f(x)= cosx.sinx ( -1) Đặt u= cosx u'= -sinx
f(x)= sinx.cosx ( -1) Đặt u= sinx u'= -cosx
NGUYÊN HÀM DẠNG 1: f(x)= xa Þ F(x) = +C (a ¹ -1) 1. Tìm nguyên hàm của các hàm số: a) f(x)= 6x5 + + 2 b) f(x)= + c) f(x)= (-2)( +1) d) f(x)= x2 - DẠNG 2: f(x)= (ax+b)a Þ F(x) = +C (a¹0 và a¹ -1) 2. Tìm nguyên hàm của các hàm số: a) f(x)= b) f(x)= c) f(x)= (1-2x)3 d) f(x)= e) f(x)= (x2+2x) HD: d) f(x)= e) f(x)= [(x+1)2 -1] DẠNG 3: f(x)= (axn+b)a xn-1 (a¹0 và a¹ -1) Đặt u= axn+b Þ u'= naxn-1 3. Tìm nguyên hàm của các hàm số: a) f(x)= (2x3+3x) b) f(x)= DẠNG 4: f(x)= cosax.sinx (a¹ -1) Đặt u= cosx Þ u'= -sinx f(x)= sinax.cosx (a¹ -1) Đặt u= sinx Þ u'= -cosx 4. Tìm nguyên hàm của các hàm số: a) f(x)= sin3x.cosx b) f(x)= c) f(x)= cos3x.sin2x DẠNG 5: f(x)= Đặt u= tgx Þ u'= f(x)= Đặt u=co tgx Þ u'= 5. Tìm nguyên hàm của các hàm số: a) f(x)= b) f(x)= c) f(x)= d) f(x)= DẠNG 6: f(x)=sinnx f(x)=cosnx Nếu n: Chẵn Thì dùng công thức hạ bậc cos2x= (1+cos2x) sin2x= (1-cos2x) Nếu n: lẻ thì viết f(x)=sin2p+1x= sin2px.sinx=(1-cos2x)p.sinx và Đặt u=cosxÞ u'= -sinx 6. Tìm nguyên hàm của các hàm số: a) f(x)= cos4x b) f(x)= sin3x c) f(x)= cos2x.cos2x d) f(x)= sin2x.cos2x e) f(x)= DẠNG 7: f(x)=sinnx.cosmx Nếu n và m cùng chẵn Thì dùng công thức hạ bậc Nếu n: lẻ thì viết sinnx= sin2p+1x= sin2px.sinx=(1-cos2x)p.sinx và Đặt u=cosxÞ u'= -sinx Nếu n và m cùng lẻ thì làm như trên với số mũ bé 7. Tìm nguyên hàm của các hàm số: a) f(x)= sin2.cos2 b) f(x)= sin2x.cos5x c) f(x)= sin2.cos4 d) f(x)= sin5x.cos3x HD: c) f(x)= sin2.cos4= (sin.cos)2.cos2=sin2x.(1+cosx) =(sin2x+ sin2x cosx) DẠNG 8: f(x)=sin(mx).cos(nx) f(x)=sin(mx).sin(nx) f(x)=cos(mx).cos(nx) Dùng công thức sina.cosb=[sin(a+b) + sin(a-b)] cosa.cosb=[cos (a+b) + cos(a-b)] sina.sinb=-[cos (a+b) - cos(a-b)] 8. Tìm nguyên hàm của các hàm số: a) f(x)= sinx.cos4x b) f(x)= cosx.cos2x.cos3x c) f(x)=cos3x.sin8x
Tài liệu đính kèm: