Ví dụ 2 : Tìm trên trục hoành những điểm mà từ đó có thể kẻ đến đồ thị của
hàm số : y=x2/x-1 hai tiếp tuyến tạo với nhau 1 góc 450 .
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt -194- Bài 8 :SỰ TIẾP XÚC CỦA HAI ĐƯỜNG CONG Bài toán 1 : Hai đường cong ( ) ( ):C y f x= và ( ) ( )' :C y g x= tiếp xúc nhau khi và chỉ khi hệ phương trình sau: ( ) ( )( ) ( )' ' f x g x f x g x = = có nghiệm. Ví dụ 1 : Tìm tham số thực m để đường thẳng ( ) ( ): 3d y m x= − tiếp xúc với đồ thị ( ) 31: 3 3 C y x x= − + . Giải : ( )d tiếp xúc với ( )C khi hệ sau : ( ) ( )3 2 1 3 3 *3 3 x x m x x m − + = − − + = có nghiệm. ( ) 3 2 22 2 3 3 62 9 27 0 2 3 9 0* 3 3 3 3 2 4 x x mx x x x m x x m m x = = ⇒ = − − + = − − =⇔ ⇔ ⇔ = − + = − ⇒ = = − + Ví dụ 2 : Tìm trên trục hoành những điểm mà từ đó có thể kẻ đến đồ thị của hàm số : 2 1 x y x = − hai tiếp tuyến tạo với nhau 1 góc 045 . Giải : Gọi ( )0;0M Ox M x∈ ⇒ , đường thẳng đi qua M có hệ số góc là k , phương trình có dạng : ( ) ( )0:d y k x x= − . ( )d là tiếp tuyến của đồ thị khi hệ sau có nghiệm : ( ) ( ) 2 0 2 2 1 2 1 x k x x x x x k x = − − − = − Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt -195- ( ) ( ) ( ) 2 2 0 0 02 2 1 2 0 1 1 x x x x x x x x x x x − = − ⇔ + − = − − 0 0 0 0 2 , 1 1 x x x x x = ⇔ = ≠ − + • ( ) 2 2 2 0 0 1 x x x k x − = ⇒ = = − . • ( ) 0 0 2 0 0 2 4 1 1 x x x k x x − = ⇒ = + + • Tiếp tuyến qua M tạo với đồ thị của hàm số : 2 1 x y x = − hai tiếp tuyến tạo với nhau 1 góc 045 khi và chỉ khi ( ) 0 1 2 0 02 1 2 0 4 tan 45 1 3 2 2 1 1 k k x x k k x − = ⇒ = ⇒ = ± + + . Vậy ( ) ( )3 2 2;0 , 3 2 2;0M − + Ví dụ 3 :Tìm tất cả các điểm trên trục hoành những điểm M mà qua đó vẽ được đúng 3 tiếp tuyến đến đồ thị ( ) 3 2: 3C y x x= + mà trong đó có 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau . Giải : Gọi ( );0M a Ox∈ , đường thẳng ( )t đi qua M và có hệ số góc ( ) ( ):k t y k x a⇒ = − . ( )t tiếp xúc với ( )C khi hệ sau có nghiệm : 2 2 3 ( ) (1) 3 6 (2) x x k x a x x k + = − + = 3 Từ (1) ,(2) suy ra : 2 2 23 3 6 ( ) 2 3( 1) 6 0x x x x x a x a x ax+ = + − ⇔ + − − =3 3 0 2 3( 1) 6 0 2 3( 1) 6 0 (3) x x x a x a x a x a = ⇔ − − − = ⇔ − − − = 2 2 Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt -196- 0 0 1x k• = ⇒ = ⇒ tiếp tuyến. Qua M kẻ được 3 tiếp tuyến đến đến đồ thị ( )C mà trong đó có 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau . Khi đó (3)có 2 nghiệm phân biệt 1 2 , 0x x ≠ và 1 2 1k k = − ( ) ( ) ( )1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 22 2 0 0 0 9 1 48 0 3 6 3 6 1 9 18 36 1 a a a a x x x x x x x x x x x x ≠ ≠ ⇔ ∆ > ⇔ − + > + + = − + + + = − ( ) 1 2 1 2 2 1 3 3 81 81 1 108 1 0 3( -1) vì = - 3 ; = 2 a a a a a a a x x a x x − ≠ ⇔ − − − + = + vaø a 0 1 13 3 2727 1 0 a a a a a − ≠ ⇔ ⇔ = − + = vaø 0 Vậy 1 ,0 27 M Ox ∈ thỏa bài toán . Bài toán 2 : Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( ) ( ):C y f x= tại điểm ( )( )0 0;M x f x có dạng : ( ) ( ) ( )0 0 0'y f x x x f x= − + . Ví dụ 1 :Tìm tọa độ tiếp điểm của đồ thị 4( ) : 1 x C y x − = − với tiếp tuyến ( )t , biết rằng tiếp tuyến ( )t tạo với đường thẳng ( ) : 2 2010d y x= − + 1 góc 045 . Giải : { }\ 1D• = Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt -197- • Ta có : ( )2 3 ' , 1 1 y x x = ≠ − • Gọi ( )( )0 0;M x f x là tọa độ tiếp điểm cần tìm thì hệ số góc tiếp tuyến ( )t là ( ) 020 3 , 1 1 k x x = ≠ − . • Vì ( )t và( )d tạo nhau 1 góc 045 khi 0 1 2 t n 45 3 1 2 3 k k a k k + = − = ⇔ − = ( )20 1 3 1 * 3 31 k x = − ⇔ = − − điều này không xảy ra . ( ) 2 0 02 0 3 * 3 3 2 0 1 k x x x = ⇔ = ⇔ − = − ( ) ( )0 00 0 0 4 0;4 2 2 2; 2 x y M x y M = ⇒ = ⇒ ⇔ = ⇒ = − ⇒ − Ví dụ 2 : Cho hàm số 2 3 2 x y x + = − , có đồ thị ( )C . Tìm tất cả các tham số m để đường thẳng ( ) : 2t y x m= + cắt ( )C tại hai điểm phân biệt mà hai tiếp tuyến tại đó song song với nhau. Giải : Đường thẳng ( ) : 2t y x m= + cắt ( )C tại hai điểm phân biệt mà hai tiếp tuyến tại đó song song với nhau khi và chỉ khi phương trình 2 3 2 2 x x m x + = + − có hai nghiệm phân biệt 1 2 ,x x thỏa mãn điều kiện ( ) ( )1 2' 'y x y x= . Khi đó phương trình ( ) ( )22 6 2 3 0g x x m x m= + − − − = có 2 nghiệm phân biệt 1 2,x x khác 2 và thỏa mãn điều kiện ( ) ( ) 1 22 21 2 7 7 4 2 2 x x x x − = − ⇔ + = − − Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt -198- ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 6 8 2 3 0 2 2.2 6 .2 2 3 0 2 6 4 2 m m g m m m m ∆ = − + + > ⇔ = + − − − ≠ ⇔ = − − = . Ví dụ 3: Cho hàm số 2 1 x y x = + có đồ thị là ( )C . Tìm trên đồ thị ( )C những điểm M , sao cho tiếp tuyến tại M cắt hai trục tọa độ ,Ox Oy tại hai điểm phân biệt ,A B sao cho diện tích tam giác AOB có diện tích bằng 1 4 . Giải : Gọi ( ) ( ) ( ) 0 0 0 0 0 2 0 0 2 2 ; ' 1 1 x M x y C y y x x ∈ ⇒ = ⇒ = + + Phương trình tiếp tuyến ( )t của ( )C tại M là : ( ) ( ) 2 0 0 2 2 0 0 22 1 1 x y x x x = + + + . Tiếp tuyến ( )t cắt hai trục tọa độ ,Ox Oy tại hai điểm phân biệt ( )20; 0A x− , ( ) 2 0 2 0 2 0; 1 x B x + sao cho diện tích tam giác AOB có diện tích bằng 1 4 khi đó ( ) ( ) 2 2 2 20 0 0 02 0 21 1 1 1 . . . . 4 1 0 2 4 2 21 x OAOB OAOB x x x x = ⇔ = ⇔ = ⇔ − + = + ( ) 2 0 0 0 2 0 0 0 1 1 2 1 0 ; 2 2 2 2 1 0 1 1;1 x x x M x x x M + + = = − ⇒ − − ⇔ − − = = ⇒ . Vậy có hai điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán 1 ; 2 2 M − − , ( )1;1M . Ví dụ 4 : Chứng minh rằng nếu các tiếp tuyến ( )( ),d t của đồ thị ( ) :C 3 26 9y x x x= − + song song với nhau thì hai tiếp điểm ,A B đối xứng nhau Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt -199- qua (2;2)M . Giải : Gọi ( )( ) ( )( )3 2 3 21 1 1 1 1 2 2 2 2 2, 6 9 , , 6 9A x y x x x x B x y x x x x= − + = − + là tọa độ tiếp điểm của ( )( ),d t và đồ thị ( )C . ( )d và ( )t song song với nhau khi ( ) ( ) 2 21 2 1 1 2 2 1 2' ' 3 12 9 3 12 9 4y x y x x x x x x x= ⇔ − + = − + ⇔ + = . Với 1 2 4x x+ = thì tồn tại ( )( ) 3 1 1 3 2 2 2 3 2 0 : 2 3 2 x t y x t t t x t y x t t = − ⇒ = − + > = + ⇒ = − + + Dễ thấy trung điểm đoạn AB có tọa độ ( ) ( ) 1 2 0 1 2 0 2 2 2 2 x x x y x y x y + = = + = = . Do đó hai tiếp điểm ,A B đối xứng nhau qua (2;2)M . Ví dụ 5 : Cho hàm số 22 1 x y x = − .Tìm 0; 2 pi α ∈ sao cho điểm ( )1 sin ;9M α+ nằm trên đồ thị ( )C . Chứng minh rằng, tiếp tuyến của ( )C tại điểm M cắt hai tiệm cận của ( )C tại hai điểm ,A B đối xứng nhau qua điểm M . Giải : Vì ( )1 sin ;9M α+ nằm trên đồ thị ( )C nên: ( )2 2 1 sin2 1 sin 29 2 sin 5 sin 2 0 1 sin 1 sin 2 αα α α α α =+ = ⇔ − + = ⇔ + − = Vì 0; 2 pi α ∈ nên 1 3sin ;9 2 6 2 M pi α α = ⇒ = ⇒ Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M là: 3 3' 9 2 2 y y x = − + hay ( ) : 6 18d y x= − + . Tiếp tuyến ( )d cắt tiệm cận đứng 1x = tại: ( )1;12A Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt -200- Tiếp tuyến ( )d cắt tiệm cận xiên tai điểm B có tọa độ là nghiệm ( );x y hệ phương trình: ( ) 6 18 2 2;6 2 2 6 y x x B y x y = − + = ⇔ ⇒ = + = Dễ thấy: 3 2 2 9 2 A B M A B M x x x y y y + = = + = = Suy ra, ,A B đối xứng nhau qua điểm M (đpcm). Ví dụ 6: Gọi ( )d là tiếp tuyến của đồ thị 2 3( ) : 2 x C y x − = − tạiM cắt các đường tiệm cận tại hai điểm phân biệt ,A B . Tìm tọa độ điểm M sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất , với I là giao điểm hai tiệm cận . Giải : Gọi ( ) ( ) ( ) 0 0 0 0 0 2 0 0 2 3 1 ; , ' 2 2 x M x y C y y x x − ∈ ⇒ = = − − − Phương trình tiếp tuyến ( )d của ( )C tạiM : ( ) 0 02 0 0 2 31 ( ) 22 x y x x xx − − = − + − − ( )d cắt hai đường tiệm cận tại hai điểm phân biệt 0 0 2 2 2; , 2 x A x − − ( )02 2;2B x − . Dễ thấy M là trung điểm AB và ( )2;2I là giao điểm hai đường tiệm cận. Tam giác IAB vuông tại I nên đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích 2 2 2 20 0 0 2 0 0 2 3 1 ( 2) 2 ( 2) 2 2 ( 2) x S IM x x x x pi pi pi pi − = = − + − = − + ≥ − − Dấu đẳng thức xảy ra khi 2 0 2 0 1 ( 2) ( 2) x x − = − 0 0 0 0 1 1 3 3 x y x y = ⇒ = ⇔ = ⇒ = Vậy ( )1;1M ( )3;3M thỏa mãn bài toán. Bài toán 3 : Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt -201- Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( ) ( ):C y f x= đi qua điểm ( )1 1;M x y Cách 1 : • Phương trình đường thẳng ( )d đi qua điểmM có hệ số góc là k có dạng : ( )1 1y k x x y= − + . • ( )d tiếp xúc với đồ thị ( )C khi hệ sau ( ) ( )( ) 1 1' f x k x x y f x k = − + = có nghiệm. Cách 2 : • Gọi ( )0 0;N x y là tọa độ tiếp điểm của đồ thị ( )C và tiếp tuyến ( )d qua điểm M , nên ( )d cũng có dạng ( )0 0 0'y y x x y= − + . • ( )d đi qua điểm M nên có phương trình : ( ) ( )1 0 1 0 0' *y y x x y= − + • Từ phương trình ( )* ta tìm được tọa độ điểm ( )0 0;N x y , từ đây ta tìm được phương trình đường thẳng ( )d . Ví dụ 2: Cho hàm số : 4 2 53 2 2 x y x= − + có đồ thị là ( )C . Giả sử ( )M C∈ có hoành độ a . Với giá trị nào của a thì tiếp tuyến của ( )C tại M cắt ( )C tại 2 điểm phân biệt khác M . Giải : Vì ( )M C∈ nên 4 2 5; 3 2 2M a M a y a = − + Tiếp tuyến tại M có hệ số góc ' 32 6 M y a a= − Tiếp tuyến tại M có dạng : ( ) 4' 3 2 5( ) : (2 6 )( ) 3 2 2Mx M M a y y x x y d y a a x a a= − + ⇒ = − − + − + Tiếp tuyến ( )d của ( )C tại M cắt ( )C tại 2 điểm phân biệt khác M khi phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt : 4 4 2 3 25 53 (2 6 )( ) 3 2 2 2 2 x a x a a x a a− + = − − + − + hay phương trình Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt -202- 2 2 3( ) ( 2 3 6) 0x a x ax a− + + − = có 3 nghiệm phân biệt , nghĩa là phương trình ( ) 2 32 3 6 0g x x ax a= + + − = có hai nghiệm phân biệt và khác a . ' 2 2 2 ( ) 2 2 (3 6) 0 3 0 3 ( ) 6 6 0 1 1 g x a a a a g a a a a ∆ = − − > − < < ⇔ ⇔ ⇔ = − ≠ ≠ ≠ ± Vậy giá trị a cần tìm 3 1 a a < ≠ ± Bài tập tương tự : 1. Tìm m để tiếp tuyến đi qua điểm ( )2; 2M m + của đồ thị hàm số 3 3y x x m= − + phải đi qua gốc tọa độ O . BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1. )a Tìm ,a b biết rằng đồ thị của hàm số ( ) 2 1 ax bx f x x − = − đi qua điểm 51; 2 A − và tiếp tuyến tại ( )0;0O có hệ số góc bằng 3− . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ứng với giá trị ,a b vừa tìm được. )b Tìm ,a b biết rằng đồ thị của hàm số ( ) 22f x x ax b= + + tiếp xúc với hypebol )a Tìm ,a b biết rằng đồ thị của hàm số 1y x = tại điểm 1 ;2 2 M 2. )a Viết phương trình của đường thẳng đi qua điểm ( )1; 2A − và tiếp xúc với parabol 2 2y x x= − )b Chứng minh hai đường cong 3 25 2, 2 4 y x x y x x= + − = + − tiếp xúc nhau tại M , viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường cong đó . Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt -203- )c Chứng minh rằg các đồ thị của ba hàm số ( ) ( )2 3 23 6, 4,f x x x g x x x= − + + = − + ( ) 2 7 8h x x x= + + tiếp xúc nhau tại điểm ( )1;2A − . )d Chứng minh rằng các đồ thị của ai hàm số ( ) ( )2 3 3, 2 2 2 x x f x x g x x = + = + tiếp xúc nhau . Xác định tiếp điểm và viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường cong tại điểm đó . )e Chứng minh rằng các đồ thị của ai hàm số ( ) ( )3 2, 1f x x x g x x= − = − tiếp xúc nhau . Xác định tiếp điểm và viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường cong tại điểm đó . Hướng dẫn : 1. )a ( ) ( ) ( ) 2 1 1 5 2 1 1 2 3 ' 0 3 a a b f − − − = − = ⇔ − − = − = − )b 9 6, 2 a b= − = 2. )a ( ) ( ) ( ) ( ): 1 2 2 2 4 , 2 2d y m x m y x m y x= − − ⇒ = = − = − = − )b 1 5 9 ; , 2 2 4 4 M y x − = − )c ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )1 1 1 2, ' 1 ' 1 ' 1 5f g h f g h− = − = − = − = − = − = , chứng tỏ tại ( )1;2A − các đồ thị của ba hàm số có tiếp tuyến chung , nói khác hơn là các đồ thị của ba hàm số tiếp xúc nhau tại điểm ( )1;2A − . )d ( ) 30;0 , 2 O y x=
Tài liệu đính kèm: