NGUYÊN HÀM
1. Bảng nguyên hàm, đạo hàm
2. Bài tập
NGUYÊN HÀM 1. Bảng nguyên hàm, đạo hàm STT Nguyên hàm của hàm số cơ bản Nguyên hàm mở rộng (a0) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 STT Đạo hàm các hàm số sơ cấp cơ bản Đạo hàm của hàm số hợp 1 2 3 4 (sinx)’ = cosx (sinu)’ =u’. cosu 5 (cosx)’ = - sinx (cosu)’ = - u’.sinu 6 7 8 9 10 11 2. Bài tập Bài 1: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ 12/ 13/ 14/ 15/ 16/ 17/ 18/ 19/ F(x) = , 20/ , TÍCH PHÂN 4. Bài tập DẠNG 1 : Tính tích phân bằng định nghĩa PP : Biến đổi hàm số dưới dấu tích phân về dạng tổng hiếu các hàm số có nguyên hàm Bài 1 : Tính các tích phân : 1/ 2/ 3/ 4/ Bài 2 : Tính các tích phân : 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ Bài 3 : Tính các tích phân : 1/ 2/ 3/ 4/ 6/ 7/ 8/ DẠNG 2 : Phương pháp đổi biến dạng 2 * Aùp dụng cho những tích phân có dạng ( trong đó u(x) là hàm số biến x) *Phương pháp: + Đặt t = u(x) dt = u’(x)dx + Đổi cận : Khi x = at = u(a), khi x = b t= u(b) + Thay thế : Khi đó = *Chú ý : Thường đặt u là căn, mũ, mẫu, mập. Bài 1 :Tính các tích phân : 1/ 2/ 3/4/ 5/ 6/ Bài 2 : Tính các tích phân : 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ Bài 3 :Tính các tích phân : 1/ 2/ 3/ 4/5/ DẠNG 3 : Phương pháp tích phân từng phần * Aùp dụng cho những tích phân có dạng ( trong đó u(x), v’(x) là những hàm số biến x) *Phương pháp: + Đặt ta có Khi đó = - *Chú ý : - Đặt u theo thứ tự ưu tiên : Logarit(lôcNêpe), đa thức, ... - Sau khi đặt u, toàn bộ phần còn lại là dv Bài tập : Tính các tích phân sau : 1/ 2/ 3/4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/10/11/12/ DẠNG 3 : Phương pháp đổi biến dạng 1 * Aùp dụng cho những tích phân có chứa các biểu thức ,mà không thể tính bằng các phương đã học . *Phương pháp: + Đặt biến mới -Dạng chứa : Đặt x = asint, t - Dạng chứa : Đặt x = atant, t + Các bước tiếp theo : đổi cận, thay thế tương tự như phương pháp đổi biến dạng 2 Bài tập : Tính các tích phân sau : 1/ ( a > 0 ) 2/3/4/5/ 6/7/ 8/ 9/ DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG, THỂ TÍCH VẬT THỂ TRÒN XOAY BÀI 1 : Tính diện tích hình phẳng: 1) Giới hạn bởi (P): y = x2 và 2 tiếp tuyến phát xuất từ A (0, -2). 2) Giới hạn bởi (C ) : y = , đường tiệm cận xiên và 2 đường thẳng x = 2và x = ( > 2) Tính để diện tích S = 16 đvdt 3) Giới hạn bởi : y2 = 4x và đường thẳng 2x – y – 4 = 0 4) Giới hạn bởi : y = x và y = sin2x + x (0 x ). 5) Giới hạn bởi y = x3 – 3x2 + 2x ; y = 0 6) Giới hạn bởi y = x2 – 2x ; y = x + 4 7) Giới hạn bởi : y 2 = 2x và 27 y2 = 8 ( x- 1)3 8) Giới hạn bởi các đường : y = x +1 ; y = x3 – 3x2 + x + 1. 9) Giới hạn bởi y = x2 – 4x + 3 ; y = x – 1 ; x = 0 ; x = 2. 10) Giới hạn bởi y2 = x ; y = – x + 2. 11)Giới hạn bởi và đường thẳng y = 0 BÀI 2 : Cho Parapol (P). Hai điểm A, B di động trên Parapol sao cho AB = 2 . Tìm quỹ tích trung điểm I của AB. Xác định vị trí của A, B sao cho diện tích của phần mp giới hạn bởi parapol và cát tuyến AB đạt giá trị lớn nhất. BÀI 3: Tính thể tìch các hình tròn xoay do các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây quay quanh trục Ox y = - x2 + 2x và y = 0 2) y = sin x, y = 0, x = 3) y = cosx , y = 0, x = 0, x = 4) y = và y = 5 – x 5)y = lnx, y = 0, x = 1, x = 2 6)Cho hàm số y = f(x) được xác định trên đoạn với : f(x) = a/ Vẽ đồ thị hàm số y = f (x) b/ Tính diện tích của hình (H) chắn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và trục Ox c/ Tính thể tích khối tròn xoay gây nên bởi hình (H) khi quay quanh Ox 7) Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình giới hạn bằng các đường sau đây quay xung quanh trục Ox : y = x2 – 1 và y = 0. BÀI 4 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi cácđường : x = –1 ; x = 1 ;y = 0 ; y = x2 – 2x 1) Tính diện tích hình (H). 2) Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H)xoay xung quanh trục Ox. BÀI 5 : 1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y = x +1 ; y = x3 – 3x2 + x + 1. 2) Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình giới hạn bằng các đường sau quay xung quanh t Ox : y = x2 – 1 và y = 0. BÀI 6 : 1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y = x2 + 2x +1 ; y = – và x = – 2) Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi các đường sau đây quay xung quanh trục Ox : x = 0 ; x = ; y = 0 ; y =
Tài liệu đính kèm: