Cho hàm số: y = - x4 + 2mx2 - m2 . Tìm m để
a) Hàm số nghịch biến trên 1;
b) Hàm số nghịch biến trên 1; 0 , 2; 3 .
Cho hàm số: y = x - 1/x-m . Tìm m để
a) Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó b) Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
I. BÀI TẬP VỀ TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ VÀ ỨNG DỤNG Dạng 1: Xét chiều biến thiên của hàm số y = x3 - 3x2 + 1; y = x + 1 - x2 ; b) y = x3 - 3x2 + e) y = x + 100 ; c) y = x4 - 2x2 + 3 ; x2 - 4 x + 3 a) 2011x + 5 ; y = 3x + 1 d) f) g) y = ; x x - 4 x - 2 x 1 + x2 x2 - 2 x - 3 ; i) y = 2 sin x + cos 2 x , x Î [0;p ]; h) y = j) y = ; k) y = x + 1 - x + 4 x + 4 1 - x . y = f ( x, m) đồng biến hoặc nghịch biến trên khoảng I. Dạng 2: Tìm m để hàm số y = 4 x3 + ( m + 3) x2 + mx . Tìm m để 1) Cho hàm số: a) Hàm số đồng biến trên b) Hàm số đồng biến trên khoảng [0; +¥ ) é- 1 ; 1 ù c) Hàm số nghịch biến trên đoạn ê 2 ú 2 ë û d) Hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài l = 1 . y = 1 mx3 - ( m -1) x2 + 3 ( m - 2) x + 1 3 2) Tìm m để hàm số: [2; +¥ ) . đồng biến trên khoảng 3 y = x3 + 3x2 + ( m + 1) x + 4m nghịch biến trên khoảng ( -1;1) . 3) Tìm m để hàm số: y = m -1 x3 + mx2 + (3m - 2) x đồng biến trên 4) Tìm m để hàm số: . 3 y = 1 mx3 + 2 ( m - 1) x2 + ( m - 1) x + m 5) Tìm m để hàm số: ( -¥; 0) È [2; +¥ ) . đồng biến trên 3 y = - x4 + 2mx2 - m2 . Tìm m để 6) Cho hàm số: a) Hàm số nghịch biến trên (1; +¥ ) b) Hàm số nghịch biến trên ( -1; 0) , ( 2; 3) . Cho hàm số: y = x -1 . Tìm m để x - m a) Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó b) Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +¥ ) . 7) x2 - x + m2 x - 1 8) Cho hàm số y = . Tìm m để: a) Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó. b) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (0;1) , ( 2; 4) . Dạng 3: Ứng dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình 1) Giải các phương trình sau: a) x2 + 15 = 3x - 2 + x2 + 8 ; b) 3x + 1 - 6 - x + 3x2 - 14 x - 8 = 0 (B-2010). 2) Giải bất phương trình: x3 - x2 - 3x + 2 + 6x - 7 > 0 . 3) Giải hệ các hệ phương trình sau: ìcot x - cot y = x - y ï ìï(4x2 + 1) x + ( y - 3) 5 - 2 y = 0 a) í5x + 7 y = 2p ï0 < x, y < p ; b) í (A-2010). ïî4 x2 + y2 + 2 3 - 4 x = 7 î Dạng 4: Ứng dụng tính đơn điệu của hàm số để chứng minh một số bất đẳng thức. Hãy chứng minh các bất đẳng thức sau: a) sin x 0 ; b) sin x < x "x < 0 ; c) tan x > x "x > 0 x3 x3 6 æ p ö d) sin x > x - "x > 0 ; e) sin x < x - 6 g) cos (sin x ) > sin (cos x ) "x Î "x 3x "x Î ç 0; ÷ 2 ø è 3 + cot x < x "x Î æ 0; p ö ; h) ç ÷ 2 sin x 2 ø è a < sin a < p a với 0 < a < b < p 2 2 4 ; j) 1 - x < cos x < 1 - x + x i) "x ¹ 0 b sin b 2 b 2 2 2 24 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- II. BÀI TẬP VỀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Dạng 1: Tìm cực trị của hàm số y = 1 x3 - 2 x2 + 3x - 3 ; 3 a) y = 4 - x2 ; x2 - 3x + 3 x - 1 c) y = x4 - 2 x2 - 1 b) x x2 + 4 f) y = x2 - 2 x + 2 i) y = sin 2 x - 3 cos x, x Î [0;p ] d) y = y = ; e) ; g) y = x - sin 2 x + 2 ; h) y = 3 - 2 cos x - cos 2 x ; f ( x, m ) có cực trị ( thoả mãn điều kiện nào đó) Dạng 2: Tìm m để hàm số y = x2 - m ( m + 1) x + m3 + 1 x - m 1) Chứng minh rằng với mọi m hàm số: y = và cực tiểu. Tìm m để các hàm số sau có cực trị: a) y = 1 x3 - mx2 + (2m2 - 3m + 2) x + 8 ; luôn đạt cực đại 2) b) y = sin x - mx 3 Tìm m để hàm số: y = mx4 + (m2 - 9) x2 + 10 có ba cực trị. (B-2002). 3) y = ( x - m)3 - 3x 4) Tìm m để hàm số: đạt cực tiểu tại điểm x = 0 . 5) Tìm m để hàm số: y = 1 x3 + (m2 - m + 2) x2 + (3m2 + 1) x + m - 5 đạt cực tiểu tại 3 x = -2. x2 + mx 1 - x 6) Tìm m để hàm số: y = để hàm số có cực đại, cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bằng 10 . x2 + ( m + 1) x + m + 1 x + 1 (Cm ) của hàm số 7) Chứng minh rằng với m bất kỳ, đồ thị y = luôn luôn có điểm cực đại, điểm cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm đó bằng 20 . (B-2005) x2 + 2 ( m + 1) x + m2 + 4m 8) Tìm m để hàm số: y = có cực đại cực tiểu, đồng thời các x + 2 điểm cực trị của đồ thị cùng với gốc toạ độ O tạo thành một tam giác vuông tại O.(A-2007) 9) Cho hàm số: y = x4 - 2mx2 + 2m . Xác định m để hàm số có cực đại, cực tiểu lập thành: a) Một tam giác đều bằng 16. b) Một tam giác vuông c) Một tam giác có diện tích y = 2 x3 + 3 ( m -1) x2 + 6m (1 - 2m) x có cực đại, cực tiểu nằm trên 10) Tìm m để hàm số: đường thẳng 4x + y = 0. 11) Tìm m để hàm số: y = x3 + mx2 + 7 x + 3 có đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu vuông góc với đường thẳng 3x - y - 7 = 0. 12) Tìm m để hàm số: y = x3 - 3( m - 1) x2 + (2m2 - 3m + 2) x - m ( m -1) có đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu tạo với đường thẳng x + 4 y - 20 = 0 một góc 450 . 13) Tìm m để hàm số: y = x3 - 3x2 + m2 x + m có cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng x - 2 y - 5 = 0 . y = 2 x3 + (cosm - 3sin m ) x2 - 8 (1 + cos2m) x + 1 14) Cho hàm số: 3 a) Chứng minh rằng với mọi m hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. b) Giả sử rằng hàm số đạt cực trị tại x1 , x 2 . Chứng minh: x + x2 £ 18 . 2 2 1 15) Tìm m để hàm số: y = 1 x3 - mx2 - x + m + 1 có khoảng cách giữa các điểm cực 3 đại và cực tiểu là nhỏ nhất 16) Tìm m để hàm số: y = x3 - 3m x2 + m có các điểm cực đại, cực tiểu nằm về hai 2 phía của đường thẳng x - y = 0 . 17) Tìm m để hàm số: y = 1 x4 - mx2 + 3 chỉ có cực tiểu mà không có cực đại. 4 2 mx2 + 3mx + 2m + 1 x -1 18) Tìm m để hàm số: y = với trục Ox. có cực đại, cực tiểu nằm về hai phía đối x2 + ( m + 2) x + 3m + 2 x + 2 19) Tìm m để hàm số: y = 1 có cực đại, cực tiểu đồng thời thoả y2 + y2 > mãn . CD CT 2 y = x3 + 2 ( m - 1) x2 + (m2 - 4m + 1) x - 2 (m2 + 2011) 20) Tìm m để hàm số: đạt cực trị 1 1 1 ( x1 + x2 ) . tại hai điểm có hoành độ x1 , x 2 sao cho + = x1 x2 2 (C ) : y = mx + 1 21) Tìm m để hàm số có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu đến m x 1 tiệm cận xiên bằng . (A-2005). 2 y = 1 mx3 - ( m - 1) x2 + 3 ( m - 2) x + 1 22) Tìm m để hàm số: x1 + 2 x2 = 1. đạt cực trị tại x , x thoả 1 2 3 3 23) Tìm m để hàm số: y = 2 x3 + ( m + 1) x2 + (m2 + 4m + 3) x + 5 2011 đạt cực trị tại hai 3 x1 x2 - 2 ( x1 + x2 ) điểm x1 , x2 sao cho A = đạt giá trị lớn nhất. 24) Tìm m để hàm số: y = 1 x3 - 5 mx2 - 4mx - 4 đạt cực trị tại x , x sao cho biểu thức 1 2 3 2 + x2 + 5mx1 + 12m 2 2 m A = đạt giá trị nhỏ nhất. 2 2 x1 + 5mx2 + 12m m ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- III. BÀI TẬP VỀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Dạng 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: a) y = x3 + 3x2 - 9 x + 1 , x Î [-4; 4] ; b) y = x4 - 8x2 + 16 , x Î [-1; 3] x x + 2 1 x -1 , x Î ( -2; 4] ; , x Î (1; +¥ ) ; c) y = d) y = x + 2 + e) y = x + 2 - x f) y = cos3 x - 6 cos2 x + 9 cos x + 5 ; g) y = sin3 x - cos 2 x + sin x + 2 2x2 + 7 x + 23 x2 + 2x + 10 x + 1 x2 + 1 j) y = x6 + 4 (1 - x2 )3 , x Î [-1;1] , x Î [-1; 2] ; h) y = ; i) y = 1 + sin 6 x + cos6 x 1 + sin 4 x + cos4 x ; l ) y = sin5 x + 3 cos x ; m) y = sin 2012 x + cos2012 x k) y = cos x sin 2 x (2 cos x - sin x ) , x Î æ 0; p ù ; y = 2 - x + 2 - x - 4 - x2 ; o) y = n) ç 3 ú è û 4 1 + x ; r) y = ( x x + 4 - x )( 5 - x - 4 - x ) p) y = 5 sin3 x - 9 sin 2 x + 4 ; q) y = (1 + x2 )2 8 y = 1 + 256x t) y = x2 - x + 1 + x2 + x + 1 ; u) x2 - 4 x + 3 - 2 x2 + 4 x ; v) y = (1 + 4 x2 )2 2 w) y = x + ( x2 + 6 x + 9)( x2 + 2 x + 1) , x Î é-4; - 5 ù ; x) y = æ 1 + x ö + 3 æ 1 + x ö + 1 úû ç ÷ ç ÷ êë 4 x x è ø è ø y) y = 11 - 1 cos 4 x - 2 2 4 tan x 1 + tan 2 x 1 cos2 x 1 cos x ; z) y = cos2 x + + cos x + + 1 Dạng 2: Ứng dụng giá trị lớn nhất vào những bài toán phương trình, bất phương trình, hệ phương trình và hệ bất phương trình có chứa tham số: ( x -1) (8 - x ) = m 1) 2) 3) Tìm m để phương trình: x -1 + 8 - x - có nghiệm thực. Tìm m để phương trình: 3 x -1 + m x + 1 = 2 4 x - 1 có nghiệm thực. (A-2007) Tìm m để phương trình: 2 (sin 4 x + cos4 x ) + cos 4x + 2 sin 2 x + m = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn é0; p ù . ê 2 ú ë û Tìm m để phương trình : 2x2 - 2 ( m + 4) x + 5m + 10 + 3 - x = 0 ì x + 1 + y + 1 = 5 4) có nghiệm thực. ï x y Tìm m để hệ phương trình: ï 5) có nghiệm thực. í 1 1 ï x3 + + y3 + = 15m -10 ïî x3 y3 ( D-2007). x2 + 1 có hai nghiệm thực phân Tìm m để phương trình: 10x2 + 8x + 4 = m ( 2 x + 1) biệt. 6) Tìm m để BPT: m ( x2 - 2 x + 2 + 1) + x ( 2 - x ) £ 0 có nghiệm trên é0;1 + 3 ù . 7) ë û ìï2 x2 - 7 x + 3 £ 0 8) Với giá trị nào của m thì hệ í có nghiệm thực. ïî x2 - mx + m £ 0 ìï( x2 - 3x - 4)( x2 - 5x + 2011) £ 0 9) Tìm m để hệ: í có nghiệm thực. ïî x3 - 3 x x - m2 -15m ³ 0 ìï(1 - x2012 )(5x2012 + 1) ³ 0 10) Tìm m để hệ: í có nghiệm thực. ïî x2 - (m + 2) x + 2m + 3 ³ 0 11) Tìm m để phương trình: 4 2x + 2 x + 2.4 6 - x + 2 6 - x = m có đúng hai nghiệm phân biệt. (A-2008). 12) Tìm m để phương trình m ( 1 + x2 - 1 - x2 + 2) = 2 4 1 - x4 + 1 + x2 - 1 - x2 có nghiệm thực. (B-2004). --------------------------------------------------------------------------------------------------------- IV. BÀI TẬP VỀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ VÀ PHÉP TỊNH TIẾN HỆ TOẠ ĐỘ Dạng 1: Phép tịnh tiến hệ toạ độ y = x3 + 6x2 + x - 12 (C ) 1) Cho hàm số: a) Xác định điểm I thuộc đồ thị (C) của hàm số có hoành độ là nghiệm của phương trình y¢¢ = 0 . b) Viết công thức chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ OI và viết phương trình của (C) đối với hệ toạ độ IXY. Từ đó suy ra I là tâm đối xứng của (C). 1 x + 2 và điểm I ( -2; 2) . Viết công thức chuyển hệ tọa độ trong 2) Cho hàm số: y = 2 - phép tịnh tiến theo vectơ OI và viết phương trình của (C) đối với hệ toạ độ IXY. Từ đó suy ra I là tâm đối xứng của (C). Dạng 2: Tìm tâm đối xứng, trục đối xứng của đồ thị. 1) Xác định tâm đối xứng của các đồ thị hàm số sau: 3x2 - 5x + 8 2 x -1 4x + 3 10 x - 6 a) y = x3 - 6 x2 + 4 x - 9 ; b) y = ; c) y = . 2) Cho hàm số: y = x4 + 4mx3 - 2x2 -12mx . Xác định m để hàm số có trục đối xứng song song với Oy. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- V. BÀI TẬP VỀ ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ Dạng 1: Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số Tìm các loại tiệm cận của đồ thị các hàm số sau: 2 2 x2 - x + 1 x x + 1 ; 2 x + 1 x + x ; x -1 f) y = x + x + 3 ; x + 1 g) y = a) y = b) y = c) y = d) y = 2 x3 - x2 x 1 - x2 x + 1 x2 - 4 e) y = x2 - x + 1 ; x2 + 2 x ; ; h) y = x2 + 1 2 y = 6 x + 5x - 7 x 4 - x2 x2 - x + 1 - x ; i) y = ; j) ; k) y = l) y = . 2 x2 + 3x + 1 Dạng 2: Tiệm cận có chứa tham số mx2 + 6 x - 2 x + 2 1) Tuỳ theo tham số m, hãy tìm tiệm cận đối với đồ thị của hàm số: y = . x + 2 x2 - 4 x + m 2) Tuỳ theo tham số m, hãy tìm tiệm cận đối với đồ thị của hàm số: x - 3 y = . 3) Tìm m để đồ thị hàm số: y = chỉ có đúng một tiệm cận đứng. x2 + mx + 2m x + 1 x2 + mx + 1 4) Tìm m để đồ thị hàm số: y = 2 2 có hai tiệm cận đứng là x = x , x = x sao 1 2 x1 + x2 x2 x2 cho > 7 . 2 1 - x2 + x + m x + m 5) Cho hàm số: A ( 2; 0) . y = . Tìm m để đồ thị hàm số có tiệm cận xiên đi qua điểm x2 + mx -1 x -1 Cho họ đ ... iệm x - 2 cận là nhỏ nhất. Cho (C ) : y = x - 1 . Tìm M thuộc (C ) để tổng khoảng cách từ M đến hai trục toạ 7) x + 1 độ là nhỏ nhất. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: x + 2 2 x + 3 8) y = , biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cân tại O. ( A-2009). 2 x x + 1 (C ) : y = 9) Tìm toạ độ điểm M thuộc , biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai 1 . trục Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 (D-2007) các điểm A, B để độ dài AB nhỏ (C ) : y = 4x - 9 10) Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị nhất. x - 3 - x2 + 2 x - 5 x -1 11) Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị (C ) : y = nhỏ nhất. các điểm A, B để độ dài AB y = 2x - 3 11) Cho hàm số: (C). x - 2 Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận. Tìm điểm M thuộc (C). Biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận tại J và K sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IJK có diện tích nhỏ nhất. y = 2x + 1 A ( -2; 5) . Xác định đường thẳng d cắt (C ) 12) Cho hàm số: và điểm tại x -1 hai điểm B, C sao cho tam giác ABC đều. 13) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = 2 x2 - 4 x - 3 2 ( x -1) . b) Tìm m để phương trình: 2 x2 - 4 x - 3 + 2m x -1 = 0 có hai nghiệm phân biệt. - x2 + 3x - 3 14) Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số: y = tại hai điểm A, 2 ( x - 1) B sao cho AB = 1. (A-2004). 15) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: x2 + 2 x + 5 x + 1 y = b) Dựa vào đồ thị (C) hãy tìm m để phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt: x2 + 2 x + 5 = (m2 + 2m + 5)( x + 1) . x2 + 3x + 3 x + 2 16) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = (C) tam giác có diện tích lớn nhất. 11) Tìm m để đường thẳng d : y = - x + m + 1 cắt B sao cho AOB nhọn. b) Tìm các giá trị của tham số m sao cho đường thẳng d : y = mx - m cắt (C) tại hai điểm A và B thuộc hai nhánh của nó. c) Tìm tập hợp trung điểm I của đoạn thẳng AB khi m biến thiên. ( m + 1) x + m x + m 17) Chứng minh rằng với mọi m ¹ 0 , đồ thị của hàm số y = xúc với một đường thẳng cố định. luôn tiếp VII. BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ HÀM SỐ 2 x x - 2 (C ) : y = 1) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần lượt tại M, N sao cho MN = OM 2 với O là gốc toạ độ. 2) Tìm m để hàm số y = 1 x3 - 1 mx2 + (m2 - 3) x + m2012 . 2011 (C ) đạt cực trị tại x , x m 1 2 3 2 10 2 đồng thời x1 , x2 là độ dài của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng . (C ) : y = 1 mx3 + ( m -1) x2 + ( 4 - 3m ) x 3) Tìm tất cả các giá trị m sao cho trên đồ thị tồn m 3 tại đúng hai điểm có hoành độ dương mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng d : y = - 1 x + 3 . 2 2 Viết phương trình đường thẳng d biết d cắt đồ thị (C ) : y = x3 - 3x + 2 4) tại 3 điểm phân biệt M, N, P sao cho xM = 2 và NP = 2 2 . 5) Tìm m để đường thẳng d : y = - x + 1 cắt (C ) : y = 4 x3 - 6mx2 + 1 tại ba điểm m A (0;1) , B, C biết B, C đối xứng nhau qua đường phân giác thứ nhất. (C ) : y = x4 - 2mx2 + 2m2 - 4 6) Tìm m để đồ thị có ba điểm cực trị tạo thành một tam m giác có diện tích bằng 1. 7) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) : y = x - 2 biết tiếp tuyến cắt Ox, Oy lần x + 1 lượt tại A, B sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác OAB lớn nhất. y = 2mx + 3 (C ) . Gọi I là giao điểm hai tiệm cận. Tìm m để tiếp tuyến 8) Cho hàm số: m x - m bất kì với (Cm ) cắt hai tiệm cận lần lượt tại A, B sao cho diện tích tam giác IAB bằng 64. (C ) y = x4 - 4 x2 + m 9) Tìm m để đồ thị cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt sao cho m diện tích hình phẳng giới hạn bởi (Cm ) và trục hoành có phần trên bằng phần dưới. 10) Tìm m để đồ thị ) : y = x4 - 2 (1 - m2 ) x2 + m + 1 có ba điểm cực trị tạo thành một (C m (C ) : y = x + 3 tại hai điểm phân biệt A, x - 2 x x -1 (C ) : y = 12) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị biết tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận một tam giác có chu vi bằng 4 + 2 2 . y = 2 x - m (C ) . (C ) 13) Cho hàm số d : y = 2 ( x - m ) Chứng minh rằng với mọi m ¹ 0 , ( H ) cắt m m mx + 1 tại hai điểm phân biệt A, B thuộc một đường cố định. Đường thẳng d cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại M, N . Tìm m để Tìm trên (C ) : y = - x + 1 SDOAB = 3.SDOMN . 14) các điểm A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB = 4 và đường x - 2 thẳng AB vuông góc với đường thẳng y = x . (C ) : y = x4 - mx2 + m -1 15) Tìm m để đồ thị hoành độ lớn hơn -2 . cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có m (C ) : y = x + 3 16) Tìm m để đường thẳng d : y = 2 x + 3m cắt tại hai điểm phân biệt A, B x + 2 sao cho OA.OB = -4 với O là gốc toạ độ. 17) Tìm toạ độ hai điểm B, C thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị cho tam giác ABC vuông cân tại A ( 2;1) . (C ) : y = 3x - 1 sao x - 1 18) Tìm m để đồ thị (C ) : y = x3 + 3x2 + m có hai điểm cực trị A, B sao cho A OB = 1200 . (C ) : y = 2 x - 1 19) Tìm m để đường thẳng d : y = x + m cắt tại hai điểm phân biệt A, B x + 1 sao cho AB = 2 2 . y = 3x - 2 (C ) . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị. Viết 20) Cho hàm số: x + 1 phương trình tiếp tuyến của d với (C ) biết d cắt tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt tại A và B sao cho cos B AI = 5 26 . 26 21) Tìm m để (C ) : y = x4 - 2mx2 + 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có đường m tròn ngoại tiếp đi qua điểm D æ 3 ; 9 ö . ç 5 5 ÷ è ø 22) Cho hàm số: y = 1 x4 - 3x2 + 5 (C ) A Î (C ) với và điểm x = a . Tìm các giá trị thực A 2 của a biết tiếp tuyến của 2 (C ) tại A cắt đồ thị (C ) tại hai điểm B, C phân biệt khác A sao cho AC = 3AB ( B nằm giữa A và C). (C ) : y = 1 x4 - (3m + 1) x2 + 2 (m + 1) 23) Tìm m để đồ thị có ba điểm cực trị tạo thành m 4 một tam giác có trọng tâm là gốc toạ độ O. 24) Tìm m để (C ) : y = 1 mx3 + ( m -1) x2 + (3m - 4) x + 1 có điểm chung mà tiếp tuyến tại m 3 đó vuông góc với đường thẳng d : y = x + 2011 . 25) Tìm m để ) : y = x3 - 3mx2 + 3 (m2 - 1) x - (m2 -1) cắt Ox tại ba điểm phân biệt có (C hoành độ dương. m 26) Tìm m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) : y = x3 - 3x2 + 3mx + 3m + 4 và m trục hoành có phần nằm phía trên trục hoành bằng phần nằm dưới trục hoành. (C ) : y = - x - 1 27) Tìm trên các điểm A, B sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A x + 2 song song với tiếp tuyến tại B và AB = 2 2 . A (1; 0) 28) Gọi d là đường thẳng đi qua (C ) : y = x + 2 và có hệ số góc k. Tìm k để d cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt M, N thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị và x - 1 AM = 2AN . (C ) : y = x3 - 3mx + 2 29) Tìm m để đường thẳng qua các điểm cực đại, cực tiểu của cắt m (C ) : ( x -1)2 + ( y -1)2 = 1 đường tròn tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất. 30) Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) : y = x + 3 2x + 2 biết tiếp tuyến cắt hai trục toạ độ Ox, Oy tại hai điểm A, B sao cho đường trung trực của AB đi qua gốc toạ độ O. (C ) : y = 1 x3 - 1 ( m + 1) x2 + mx 31) Tìm m để có điểm cực đại, cực tiểu đối xứng nhau m 3 2 qua đường thẳng d : 72 x -12 y - 35 = 0 . y = x3 - 3x2 + 4 (C ) . Chứng minh rằng khi m thay đổi thì đường thẳng 32) Cho hàm số d : y = m ( x + 1) luôn cắt đồ thị (C ) tại một điểm A cố định và tìm m để đường thẳng d cắt (C ) tại ba điểm phân biệt A, B, C đồng thời B, C cùng với gốc toạ độ O lập thành một tam giác có diện tích bằng 1. 33) Tìm tất cả các giá trị m để (C ) : y = 1 x3 - 1 ( m + 1) x2 - 2 ( m + 1) x + 1 có hai điểm cực m 3 2 trị có hoành độ lớn hơn 1. 34) Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị (C ) : y = x3 - 3x + 2 sao cho tiếp tuyến tại A và B có cùng hệ số góc và đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng x + y + 2011 = 0 . (C ) y = x3 - 6 x2 + 9x + m 35) Giả sử cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt x < x < x . m 1 2 3 Chứng minh rằng: 0 < x1 < 1 < x2 < 3 < x3 < 4 . 36) Chứng minh rằng với mọi m , ) : y = x3 + 3 ( m + 1) x2 + 3 (m2 + 1) x + m3 + 1 cắt trục (C m hoành tại duy nhất một điểm. 37) Gọi d là đường thẳng đi qua M ( 2; 0) và có hệ số góc k. Tìm k để d cắt (C ) : y = 3 x - 3 x - 2 tại bốn điểm phân biệt. A (3; 5) 38) Tìm m để điểm nằm trên đường thẳng nối hai điểm cực trị của (C ) : y = x3 - 3mx2 + 3 ( m + 6) x + 1 . m 39) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) : y = ( x - 1) ( x3 + x2 + 1) biết tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị tại hai điểm phân biệt. 40) Tìm m để (C ) : y = x3 - 2 (m + 2) x2 + 7 (m + 1) x - 3(m + 4) cắt trục hoành tại ba điểm m 2 2 2 phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 sao cho x1 + x2 + x3 + 3x1 x2 x3 > 53 . 41) Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng D : y = mx - m2 luôn cắt m tại một điểm A có hoành độ không đổi. Tìm (C ) : y = x3 - (3m -1) x2 + 2m (m - 1) x + m2 m (Cm ) (Cm ) m để Dm còn cắt tại một điểm nữa khác A mà tiếp tuyến của tại hai điểm đó song song với nhau. 42) Tìm m để tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của qua điểm A æ1; - 55 ö . (C ) : y = x3 - 2 x2 + ( m - 2) x + 3m đi m ç 27 ÷ è ø x + 1 2 x + 1 (C ) : y = 43) Tìm m để đường thẳng d : 2mx - 2 y + m + 1 = 0 cắt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho biểu thức P = OA2 + OB2 đạt giá trị nhỏ nhất. (C ) : y = mx - 4m + 3 , hãy viết các đường thẳng đi qua 44) Từ các điểm cố định của m x - m chúng và có hệ số góc k = 3 . Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng 2 vừa lập và trục Ox. 45) Tìm m để ) : y = x3 - 3 (2m2 -1) x2 + 3(m2 -1) x + 1 - m3 có hai điểm phân biệt đối (C m xứng nhau qua gốc toạ độ O. 46) Tìm m để hàm số: y = m trên . 2 -1 x3 + (m + 1) x2 + 3x + 2011m2 + 2012m + 2013 đồng biến 3 x2 + x -1 x -1 (C ) tại hai điểm A, B phân 47) Cho hàm số: biệt. y = (C). Giả sử d : y = - x + m cắt a) Tìm m để trung điểm M của đoạn AB cách điểm I (1; 3) một đoạn là b) Tìm quỹ tích trung điểm M của đoạn AB khi m thay đổi. 48) Tìm m để tiếp tuyến tại hai điểm cố định của (C ) : y = - x4 + 2mx2 - 2m + 1 vuông góc 10 . m nhau. 49) Tìm m để (C ) : y = x3 - 3x2 + 2 có điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với đường tròn (C ) : x2 + y2 - 2mx - 4my + 5m2 -1 = 0 . m 50) Lập phương trình đường thẳng d song song với trục hoành và cắt đồ thị (C ) : y = 1 x3 - x2 - 3x + 8 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cân tại gốc 3 3 toạ độ O. y = x3 - 2mx2 + ( m + 3) x + 4 có đồ thị là (Cm ) , đường thẳng 51) Cho hàm số: E (1; 3) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho d cắt (Cm ) tại d : y = x + 4 và điểm A (0; 4) , B, C ba điểm phân biệt sao cho tam giác EBC có diện tích bằng 4 . y = - x + 1 có đồ thị (C ) . Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng 52) Cho hàm số 2 x -1 y = x + m luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi k1 , k2 lần lượt là tiếp tuyến với (C) tại A, B. Tìm m để tổng k1 + k2 đạt giá trị lớn nhất. ( A -2011) 53) Tìm m để (Cm ) : - 2 ( m + 1) x 4 2 y = x + m có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA = BC với O là gốc toạ độ, A là điểm thuộc trục tung, B và C là hai điểm cực trị còn lại. (B-2011) 54) Tìm k để d : y = kx + 2k + 1 cắt (C ) : y = 2 x + 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho x + 1 khoảng cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau. (D-2011).
Tài liệu đính kèm: