong kim loại gây ra 
D Kim loại có tỉ khối lớn 
30. Ngâm lá Ni trong dung dịch muối sau : MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Có bao nhiêu phản ứng xảy ra 
A 4	B 3	C 2	D 1
31. Cho các cặp chất oxi hoá – khử sau : Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Hg2+/Hg. Sự sắp xếp nào sau đây là đúng: 
A Tính oxi hoá : Ni2+ < Cu2+ < Hg2+	B Tính khử : Ni < Cu < Hg
C Tính oxi hoá : Hg2+ Cu và Cu > Ni 
32. Cho Cu vào dd Fe2(SO4)3 thấy màu vàng nâu chuyển thành màu xanh; Cho Fe vào dd CuSO4 ( màu xanh) thấy màu xanh của dung dịch nhạt dần. Chọn két luận đúng : 
A Tính oxi hoá : Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ 	B Tính khử : Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ 
C Tính khử : Fe Cu > Fe2+ 
33. Có dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản nhất để có thể loại được tạp chất : 
A Cho Fe dư vào, đun nóng, lấy dung dịch 	 B Cho Cu dư vào, đun nóng, lấy dd
C Cho Fe2(SO4)2 vào, đun nóng, lấy dd 	 D Cho AgNO3 dư vào, đun nóng, lấy dd 
34. Để làm sạch một loại Hg có lẫn tạp chất Zn, Sn, Pb người ta tiến hành khuấy kim loại Hg này trong dung dịch : 
A ZnSO4 	B SnSO4	C PbSO4	D HgSO4 
35. Một hợp kim loại Cu – Al có cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hoá học. Trong hợp kim loại chưá 12,3% Al vè khối lượng. Công thức hoá học của hợp kim loại là : 
A CuAl	B Cu2Al	C AlCu3	D Al2Cu3 
36. Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa là : (1) Có 2 điện cực khác nhau (2) Các điện cực phải tiếp xúc với nhau (3) Hai điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện li
A 1,2	B 2,3 	C 1,3 	D 1,2,3
37. Bản chất của sự ăn mòn điện hoá :
A Các quá trình oxi hoá - khử xảy ra trên bề mặt các điện cực 
B Quá trình oxi hoá kim loại 
C Quá trình khử kim loại và oxi hoá ion H+ 
D Quá trình oxi hoá kim loại ở cực dương và oxi hoá ion H+ ở cực âm
38. ăn mòn hoá học là : 
A Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng với dung dịch chất điện li 
B Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng với chất khác
C Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao
D Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng với dung dịch axit 
39. Nguyên tác chung để diều chế kim loại :
A Oxi hoá các cation kim loại 	B Oxi hoá các kim loại 
C Khử các cation kim loại 	D Khử các kim loại 
40. Phương pháp thuỷ luyện có thể dùng để điều chế các kim loại 
A Kim loại có tính khử yếu từ Cu về sau trong dãy điện hoá
B Kim loại trung bình và yếu từ sau Al trong dãy điện hóa
C Kim loại có tính khử mạnh
D Kim loại có tính khử yếu từ sau Fe trong dãy điện hoá 
41. Trong các phương pháp điều chế kim loại, phương pháp có thể điều chế kim loại có độ tinh khiết cao nhất:
(1) Phương pháp điện phân (2) Phương pháp thuỷ luyện (3) Phương pháp nhiệt luyện
A 1	B 1,2	C 1,3	D 1,2,3
42. Phương pháp điện phâ có thể điều chế :
A Các kim loại IA, IIA và Al 	B Các kim loại hoạtđộng mạnh
C Các kim loại rung bình và yếu	D Hầu hết các kim loại 
43. Khi điện phân dd CuCl2 ( điện cực trơ), nồng độ của CuCl2 trong quá trình điện phân 
A Không đổi	B Tăng dần	C Giảm dần	D Tăng sau đó giảm
44. Khi điện phân dung dịch NaNO3 với điện cực trơ thì nồng độ của dung dịch NaNO3 trong quá trình điện phân 
A Không đổi	B Tăng dần	C Giảm dần	D Tăng sau đó giảm
45. Một vật chế tạo từ kim loại Zn – Cu, vật này để trong không khí ẩm thì : 
A Vật bị ăn mòn điện hoá	B Vật bị ăn mòn hoá học 
C Vật bị bào mòn theo thời gian	D Vật chuyển sang màu nâu đỏ
46. Cơ sở hoa học của các phương pháp chống ăn mòn kim loại là : 
A Ngăn cản và hạn chế quá trình oxi hoá kim loại 	B Cách li kim loại với moi trường
C Dùng hợp kim chống gỉ	D Dùng phương pháp điện hoá
47. Người ta gắn tấm Zn vào vỏ ngoài của tàu thuỷ ở phần chìm trong nước biển để : 
A Vỏ tàu được chắc hơn
B Chống ăn mòn bằng cách dùng chất chống ăn mòn
C Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hoá
D Chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp cách li kim loại với môi trường
48. Ngâm lá sắt trong dung dịch HCl, sắt bị ăn mòn chậm (1). Nếu cho thêm vài gọt dung dịch CuSO4 vào dung dịch axit, sắt bị ăn mòn nanh hơn (2) 
A (1) H+ nhận electron trực tiếp từ sắt tạo H2; (2) Do ăn mòn điện hoá 
B (1) Do H+ có tính oxi hoá kém; (2) Do tính oxi hoá của Cu mạnh hơn H 
C (1) Tính khử của Fe2+ kém; (2) Do tính khử của Cu2+ mạnh
D (1) do tính oxi hoá của H+ lớn; (2) do tính oxi hoá của Cu2+ bé
49. Cho các chất sau : Na, Al, Fe, Al2O3. Dùng 1 hoá chất có thể nhận ra ác chất trên. Hoá chất đó là : 
A Dung dịch HCl	B Dung dịch CuSO4 	C H2O	D Dung dịch NaOH
50. Có 3 chất rắn : FeO, CuO, Al2O3.Dùng 1 hoá chất nhận ra 3 chất, hoá chất đó là : 
A Dung dịch HCl	B Ddịch NaOH C Ddịch HNO3 loãng 	D d.dịch Na2CO3
51. Nhóm kim loại nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng 
A Al, Fe, Hg	B Mg, Sn, Ni	C Zn, C, Ca	D Na, Al, Ag
52. Cho các chất : Ba, Zn, Al, Al2O3. Chất tác dụng với dung dịch NaOH là : 
A Zn, Al	B Al, Zn, Al2O3	C Ba, Al, Zn, Al2O3 	D Ba, Al, Zn
 53. Nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàncác nguyên tố hoá học : 
A Chu kì 3, nhóm IA là nguyên tố phi kim	B Chu ki 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại
C Chu kì 3, nhóm IA là nguyên tố kim loại	D Chu kì 4, nhómVIIA,là nguyên tố phi kim
54. Cation X+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s2 3p6. Vị trí X trong bảng tuần hoàn là : 
A Chu kì 3, nhóm IA là nguyên tố kim loại 	B Chu kì 4, nhómVIIIAl ànguyên tốkim loại 
C Chu kì 4, nhóm IA là nguyên tố kim loại D Chu kì 3, nhóm VIA là nguyên tố phi kim
55. Kim loại Na dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân là do : 
 1. Na dễ nóng chảy 2. Na dẫn nhiệt tốt 3. Na có tính khử mạnh 
A. 2	B. 1	C. 1,2	D. 2,3
56. Cho 4 ion: Al3+, Zn2+, Cu2+, Pt2+ , chọn ion có tính oxi hoá mạnh hơn Pb2+
A. Cu2+	B. Cu2+, Pt2+ 	C. Al3+ 	D.Al3+, Zn2+
57. Trong các phản ứng sau : 1. Cu + 2H+ → Cu2+ + H2 2. Cu + Hg2+ → Cu2+ + Hg 3. Zn + Cu2+ → Zn2+ + ...  dung dịch Y tác dụng với BaCl2 dư thu được 27,96 gam kết tủa. p có giá trị là
	A. 20,704 gam.	B. 20,624 gam.	C. 25,984 gam. 	D. 19,104 gam. 
Câu 44: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 thì cần 0,05 mol H2, mặt khác hoà tan hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) thì thu được V ml khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 	A. 224.	B. 448.	C. 336.	D. 112.
Câu 44: Cho m gam bột Al vào 400 ml dung dịch Fe(NO3)3 0,75M và Cu(NO3)2 0,6M sau phản ứng thu được dung dịch X và 23,76 gam hỗn hợp hai kim loại. m có giá trị là 
	A. 9,72 gam.	B. 10,8 gam. 	C. 10,26 gam.	D. 11,34 gam.
Câu 45: Cho m gam hỗn hợp Fe2O3 và CuO với tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với m gam bột Fe sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch B và 31,36 gam chất rắn. m có giá trị là
	A. 39,2 gam.	B. 51,2 gam.	C. 48,0 gam. 	D. 35,84 gam.
Câu 46: Hoà tan 39,36 gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A. Dung dịch A làm mất màu vừa đủ 56 ml dung dịch KMnO4 1M. Dung dịch A có thể hoà tan vừa đủ bao nhiêu gam Cu?
	A. 7,68 gam.	B. 10,24 gam.	C. 5,12 gam.	D. 3,84 gam.
Câu 47: Kim loại nào sau đây có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3?
	A. Fe.	B. Mg.	C. Cu. 	D. Ni. 
Câu 48: Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, FeCl3 vào nước chỉ thu được dung dịch Y gồm 3 muối và không còn chất rắn. Nếu hoà tan m gam X bằng dung dịch HCl thì thu được 2,688 lít H2 (đktc) . Dung dịch Y có thể hoà tan vừa hết 1,12 gam bột sắt. m có trị là:
	A. 46,82 gam.	B. 56,42 gam.	C. 41,88 gam.	D. 48,38 gam.
Câu 49: Để hoà tan hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 12 gam CuO cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 1,2M và NaNO3 0,12M (sản phẩm khử duy nhất là NO) ?	
	A. 833 ml.	B. 866 ml.	C. 633 ml.	D. 766 ml.
Câu 50: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 tan vừa hết trong dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch X chỉ gồm hai muối. Cô cạn dung dịch X được 58,35 gam muối khan. Nồng độ % của CuCl2 trong dung dịch X là
 A. 9,48%. 	B. 10,26 %. C. 8,42% .	D. 11,20%.
Câu 51: Cho 0,8 mol bột Mg vào dung dịch chứa 0,6 mol FeCl3 và 0,2 mol CuCl2. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn A và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 114,1 gam.	B. 123,6 gam.	C. 143,7 gam.	D. 101,2 gam.	
Câu 52: Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe2O3, Fe3O4 có cùng số mol tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu đ ược 1,568 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X có thể làm mất màu bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M?
A. 42 ml.	B. 56 ml.	C. 84 ml.	D. 112 ml.
Câu 53: Cho m bột Al tan hết vào dung dịch HCl và FeCl3 sau phản ứng thu dung dịch X gồm AlCl3 và FeCl2 và V lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 36,86 gam chất rắn khan, trong đó AlCl3 chiếm 5/7 tổng số mol muối. V có giá trị là
	A. 6,72 lít.	B. 5,376 lít.	C. 6,048 lít. 	D. 8,064 lít. 
Câu 54: Cho m gam Fe tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl3 thu được dung dịch X chỉ chứa một muối duy nhất và 5,6 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 85,09 gam muối khan. M có giá trị là
A. 14 gam.	B. 20,16 gam.	C. 21,84 gam.	D. 23,52 gam.	
Câu 55: Cho m gam hỗn hợp bột gồm Fe, Cu và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl ( lượng dung dịch HCl dùng tối thiểu) thu được dung dịch A gồm FeCl2 và CuCl2 với số mol FeCl2 bằng 9 lần số mol CuCl2 và 5,6 lít H2 (đktc) không còn chất rắn không tan. Cô cạn dung dịch A thu được 127,8 gam chất rắn khan. M c ó gi á tr ị l à
	A. 68,8 gam.	B. 74,4 gam. 	C. 75,2 gam.	D. 69,6 gam.
Câu 56: Cho 300 ml dung dịch AgNO3 vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)2 sau khi phản ứng kết trhúc thu được 19,44 gam chất rắn và dung dịch X trong đó số mol của Fe(NO3)3 gấp đôi số mol của Fe(NO3)2 còn dư. Dung dịch X có thể tác dụng tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp bột kim loại gồm Al và Mg có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3 ?
	A. 7,92 gam. 	B. 11,88 gam.	C. 5,94 gam.	D. 8,91 gam.
Câu 57: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Hoà tan m gam X vào nước sau đó cho tác dụng với 16,8 gam bột sắt sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 5,6 gam chất rắn không tan. Mặc khác nếu nung m gam X trong điều kiện không có không khí thì thu được hỗn khí có tỉ khối so với H2 là 21,695. m có giá trị là 
	A. 122 gam.	B. 118,4 gam.	C. 115,94 gam.	D. 119,58 gam.
Câu 58: Cho 13,5 gam hỗn hợp Al, Cu, Mg tác dụng với oxi dư thu được 19,9 gam hỗn hợp 3 oxít. Hoà tan hỗn hợp 3 oxít này bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X, cho 4,05 gam bột Al dư tác dụng với dung dịch X thu được dung dịch Z và 9,57 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?	
	A. 41,9 gam.	B. 30,7 gam.	C. 36,38 gam.	D. 82,85 gam.
Câu 59: Cho 13,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với oxi dư thu được 20,12 gam hỗn hợp 3 ox ít. Nếu cho 13,24 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y và sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu gam chất rắn khan	
	A. 64,33 gam.	B. 66,56 gam.	C. 80,22 gam.	D. 82,85 gam.
Câu 60: Cho m gam bột Cu dư vào 400 ml dung dịch AgNO3 thu được m + 18,24 gam chất rắn X. Hoà tan hết chất rắn X bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,032 lít khí NO (đktc). m có giá trị là
	A. 19,20 gam.	B. 11,52 gam. 	C. 17,28 gam.	D. 14,40 gam.
Câu 61: Cho hỗn hợp bột gồm 0,15 mol Al và x mol Mg phản ứng với 500 ml dung dịch FeCl3 0,32M thu được 10,31 gam hỗn hợp 2 kim loại và dung dịch X. x có giá trị là
 	A. 0,10 mol.	B. 0,12 mol.	C. 0,06 mol.	D. 0,09 mol.
Câu 62: Cho m gam bột Fe vào trong 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 x(M) và AgNO3 0,5M thu được dung dịch A và 40,4 gam chất rắn X. Hòa tan hết chất rắn X bằng dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít H2 (đktc). X có giá trị là
	A. 0,8.	B. 1,0. 	C. 1,2. 	D. 0,7. 
Câu 63: Cho m gam hỗn hợp bột kim loại X gồm Cu và Fe vào trong dung dịch AgNO3 dư thu được m + 54,96 gam chất rắn và dung dịch X. Nếu cho m gam X tác dụng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,928 lít NO (đktc). m có giá trị là	
	A. 19,52 gam.	B. 16,32 gam.	C. 19,12 gam.	D. 22,32 gam.
Câu 64: Cho các phản ứng:
	K2Cr2O7 + 14HBr → 3Br2 + 2KBr + 2CrBr3 + 7H2O
 	Br2 +2NaI → 2NaBr + I2 
Khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. Tính oxi hoá: I2 > .	B. Tính khử: Cr3+ > .
	C. Tính khử: > Cr3+.	D. Tính oxi hoá: I2 > Br2. 
Câu 65: Để hoà tan hết 23,88 gam bột hỗn hợp Cu và Ag có tỉ lệ số mol tương ứng là 4 : 5 cần tối thiểu bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,2M và HCl 1,0M?
	A. 520 ml.	B. 650 ml.	C. 480 ml.	D. 500 ml.
Câu 66: Cho m gam bột Fe vào dung dịch X chứa 2 gam FeCl3 sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 11,928 gam chất rắn.
☺ m có giá trị là
	A. 9,1 gam.	B. 16,8 gam.	C. 18,2 gam.	D. 33,6 gam.
☺ Cô cạn dung dịch Y thu được bao nhiêu chất rắn khan? 
	A. 50,825 gam.	B. 45,726 gam.	C. 48,268 gam.	D. 42,672 gam.
Câu 67: Cho m gam bột Fe tác dụng với khí Cl2 sau khi phản ứng kết thúc thu được m + 12,78 gam hỗn hợp X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong nước cho đến khi X tan tối đa thì thu được dung dịch Y và 1,12 gam chất rắn. m có giá trị là
	A. 5,6 gam.	B. 11,2 gam.	C. 16,8 gam.	D. 8,4 gam.
Câu 68: Cho 10,45 gam hỗn hợp Na và Mg vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 6,16 lít H2 (đktc), 4,35 gam kết tủa và dung dịch X.Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
	A. 22,85 gam.	B. 22,70 gam.	C. 24,60 gam.	D. 24,00 gam.
Câu 69: Cho 0,4 mol Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 và 0,3 mol Fe(NO3)3. Phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn thu được là
	A. 11,2 gam.	B. 15,6 gam.	C. 22,4 gam.	D. 12,88 gam.
Câu 70: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,15 mol Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc được chất rắn B. Hoà tan B vào dung dịch HCl dư thu được 0,03 mol H2. Giá trị của m là
	A. 18,28 gam.	B. 12,78 gam.	C. 12,58.	D. 12,88.
Câu 71: Cho m gam Mg vào 1 lít dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và Fe(NO3)2 0,1M. Sau phản ứng thu được 9,2 gam chất rắn và dung dịch B. Giá trị của m là
	A. 3,36 gam.	B. 2,88 gam.	C. 3,6 gam.	D. 4,8 gam.
Câu 72: Cho 15,12 gam hỗn hợp X gồm kim loại M có hoá trị không đổi (đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học) và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,432 lít H2 (đktc). Mặt khác 15,12 gam hỗn h ợp X tác dụng với HNO3 loãng dư thu được 9,296 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) . Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
	A. 40%.	B. 50%.	C. 60%.	D. 56%.
Câu 73: Pin điện hoá được tạo thành từ các cặp oxi hoá khử sau đây: Fe2+/Fe và Pb2+/Pb; Fe2+/Fe và Zn2+/Zn; Fe2+/Fe và Sn2+/Sn; Fe2+/Fe và Ni2+/Ni. Số trường hợp sắt đóng vai trò cực âm là
	A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 1.
Câu 74: Cho a mol kim loại Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa b mol CuSO4 và c mol FeSO4. Kết thúc phản ứng dung dịch thu được ch ứa 2 muối . Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên.
	A. a b.	B. b a < b +c.	C. b a b +c.	D. b < a < 0,5(b + c).
Câu 75: Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Zn và y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch thu chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên
	A. x z.	B. x z.	C. z x + y.	D. x < z x + y.
Câu 76: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn, Mg (trong đó Fe chiếm 25,866% khối lượng) tác dụng với dung dịch HCl dư giải phóng 12,32 lít H2 (đktc).Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Cl2 dư thì thu được m + 42,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
	A. 24,85 gam.	B. 21,65 gam.	C. 32,6 gam.	D. 26,45 gam.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu với tỉ lệ % khối lượng là 4 : 6. Hoà tan m gam X bằng dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất ) dung dịch Y và có 0,65 gam kim loại không tan. 
a.Khối lượng muối khan có trong dung dịch Y là
	A. 5,4 gam.	B. 6,4 gam.	C. 11,2 gam.	D. 8,6 gam. 
b.m có giá trị là
	A. 8,4 gam.	B. 4,8 gam.	C. 2,4 gam.	D. 6,8 gam. 
Câu 78: Trong các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe3+ trong dung dịch thành kim loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg?
 A. 2. 	B. 3. 	C. 4.	D. 6.
Câu 79: Cho 2 miếng kim loại X có cùng khối lượng, mỗi miếng khi tan hoàn toàn trong dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí H2 và SO2 với số mol SO2 bằng 1,5 lần số mol của H2. Khối lượng muối clorua bằng 62,75% khối lượng muối sunfat. Kim loại X là
	A. Zn. 	B. Cr.	C. Ag.	D. Cu.
Câu 80: Cho 20 gam Fe tác dung với dung dịch HNO3 loãng, sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất (đktc) và 3,2 gam chất rắn. Giá trị của V là	
	A. 0,896 lít.	B. 2,24 lít.	C. 4,48 lít. 	D. 6,72 lít. 
Câu 1 B
Câu 2D
Câu 3B
Câu 4C
Câu 5C
Câu 6B
Câu 7C
Câu 8B
Câu 9 C
Câu 10D
Câu 11A
Câu 12B
Câu 13C
Câu 14 a.B
 b.B
Câu 15C
Câu 16B
Câu 17C
Câu 18B
Câu 19B
Câu 20D
Câu 21C
Câu 22C
Câu 23D
Câu 24A
Câu 25 B
Câu 26A
Câu 27a.C
 b.B
Câu 28D
Câu 29B
Câu 30B
Câu 31D
Câu 32B
Câu 33 B
Câu 34D
Câu 35D
Câu 36A
Câu 37B
Câu 38 D
Câu 39 B
Câu 40A
Câu 41B
Câu 42A
Câu 43D
Câu 44A
Câu 45d
Câu 46A
Câu 47B
Câu 48D
Câu 49A
Câu 50A
Câu 51A
Câu 52B
Câu 53B
Câu 54C
Câu 55A
Câu 56B
Câu 57A
Câu 58C
Câu 59B
Câu 60C
Câu 61D
Câu 62C
Câu 63B
Câu 64C
Câu 65B
Câu 66 a.C
 b.D
Câu 67B
Câu 68A
Câu 69B
Câu 70D
Câu 71C
Câu 72B
Câu 73B
Câu 74B
Câu 75D
Câu 76B
Câu 77a.A
 b.B
Câu 78B
Câu 79B
Câu 80C

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_12_dai_cuong_kim_loai.doc