Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
Chương I. Hàm số lượng giác – Phương trình lượng giác
A. Hàm số lượng giác .
B. Phương trình lượng giác .
Dạng 1: Phương trình lượng giác cơ bản .
Dạng 2: Phương trình bậc 2 đối với một hàm số lượng giác .
Dạng 3: Phương trình bậc nhất theo sinu và cosu .
Dạng 4: Phương trình thuần nhất theo sinu và cosu .
Dạng 5: Phương trình đối xứng – phản xứng .
Dạng 6: Phương trình lượng giác không mẫu mực .
BAØI TAÄP TOAÙN 11 2 63 ®Ò 2 Bài 1: Tìm a) 6 293lim 3 23 2 −− −−+ → xx xxx x b) 21 3 2 lim 1x x x→ + − − Bài 2: Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó: ⎧ + + ≠ −⎪= +⎨⎪⎩ 2 3 2 , khi x 2 ( ) 2 3 , khi x = -2 x x f x x Bài 3: Cho hàm số y = f(x) = 2x3 – 6x +1 (1) a) Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số (1) rồi suy ra ( 5)f ′′ − . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm Mo(0; 1). c) Chứng minh PT f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (-1; 1). Bài 4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a có góc BAD = 600 và SA=SB = SD = a. a) Chứng minh (SAC) vuông góc với (ABCD). b) Chứng minh tam giác SAC vuông. c) Tính khoảng cách từ S đến (ABCD). MỤC LỤC Trang Phần I. ðẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH Chương I. Hàm số lượng giác – Phương trình lượng giác 3 A. Hàm số lượng giác ................................................................................... 3 B. Phương trình lượng giác ........................................................................... 4 Dạng 1: Phương trình lượng giác cơ bản ...................................................... 4 Dạng 2: Phương trình bậc 2 ñối với một hàm số lượng giác ........................ 5 Dạng 3: Phương trình bậc nhất theo sinu và cosu ......................................... 6 Dạng 4: Phương trình thuần nhất theo sinu và cosu ..................................... 7 Dạng 5: Phương trình ñối xứng – phản xứng ................................................ 8 Dạng 6: Phương trình lượng giác không mẫu mực ....................................... 9 Một số ñề thi ðại học .................................................................................... 9 Chương II. Tổ hợp – Xác suất 11 A. Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp ................................................................. 11 B. Xác suất .................................................................................................... 15 Chương III. Dãy số - Cấp số cộng – Cấp số nhân 17 Phương pháp quy nạp .................................................................................... 17 Dãy số ........................................................................................................... 18 Cấp số cộng ................................................................................................... 19 Cấp số nhân ................................................................................................... 21 Chương IV. Giới hạn 23 Giới hạn của dãy số ....................................................................................... 23 Giới hạn của hàm số ...................................................................................... 24 Hàm số liên tục ............................................................................................. 27 Chương V. ðạo hàm 30 Phần II. Hình học Chương I. Phép dời hình và phép ñồng dạng trong mặt phẳng 33 Phép tịnh tiến ................................................................................................ 33 Phép ñối xứng trục, Phép ñối xứng tâm ........................................................ 34 Phép quay, Phép dời hình .............................................................................. 35 Phép vị tự, Phép ñồng dạng ........................................................................... 36 Chương II. Quan hệ song song 38 Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ................................................................ 38 Chứng minh 3 ñiểm thẳng hàng .................................................................... 39 Chứng minh 3 ñường thẳng ñồng qui ........................................................... 40 Giao ñiểm của ñường thẳng và mặt phẳng .................................................... 41 Thiết diện ...................................................................................................... 43 Hai ñường thẳng song song .......................................................................... 44 ðường thẳng song song với mặt phẳng ........................................................ 45 Hai mặt phẳng song song .............................................................................. 47 Hình lăng trụ ................................................................................................. 48 Chương III. Quan hệ vuông góc 49 Vectơ trong không gian ................................................................................. 49 Hai ñường thẳng vuông góc, ðường thẳng vuông góc với mặt phẳng ......... 50 Góc giữa ñường thẳng và mặt phẳng, Góc giữa hai mặt phẳng .................... 54 Hai mặt phẳng vuông góc ............................................................................. 56 Khoảng cách .................................................................................................. 59 Một số ñề thi tham khảo 62 62 MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO ®Ò 1 Câu 1: Tính giới hạn của hàm số a) 2 3 2 9 9lim 3x x x x→ − − − b) 22 4 1lim 3 2x x x x→−∞ − + − + Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định của nó: f(x) = 22 10 2 2 4 4 17 2 x x x x x x ⎧− + + < −⎪ +⎨⎪ + ≥ −⎩ nÕu nÕu Câu 3: Tính đạo hàm của các hàm số: a) y = 3x3 - 4x2 + 8 b) y = 22 5 1 3 4 x x x + − − c) y = 3sin3x - 3cos24x Câu 4: a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) y = - 2x4 + x2 – 3 tại điểm thuộc (C) có hoành độ x0 = 1. b) Cho hàm số y = x.cosx. Chứng minh rằng: x.y – 2(y’ - cosx) + x.y” = 0 Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân ở B và nABC =1200, SA ⊥ (ABC) và SA = AB = 2a. Gọi O là trung điểm của đoạn AC, H là hình chiếu của O trên SC. a) Chứng minh: OB ⊥ SC. b) Chứng minh: (HBO) ⊥ (SBC). c) Gọi D là điểm đối xứng với B qua O. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SB. 3 Chương I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1. 1sin 1 += − xy x 2. 3sin2 2cos3 = xy x 3. cot(2 ) 4 π= −y x 4. 2tan( 5 ) 3 π= +y x 5. 1cos 1 −= + xy x 6. sin 2 cos 1 += + xy 7. 1 sin cos = −y x x 8. 2 2 3 tan cos sin += − xy x x 9. sin cos cos 1 1 sin = +− + x xy x x 10. 2 12 sin tan 1 = + − −y x x Bài 2. Xác định tính chẵn, lẻ của các hàm số: 1. cos3xy x = 2. 2 2siny x x= − 3. 2siny x x= + 4. 21 tan 1 2 y x= + 5. 23sin cosy x x= − 6. tan 2cosy x x= + Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số: 1. y 2sin(x ) 3 3 π= − + 2. 1y=3- cos2x 2 3. 21 3cosy= 2 x+ 4. 2 4sin cosy x x= − 5. 24sin cos2y x x= − 6. 3 cos2 1y x= + PHẦN I. ðẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 4 7. 7 3 s in3y x= − 8. 2 25 2sin cosy x x= − Bài 4. Hãy xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: 1. siny x= − 2. 2 siny x= − 3. sin( ) 3 y x π= + 4. cos 1y x= + B. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Bài 1. Giải các phương trình sau: 1. 1s in3 2 x = 2. 2cos2 2 x = − 3. tan( ) 3 4 x π− = 4. s in2 s in2 cos 0x x x− = 5. s in3 cos2 0x x− = 6. t an4 cot 2 1x x = 7. 2cos( ) 1 0 6 x π− + = 8. tan(2 ) t an3 0 3 x xπ+ + = 9. 2cos 2sin 0 2 xx − = 10. 4 4 2cos sin 2 x x− = 11. 1sin cos sin cos 2 3 3 2 2 x xπ π+ = 12. 3 3 2sin cos cos sin 8 x x x x− = 13. 2 2 2cos cos 2 cos 3 1x x x+ + = 14. 2 2 17s in 2 cos 8 sin( 10 ) 2 x x xπ− = + 15. 4 6cos sin cos2x x x+ = 61 3. Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của AB và SD 4. Tính : d [ ])(, SACM Bài 6. Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có AA′ ⊥ (ABC) và AA′ = a, đáy ABC là tam giác vuông tại A có BC = 2a, AB = a 3 . 1. Tính khoảng cách từ AA′ đến mặt phẳng (BCC′B′). 2. Tính khoảng cách từ A đến (A′BC). 3. Chứng minh rằng AB ⊥ (ACC′A′) và tính khoảng cách từ A′ đến mặt phẳng (ABC′). Bài 7. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. 1. Chứng minh: B’D ⊥ (BA’C’); B’D ⊥ (ACD’) 2. Tính d (BA 'C'),(ACD')⎡ ⎤⎣ ⎦ 3. Tính d (BC'),(CD')⎡ ⎤⎣ ⎦ 60 1. OA và BC 2. AI và OC. Bài 2. Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng: 1. SC và BD. 2. AC và SD. Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông canh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = 3a . Tính: 1. Giữa SC và BD ; giữa AC và SD. 2. d [ ])(, ABCDA 3. d [ ])(, SBCO với O là tâm của hình vuông. 4. d [ ])(, ABCDI với I là trung điểm của SC. Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D AB = DC = a , SA ⊥ (ABCD) và SA = 2a Tính : 1. d [ ])(, SCDA ; d [ ])(, SBCA 2. d [ ])(, SCDAB 3. d [ ])(, SCDAB 4. d [ ])(, SBCDE , E là trung điểm của AB Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ,tam giac SAD đều và (SAD) ⊥ (ABCD) .gọi I là trung điểm của Sb va K =CM ∩ BI 1. Chứng minh (CMF) ⊥ (SIB) 2. Chứng minh : tam giac BKF cân tại K 5 16. 1 cos4 s in4 0 2s in2 1 cos4 x x x x − − =+ 17. 2 2 1sin cos cos 2 x x x ++ = 18. 2(2 3)cos 2sin ( ) 2 4 1 2cos 1 xx x π− − − =− Bài 2. Giải và biện luận phương trình: 1. sin 2 1x m= − 2. (4 1)cos cos 8m x m x− = − 3. 4 tan ( 1) tanx m m x− = + 4. 2(3 2)cos2 4 sin 0m x m x m− + + = Bài 3. Tìm m để phương trình: 1. 2 sin( ) 4 x mπ+ = có nghiệm (0; ) 2 x π∈ 2. 7(2 )sin( ) (3 2)cos(2 ) 2 0 2 m x m x mπ π+ + − + − + − = có nghiệm. DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Bài 1. Giải các phương trình sau: 1. 24 cos 2( 3 1)cos 3 0x x− + + = 2. 2 2cos x 5sinx – 4 0+ = 3. 2cos2x – 8cosx 5 0 + = 4. 2cosx.cos2x 1 cos2x cos3x= + + 5. 22 3 3 2 tan cos = + x x 6. 5tan x 2cotx 3 0− − = 7. 26sin 3 cos12 4x x+ = 6 8. 2cos2 3cos 4 cos 2 x x x− = 9. 2cos4cot tan s in2 xx x x = + 10. 2cos (2sin 3 2) 2sin 3 1 1 s in2 x x x x + + − =+ 11. 4 43tan 2 tan 1 0x x+ − = 12. 1 1cos sin sin cos x x x x − = − 13. 2 2 1 1cos 2(cos ) 1 coscos x x xx + − + = 14. 2 2 1 1 4 sin cossin cos x xx x + = Bài 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 1. 2cos (1 )cos 2 6 0x m x m+ − + − = 2. 24 cos 2 4cos2 3 3 0x x m− − − = Bài 3. Cho phương trình: cos2 ( 2)sin 1 0x a x a+ + − − = 1. Giải phương trình đã cho khi a = 1. 2. Với giá trị nào của a thì phương trình đã cho có nghiệm? DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SINu VÀ COSu Bài 1. Giải các phương trình sau: 1. 2sincos3 =− xx 2. 1sin3cos −=− xx 59 1. Chứng minh: (SAB) ⊥ (SAD), (SAB) ⊥ (SBC). 2. Tính góc giữa hai mp (SAD), (SBC). 3. Gọi H, I lần lượt là trung điểm của AB và BC. Chứng minh: (SHC) ⊥ (SDI). Bài 10. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi O, I, J lần lượt là trung điểm của BC và AB, AC. Từ O kẻ đoạn thẳng OS⊥ (ABC). 1. Chứng minh: (SBC) ⊥ (ABC). 2. Chứng minh: (SOI) ⊥ (SAB). 3. Chứng minh: (SOI) ⊥ (SOJ). Bài 11. Cho tam diện ba góc vuông Oxyz (3 tia Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc). Lần lượt lấy trên Ox, Oy, Oz các điểm B, C, A sao cho OA = ... g ( )α cho ba điểm A, B, C. S là điểm không thuộc ( )α . M, N , I lần lượt là trung điểm của AB, BC, SA. 1. Tìm giao tuyến của (SAN ) và (SCM). 2. Tìm giao tuyến của (SCM) và (BIC). Bài 4: Cho tứ diện ABCD và điểm M thuộc miền trong của ACDΔ . Gọi I và J tương ứng là hai điểm trên cạnh BC và BD sao cho IJ không song song với CD. 1. Hãy xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (IJM) và (ACD). 2. Lấy N là điểm thuộc miền trong của ABDΔ sao cho JN cắt đoạn AB tại L. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MN J) và (ABC). Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD có hai cạnh đối diện không song song. Lấy điểm M thuộc miền trong của SCDΔ . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng: 1. (SBM) và (SCD). 2. (ABM) và (SCD). 3. (ABM) và (SAC). Bài 6: Cho tứ diện ABCD. M và N lần lượt là trung điểm AD và BC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MBC) và (N AD). 27 HÀM SỐ LIÊN TỤC Bài 1. Xét tính liên tục các hàm số sau tại 0x : 1. ( ) 3 1 1 2 1 +⎧ ≠ −⎪= −⎨⎪ = −⎩ x khi x f x x khi x tại 0 1x = − 2. ( ) 3 8 2 2 5 2 ⎧ − ≠⎪= −⎨⎪ =⎩ x khi xf x x khi x tại 0 2x = 3. 2 5 5 ( ) 2 1 3 ( 5) 5 −⎧ ≠⎪= − −⎨⎪ − =⎩ x khi x f x x x khi x tại x0 = 5 4. 3 2 1 cos 0 sin( ) 1 0 2 x khi x xf x khi x ⎧ − ≠⎪⎪= ⎨⎪ =⎪⎩ tại x0 = 0 5. ( ) 2 2 2 2 5 2 ⎧ − − >⎪= −⎨⎪ − ≤⎩ x x khi xf x x x khi x tại 0 2x = 6. ( ) 1 1 2 1 2 1 −⎧ <⎪= − −⎨⎪ − ≥⎩ x khi x f x x x khi x tại 0 1x = 7. 1 1 0 ( ) 45 0 1 ⎧ − − + <⎪⎪= ⎨ −⎪− + ≥⎪ +⎩ x x khi x xf x x khi x x tại x0 =0 Chương II. 28 8. 2 2 3 2 1 1 1( ) 1 4 1 1 6 7 ⎧ + − >⎪ −⎪⎪= =⎨⎪⎪ − <⎪ + −⎩ x khi x x f x khi x x khi x x x tại x0 =1 Bài 2. Tìm m để hàm số liên tục tại x0 đã chỉ ra : 1. ( ) 2 2 2 2 2 ⎧ − − ≠⎪= −⎨⎪ =⎩ x x khi xf x x m khi x tại 0 2x = 2. 2 1 5 4( ) 4 4 4 ⎧ + − + ≠⎪= ⎨ −⎪ − =⎩ x x khi xf x x mx khi x tại x0=4 3. 2 2 3 2 1 1( ) 1 2 ⎧ + − <⎪⎪ −= ⎨ +⎪ ≥⎪ −⎩ x x khi x xf x x m khi x x tại x0 =1 4. 3 3 2 2 2 2( ) 1 2 3 ⎧ + − >⎪⎪ −= ⎨⎪ + ≤⎪⎩ x khi x xf x mx khi x tại x0 =2 Bài 3. Xét tính liên tục của hàm sao61 sau trên R: 2 1 1( ) 1 5 1 x khi xf x x khi x ⎧ − ≠⎪= ⎨ −⎪ =⎩ Bài 4. Định a để hàm số f(x) liên tục trên R: 37 Bài 1. Trong mặt phẳng Oxy cho bốn điểm A(-3;2), B(1;-2), C(2;5), D(-1;-3) .Gọi A1 là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ BC JJJG . Gọi A2 là ảnh của A1 qua phép đối xứng t âm D.Tìm tọa độ A2. Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm ( ) ( ) ( )1,2 ; 3,0 ; 3, 2A B C− − . 1. Tìm ảnh của A, B, C qua phép đối xứng tâm O. 2. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. 3. Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC qua phép đối xứng tâm A. Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M( 2;1). Phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ (2;3)v G biến M thành điểm N . Tìm tọa độ điểm N . Bài 4. Cho đường tròn (C) có phương trình: x2+ y2 -2x + 6y - 4 = 0. Ảnh của (C) qua phép vị tự V(0; 1 2 − ) là đường tròn (C'), tìm phương trình của ( C’). Bài 5. Trong mặt phẳng Oxy .Tìm ảnh của đường tròn (C): (x – 2)2 + (y – 4)2 = 16 qua việc thực hiện liên tiếp OyÐ và → v T với )3;2(=→v . Bài 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2,-2) và đường thẳng d có phương trình : 2x + y – 1 = 0 . 1. Tìm ảnh của A và d qua phép quay tâm O góc quay 090 . 2. Tìm ảnh của d qua phép quay tâm A góc quay 090 . BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG 36 Bài 2. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E,F,H,I lần lượt là trung điểm của AB,CD,BC,EF. Hãy tìm một phép dời hình biến tam giác AEI thành tam giác FCH. PHÉP VN TỰ Bài 1. Xác định ảnh của điểm A(4,-5) qua phép vị tự tâm I(-2; 6), tỉ số -2. Bài 2. Cho điểm M(-1;5) và đường thẳng d: 2x-3y-8=0. Xác định ảnh của M và d qua phép vị tự tâm O tỉ số bằng 2. Bài 3. Cho điểm I(2;-1) và điểm J(7:4). Tìm tâm vị tự của 2 đường tròn (C)(I;2) và đường tròn (C’)(J;3). Bài 4. Cho tam giác OMN . Dựng ảnh của M, N qua phép vị tự tâm O, tỉ số k trong các trường hợp sau: 1. 3k = 2. 1 2 k = 3. 3 4 k = − Bài 5. Tìm phép vị tự biến: 1. : 1 2 4 x yd − = thành ' : 2 6 0d x y− − = . 2. 2 2( ) : ( 4) 2C x y+ + = thành 2 2( ') : ( 2) ( 3) 8C x y− + − = Bài 1. Cho điểm A(3;-4) và đường thẳng d: 9x+y-6=0 . Viết pt đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép ĐO và phép V(A,1/3). Bài 2. Cho đường tròn (C) có tâm I(-1;3), bán kính bằng 2. Viết phương trình đường tròn ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép V(O,3) và phép ĐOy. Bài 3. Cho hình vuông ABCD tâm O, M là trung điểm cạnh AB. Xác định phép đồng dạng biến ΔOAM thành ΔDBC. 29 3 1 2 4( ) 3 2 2 2 2 ax khi x f x x khi x x ⎧ + ≤⎪⎪= ⎨ + −⎪ >⎪ −⎩ Bài 5. Chứng minh phương trình: 1. 22 6 1 0− + =x x có ít nhất 2 nghiệm. 2. 32 10 7 0− − =x x có ít nhất hai nghiệm. 3. cos 0− =x x có nghiệm. PHÉP ðỒNG DẠNG 30 ĐẠO HÀM Bài 1. Tính đạo hàm các hàm số sau: 1. 5 3 24= − − +y x x x x 2. 36= − +y x x 3. 2 1 1= + +y x x x 4. 3 2 3= + +y x x x 5. ( )( )3 2 24 2 7= − −y x x x x 6. 2( 2) 1= − +y x x 7. 2 1 = + xy x 8. 2 3 4 −= + xy x 9. 25 3 2 − −= − x xy x 10. 1 1 −= + xy x 11. ( )37 25= −y x x 12. ( )52 33 4= + +y x x x Bài 2. Tính đạo hàm các hàm số sau: 1. sin= xy x 2. cos 1 = + xy x 3. sin cos sin cos += − x xy x x 4. sin3 cos tan 5 = + +xy x x 5. ( )102 sin5= −y x x 6. 3sin 3=y x 7. 2cot 1= − +y x x 8. ( )2sin cos2=y x 9. 2 sin 3=y x x 10. 3 2sin 1= +y x 11. 2 2tan 3 cot 2= +y x x 12. sin 4 cos .= +y x x x Bài 3. Giải các bất phương trình: 1. ( )' 0>f x với ( ) 2 5 4 2 x xf x x − += − 35 PHÉP QUAY Bài 1. Cho hình vuông ABCD có tâm O. Tìm ảnh của tam giác OAB qua phép quay tâm C góc quay -900 Bài 2. Tìm toạ độ các điểm ảnh của A(-3;4), B(-5;1), C(-2;3) qua phép quay Q(O,90o) Bài 3. Cho điểm M(3;-4) và đường thẳng d: 6x-y+10=0. Xác định ảnh của M và d qua phép quay tâm O một góc 900. Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy, tìm phép quay Q biến điểm A(- 1,5) thành điểm B(5,1). Bài 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(0,3). Tìm B = Q (A) (O ; 45 )− D Bài 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 2(C) : (x 3) (y 2) 4− + − = . Tìm (C ) = Q (C) (O ; 90 ) ′ D Bài 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn có phương trình : 2 2 2 4 4 0x y x y+ − + − = . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn đã cho qua phép quay tâm O góc quay 090 ; - 090 Bài 1. Cho 2 điểm A(-2;1), B(3;5) và đường thẳng d: 4x- 9y+6=0. 1. Xác định ảnh của điểm A qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép Q(O,90o) và phép ĐB. 2. Xác định ảnh của điểm B qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép ĐA và ĐOy. 3. Xác định ảnh của điểm A qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép Q(O,90o) và phép Đd. 4. Xác định ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép ĐO và tịnh tiến ABTJJJG PHÉP DỜI HÌNH Chương V. 34 Bài 1. Trong mặt phẳng Oxy, hãy tìm ảnh của điểm M( 2, 1) qua phép đối xứng trục Ox, rồi đối xứng trục Oy. Bài 2.Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-5; 6), đường thẳng d: 2x-3y-1=0 và đường tròn (C): (x-1)2+(y+2)2 = 25. 1. Xác định ảnh của A và đường thẳng d qua phép ĐOx. 2. Xác định đường tròn (Co) sao cho (C) là ảnh của (Co) qua phép ĐOy. 3. Xác định ảnh của (C) qua phép Đd. Bài 3. Cho điểm M(2;-7) và đường cong (C) có phương trình y = x3 +3x2 -2x+1 . 1. Xác định toạ độ các ảnh của điểm M qua phép ĐOx, ĐOy. 2. Viết phương trình đường cong (C’) là ảnh của (C) qua phép ĐOx. Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng ( ) : x 5y 7 = 0Δ − + và ( ) : 5x y 13 = 0′Δ − − . Tìm phép đối xứng qua trục biến ( )Δ thành ( )′Δ . Bài 5. Cho tứ giác ABCD. Goi O là giao điểm của AC và BD. Xác định ảnh của tam giác AOB qua phép đối xứng trục ĐCD. Bài 1. Cho 2 điểm M(-2;9), N (1;4). Xác định các điểm M1 ,M2 lần lượt là ảnh của M qua phép ĐO , ĐN . Bài 2. Cho điểm I(-4;3), đường thẳng d: x-2y+5=0 và đường tròn (C):x2 + y2 -2x+6y+1=0. 1. Xác định ảnh của I, d và (C) qua phép ĐO. 2. Viết phương trình đường thẳng D’ là ảnh của D qua phép ĐI. 3. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép ĐI. Bài 3. Chứng minh rằng 2 2 2 2 ( ) : 1x yE a b + = và 2 2 2 2 ( ) : 1x yH a b − = có tâm đối xứng là gốc tọa độ O. 31 2. ( )' 0≤g x với ( ) 22 11 xg x x −= + 3. ' 0≥y với 2 2 3 1 xy x += + 4. ' 0≤y với 22 1 4 xy x x −= + + Bài 4. Chứng minh rằng: 1. Hàm số xy tan= thỏa hệ thức: .01 '2 =−+ yy 2. Hàm số xy 2cot= thỏa hệ thức : .022 '2 =++ yy 3. Hàm số 3 4 xy x −= + thỏa hệ thức : ( ) ( ) 22 ' 1 ''y y y= − . Bài 5. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: 1. 2 cosy x x x= − + 2. ( )2 1 tany x x= + 3. 2cos=y x 4. 4 cos2= −y x x Bài 6. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: 1. 1 2 −= + xy x tại điểm có hoành độ bằng 4. 2. 2 2 6 1 + −= − x xy x biết có hoành độ tiếp điểm là 3. 3. 3 2 1 1 3 = + − +y x x x biết hệ số góc k = -3. 4. 2 2 2 − −= + x xy x biết tiếp tuyến song song với đường thẳng xy 32 −= . 5. 3 2 1 1 3 = + − +y x x x biết tiếp tuyến vuông góc với đường PHÉP ðỐI XỨNG TÂM PHÉP ðỐI XỨNG TRỤC 32 thẳng: 5 4 1 +−= xy . 6. 4 23 4y x x= − − biết tiếp tuyến đi qua điểm A(0, -4). Bài 7. Cho hàm số 1 13 + −= x xy có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho tiếp tuyến đó : 1. Có tung độ tiếp điểm là 2. 2. Vuông góc với đường thẳng: 4 10y x= − + . Bài 8. Qua điểm 4 4( , ) 9 3 A có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ thị hàm số 3 22 3 3 xy x x= − + . Viết phương trình các tiếp tuyến đó. 33 PHẦN II. HÌNH HỌC PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG Bài 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(-1,2), B(0,1), C(3,-1) và vectơ ( 2,3)v = −G . Hãy tìm ảnh của các điểm trên qua phép tịnh tiến theo vectơ vG . Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x – 3y +1 = 0 và đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 4y – 4 =0. Hãy tìm ảnh của d và (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ (1, 2)v = −G . Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng Δ cắt Ox tại A(- 1, 0) và cắt Oy tại B(0 ,2). Hãy tìm ảnh của Δ qua phép tịnh tiến theo vectơ u = (2; 1)−G . Bài 4. Hãy tìm ảnh của đường tròn 2 2(C) : (x 3) (y 2) 1− + + = qua phép tịnh tiến theo vectơ u = ( 2;4)−G . Bài 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho A( 5;2) , C( 1;0)− − . Biết B = T (A) , C = T (B)u vG G . Tìm u vaø v G G để có thể biến A thành C. Bài 6. Cho ΔABC có trọng tâm G. Dựng ảnh của : 1. Đoạn thẳng AB qua phép tịnh tiến GC TJJJG 2.ΔABC qua phép tịnh tiến 2AG T JJJG Bài 7. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Xác định : 1. Ảnh của ΔABD qua phép tịnh tiến 3OC T JJJG 2. Điểm E sao cho phép tịnh tién AC TJJJG biến E thành D. PHÉP TỊNH TIẾN Chương I.
Tài liệu đính kèm: