A. KIẾN THỨC CƠ BẢN VÀ TRỌNG TÂM
I. SẮT
1. Sắt
- Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn. Tính chất vật lý
- Cấu tạo và tính chất hoá học: tác dụng với phi kim, axit, dung dịch muối, nước
2. Hợp chất của sắt
- Hợp chất sắt (II)
+ FeO, Fe (OH)2 (tính bazơ và tính khử); Fe2+ (tính khử mạnh)
+ Điều chế và ứng dụng của một số hợp chất sắt (II)
- Hợp chất sắt (III)
+ FeO3, Fe(OH)3 tính bazơ; Fe3+ (tính oxi hoá, phèn sắt)
+ Điều chế và ứng dụng của một số hợp chất sắt (III)
3. Hợp kim sắt
+ Phân loại, tính chất, ứng dụng của gang
+ Sản xuất gang từ quặng sắt (nguyên liệu các phản ứng xảy ra, sự tạo gang)
+ Phân loại, tính chất, ứng dụng của thép
+ Sản xuất thép (nguyên liệu, các phản ứng xảy ra và các lò luyện thép)
II. CROM
1. Crom
- Vị trí trong bảng tuần hoàn. Tính chất vật lý
- Cấu tạo và tính chất hoá học (tác dụng với phi kim, với axit, không tác dụng với nước).
- Ứng dụng và sản xuất crom bằng phương pháp nhiệt nhôm
2. Một số hợp chất của crom
- CrO, Cr(OH)2 (tính bazơ và tính khử); Cr2+ (tính khử mạnh)
- Cr2O3 , Cr(OH)3 (tính lưỡng tính); Cr3+ (tính oxi hoá và tính khử, phèn crom).
- CrO3 (là oxit axit, tính oxit hoá rất mạnh); CrO2-4 và Cr2O2-7 (tính oxi hoá mạnh).
III. ĐỒNG
1. Đồng
- Vị trí trong bảng tuần hoàn. Tính chất vật lý
- Cấu tạo và tính chất hoá học (tác dụng với phi kim, với axit, không tác dụng với nước).
- Ứng dụng và sản xuất đồng
2. Một số hợp chất của đồng
- CuO, Cu(OH)2
IV. NIKEN, KẼM, THIẾT, CHÌ
Tiết 25-28 CHƯƠNG VII. CROM - SẮT-ĐỒNG VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI KHÁC A. KIẾN THỨC CƠ BẢN VÀ TRỌNG TÂM I. SẮT 1. Sắt - Vị trí của sắt trong bảng tuần hoàn. Tính chất vật lý - Cấu tạo và tính chất hoá học: tác dụng với phi kim, axit, dung dịch muối, nước 2. Hợp chất của sắt - Hợp chất sắt (II) + FeO, Fe (OH)2 (tính bazơ và tính khử); Fe2+ (tính khử mạnh) + Điều chế và ứng dụng của một số hợp chất sắt (II) - Hợp chất sắt (III) + FeO3, Fe(OH)3 tính bazơ; Fe3+ (tính oxi hoá, phèn sắt) + Điều chế và ứng dụng của một số hợp chất sắt (III) 3. Hợp kim sắt + Phân loại, tính chất, ứng dụng của gang + Sản xuất gang từ quặng sắt (nguyên liệu các phản ứng xảy ra, sự tạo gang) + Phân loại, tính chất, ứng dụng của thép + Sản xuất thép (nguyên liệu, các phản ứng xảy ra và các lò luyện thép) II. CROM 1. Crom - Vị trí trong bảng tuần hoàn. Tính chất vật lý - Cấu tạo và tính chất hoá học (tác dụng với phi kim, với axit, không tác dụng với nước). - Ứng dụng và sản xuất crom bằng phương pháp nhiệt nhôm 2. Một số hợp chất của crom - CrO, Cr(OH)2 (tính bazơ và tính khử); Cr2+ (tính khử mạnh) - Cr2O3 , Cr(OH)3 (tính lưỡng tính); Cr3+ (tính oxi hoá và tính khử, phèn crom). - CrO3 (là oxit axit, tính oxit hoá rất mạnh); CrO2-4 và Cr2O2-7 (tính oxi hoá mạnh). III. ĐỒNG 1. Đồng - Vị trí trong bảng tuần hoàn. Tính chất vật lý - Cấu tạo và tính chất hoá học (tác dụng với phi kim, với axit, không tác dụng với nước). - Ứng dụng và sản xuất đồng 2. Một số hợp chất của đồng - CuO, Cu(OH)2 IV. NIKEN, KẼM, THIẾT, CHÌ B. CHUẨN BỊ KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG Chủ đề Mức độ cần đạt 1. Sắt *Kiến thức Biết được: - Vị trí, cấu hình lớp electron ngoài cùng của sắt, tính chất vật lý - Tính chất hoá học của sắt: tính khử trung bình (tác dụng với oxi, lưu huỳnh, clo, nước dung dịch axit, dung dịch muối) *Kỹ năng - Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận được tính chất hoá học của sắt - Viết các PTHH minh hoạ tính khử của sắt - Tính & khối lượng sắt trong hỗn hợp phản ứng. Xác định tên kim loại dựa vào số liệu thực nghiệm 2. Hợp chất sắt *Kiến thức Biết được Tính chất vật lý, nguyên tắc điều chế và ứng dụng của một số hợp chất của sắt Hiểu được + Tính khử của hợp chất sắt (II): FeO, Fe(OH)2, muối sắt (II) + Tính oxi hoá của hợp chất sắt (III): Fe2O3, Fe (OH)3 , muối sắt (III) *Kỹ năng - Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết luận được tính chất hoá học các hợp chất của sắt - Viết các PTHH dạng phân tử hoặc ion rút gọn minh hoạ tính chất hoá học - Nhận biết được ion Fe2+, Fe3+ trong dung dịch - Tính % khối lượng các muối sắt hoặc oxit sắt trong phản ứng - Xác định công thức hoá học oxit sắt theo số liệu thực nghiệm. 3. Hợp kim của sắt *Kiến thức: Biết được: - Định nghĩa và phân loại gang, sản xuất (nguyên tắc, nguyên liệu cấu tạo và chuyển vận của lò cao, biện pháp kỹ thuật) - Định nghĩa và phân loại thép, sản xuất thép (nguyên tắc chung, phương pháp Mac-tanh, Be-vơ- me, Lò điện: ưu điểm và hạn chế. - ứng dụng của gang, thép. *Kỹ năng: - Quan sát mô hình, hình vẽ, sơ đồ... rút ra được nhận xét về nguyên tắc và quá trình sản xuất gang thép - Viết các PTHH phản ứng oxi hóa- khử xảy ra trong lò luyện gang thép. - Phân biệt được một số đồ dùng bằng gang, thép. - Sử dụng và bảo quản hợp lý được một số hợp kim của sắt. - Tính khối lượng quặng sắt cần thiết để sản xuất một lượng gang xác định theo hiệu suất. 4. Crom và hợp chất của crom *Kiến thức: Biết được: - Vị trí, cấu hình e hóa trị, tính chất vật lý (độ cnứg, màu, khối lượng riêng) của crom, số oxi hóa, tính chất hóa học của crom là tính khử (phản ứng với oxi hóa, clo, lưu huỳnh, dung dịch axit) - Tính chất của hợp chất crom (III), Cr2O3, Cr(OH)3 (tính tan, tính oxi hóa và tính khử, tính lưỡng tính) ; Tính chất của hợp chất crom (VI): K2CrO4; K2Cr2O7(tinh tan, màu sắc, tính oxi hóa) *Kỹ năng: - Dự đoán và kết luận được về tính chất của crom và một số hợp chất. - Viết các PTHH thể hiện tính chất của crom và hợp chất crom. - Tính thể tích hoặc nồng độ dd K2Cr2O7 tham gia phản ứng 5. Đồng và hợp chất * Kiến thức Biết được : - Vị trí, cấu hình electron hoá trị, tính chất vật lí, ứng dụng của đồng. - Đồng là kim loại có tính khử yếu (tác dụng với phi kim, axit có tính oxi hoá mạnh). - Tính chất của CuO, Cu(OH)2 (tính bazơ, tính tan), CuSO4.5H2O (màu sắc, tính tan, phản ứng nhiệt phân). ứng dụng của đồng và hợp chất. * Kĩ năng - Viết được các phương trình hoá học minh hoạ tính chất của đồng và hợp chất của đồng. - Sử dụng và bảo quản đồng hợp lí dựa vào các tính chất của nó. - Tính thành phần phần trăm về khối lượng đồng hoặc hợp chất đồng trong hỗn hợp. 6. Một số kim loại quan trọng khác *Kiến thức Biết được : - Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron hoá trị của niken, kẽm, chì và thiếc. - Tính chất vật lí (màu sắc, khối lượng riêng). - Tính chất hoá học (tính khử : tác dụng với phi kim, dung dịch axit), ứng dụng quan trọng của chúng. *Kĩ năng - Viết các phương trình hoá học minh hoạ tính chất của mỗi kim loại cụ thể. - Sử dụng và bảo quản hợp lí đồ dùng làm bằng các kim loại niken, kẽm, thiếc và chì. - Tính thành phần phần trăm về khối lượng kim loại trong hỗn hợp phản ứng. C. Câu hỏi và bài tập Câu 1. Biết cấu hình e của Fe: 1s22 s22p63 s23p63d64 s2. Xác định vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Số thứ tự Chu kỳ Nhóm A 26 4 VIIIB B 25 3 IIB C 26 4 IIA D 20 3 VIIIA Câu 2. Cấu hình e nào dưới đây được viết đúng? A. 26Fe (Ar) 4s13d7 B. 26Fe (Ar) 4s23d4 C. 26Fe (Ar) 3d4 4s2 D. 26Fe (Ar) 3d5 Câu 3. Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của Fe? A. Kim loại nặng, khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, dẻo dễ rèn. C. Dẫn điện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ. Câu 4. Phương trình hóa học nào sau dây đã được viết không đúng? A. 3 Fe + 2O2 Fe3O4 B. 2 Fe + 3Cl2 2FeCl3 C, 2 Fe + 3I2 2FeI3 D. Fe + S Fe S Câu 5. Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam. Tính % khối lượng sắt đã bị oxi hóa, giả thiết sản phẩm oxi hóa chỉ là sắt từ oxi. A. 48,8% B. 60,0% C. 81,4% D. 99,9% Câu 6. Phương trình hóa học nào dưới đây viết là đúng? A. 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2 B. Fe + H2O FeO + H2 C. Fe + H2O FeH2 + 1/2O2 D. Fe + 3H2O 2FeH3 + 3/2O2 Câu 7. Để hòa tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H2SO4 (2) trong dd loãng cần dùng là. A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp đôi (1) D. (1) gấp ba (2) Câu 8. Hòa tan hết cùng một Fe trong dd H2SO4 loãng (1) và H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là: A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp rưỡi (1) D. (2) gấp ba (1) Câu 9. Hòa tan Fe trong HNO3 dư thấy sinh ra hỗn hợp khí gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Khối lượng Fe bị hóa tan bằng bao nhiêu gam? A. 0,56g B. 1,12g C. 1,68g D. 2,24g Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,04 mol khí NO duy nhất (đktc). Số mol Fe và Mg trong hỗn hợp lần lượt bằng bao nhiêu? A. 0,01 mol và 0,01 mol B. 0,02 mol và 0,03 mol C. 0,03 mol và 0,02 mol D. 0,03 mol và 0,03 mol Câu 11. Cho 0,04mol bột Fe vào dd chứa 0,08mol HNO3 thấy thoát ra khí NO. Khi phản ứng hoàn toàn lọc dung dịch khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu gam? A. 3,6g B. 4,84g C. 5,4g D. 9,68g Câu 12. Cho 0,04mol bột Fe vào dd chứa 0,08mol HNO3 thấy thoát ra khí NO. Khi phản ứng hoàn toàn lọc dung dịch khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu gam? A. 3,6g B. 4,84g C. 5,96g D. 9,68g Câu 13. Nhúng thanh Fe vào dd CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần màu xanh. B. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần màu xanh C. Thanh Fe có trắng xám và dd nhạt dần màu xanh. D. Thanh Fe có màu đỏ và dd có dần màu xanhư Câu 14. Nhúng thanh Fe vào 100 ml dd Cu(NO3)2 0,1M. Đến khi phản ứng hoàn toàn thì thấy khối lượng thanh Fe. A. Tăng 0,08 gam B. Tăng 0, 8 gam C. Giảm 0,08 gam D. Giảm 0,56 gam Câu 15. Cho 0,04mol bột sắt vào dd chứa 0,07 mol AgNO3. Khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu gam? A. 1,12 gam B. 4,32gam C. 6,48gam D. 7,84gam. Câu 16. Trường hợp nào dưới dây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất săt chính có trong quặng? A. Hematit nâu chứa Fe2O3 B B. Manhetit chứa Fe3O4 C. Xiđerit chứa FeCO3 D. Pirit chứa FeS2 Câu 17. Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe (II) nào dưới đây là đúng? Hợp chất Tính axit- bazơ Tính oxi hóa- khử A FeO Axit Vừa oxi hóa vừa khử B Fe(OH)2 Bazơ Chỉ có tính khử C FeCl2 Axit Vừa oxi hóa vừa khử D FeSO4 Trung tính Vừa oxi hóa vừa khử Câu 18. Hòa tan 2,16gam FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khi NO duy nhất. V bằng bao nhiểu? A. 0,224 lít B. 0,336 lít C. 0,448 lít D. 2,240 lít Câu 19. Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 0,15mol FeCl2 trong không khí. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được bằng bao nhiêu gam? A. 1,095 g B. 1,350 g C. 1,605 g D. 13,05 g Câu 20. Nhận xét nào dưới đây là không đúng cho phản ứng oxi hóa hết 0,1 mol FeSO4 bàng KMnO4 trong H2SO4. A. Dung dịch trước phản ứng có màu tím hồng. B. Dung dịch sau phản ứng có màu vàng. C. Lượng KMnO4 cần dùng là 0,02mol D. Lượng H2SO4 cần dùng là 0,18mol Câu 21. Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây không thể sử dụng để điểu chế các muối Fe(II)? A. FeO + HCl B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng C. FeCO3 + HNO3 loãng D. Fe + Fe(NO3)3 Câu 22. Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO? A. Fe(OH)2 B. FeCO3 C. Fe(NO3)2 D. CO + Fe2O3 Câu 23. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p,n,e) bằng 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X là kim loại A. Fe B. Mg C. Ca D. Al Câu 24. Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ nhỏ hơn 5700C, thu được sản phẩm là A. Fe3O4 và H2 B. Fe2O3 và H2 C. FeO và H2 D. Fe(OH)3 và và H2 Câu 25. Dung dịch FeCl3 có giá trị pH: A. 7 D. ³ 7 Câu 26. Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên, nhưng hiếm là A. hematit. B. xiđerit. C. manhetit. D. pirit. Câu 27. Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe3+ có cấu hình electron: A. 1s22s22p63s23p6 3d34s2 B. 1s22s22p63s23p6 3d44s1 C. 1s22s22p63s23p6 3d5 D. 1s22s22p63s23p6 3d94s2 Câu 28. Khi phản ứng với Fe2+ trong môi trường axit dư, dung dịch KMnO4 bị mất màu là do trong dung dịch A. MnO4- bị khử tới Mn2+ B. MnO4- tạo thành phức với Fe2+ C. MnO4- bị oxi hoá D. MnO4- không màu trong dung dịch axit Câu 29. Cho một thanh Zn vào dung dịch FeSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn rửa sạch cẩn thận bằng nước cất, sấy khô và đem cân thấy: A. khối lượng thanh Zn không đổi. B. khối lượng thanh Zn giảm đi. C. khối lượng thanh Zn tăng lên. D. khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu. Câu 30. Chọn câu trả lời sai trong số các câu cho dưới đây A. Fe tan trong dung dịch CuSO4 B. Fe tan trong dung dịch FeCl3 C. Fe tan trong dung dịch FeCl2 D. Cu tan trong dung dịch FeCl3 Câu 31. Hợp chất Fe2+ thể hiện tính chất: A. Tính khử. B. Tính oxi hóa. C. Tính khử và tính oxi hóa. D. Tất cả đều sai. Câu 32. Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 ... u 55. Cho sơ đồ: Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 Fe3O4. Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. HNO3, AgNO3, Fe B. AgNO3, HNO3, Fe C. Cu(NO3)2, HNO3, Fe D. B và C đúng. Câu 56. X là hỗn hợp Al và Fe. Cho X vào cốc đựng dung dịch CuCl2 khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn Y và dung dịch Z. Y tan được một phần trong dung dịch HCl dư, còn lại chất rắn T. Cho NaOH dư vào dung dịch Z được kết tủa R. a) Chất rắn Y gồm: A. Al, Fe, Cu B. Al, Cu C. Fe, Cu D. Al, Fe b) Chất rắn T là: A. Fe B. Cu C. Al D. CuO c) Kết tủa R là: A. Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Al(OH)3 Câu 57. Ngâm 21,6 gam Fe vào dd Cu(NO3)2. Phản ứng xong thu được 23,2 gam hỗn hợp rắn. Lượng Cu có trong hỗn hợp là: A. 6,4 g B. 3,2 g C. 0,8 g D. 12,8 g Câu 58. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 6,72 lít NO (đktc). Số mol axit đã phản ứng là: A. 0,6 B. 1,2 C. 0,9 D. 0,3 Câu 59. Ngâm một lá niken trong các dung dịch muối sau: MgSO4, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Với dung dịch muối nào thì phản ứng có thể xảy ra? A. MgSO4, CuSO4 B. CuSO4, Pb(NO3)2 C. ZnCl2, Pb(NO3)2 D. AlCl3, Pb(NO3)2 Câu 60. Ngâm một lá kẽm vào dung dịch chứa 2,275 gam ion kim loại có điện tích 2+ trong muối sunfat. Sau phản ứng, khối lượng lá kẽm tăng thêm 0,94 gam. Công thức hoá học của muối Sunfat là: A. NiSO4 B. SnSO4 C. FeSO4 D. CuSO4 Câu 61. Các vật dụng bằng sắt trong đời sống đều không phải là sắt nguyên chất. Đây là nguyên nhân dẫn đến: A. Cơ chế ăn mòn hoá học các vật dụng đó. B. Sắt bị ăn mòn. C. Cơ chế ăn mòn điện hoá các vật dụng đó. D. Vật dụng bằng sắt bị ăn mòn. Câu 62. Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 5 gam kết tủa. m có giá trị là A. 3,22 gam B. 3,12 gam C. 4, 0 gam D. 4,2 gam Câu 63. Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 5,6 gam B. 6,72 gam C. 16,0 gam D. 11,2 gam. Câu 64. Hoà tan 25 gam CuSO4.5H2O vào nước cất được 500ml dung dịch A. Đánh giá gần đúng pH và nồng độ mol/l của dung dịch A là A. pH = 7; [CuSO4] = 0,2M B. pH> 7; [CuSO4] = 0,01M C. pH< 7; [CuSO4] = 0,2M D. pH< 7; [CuSO4] = 0,2M Câu 65. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 dư, kết thúc thí nghiệm thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp B gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng muối nitrat sinh ra là A. 43,0 gam B. 34,0 gam C. 3,4 gam D. 4,3 gam Câu 66. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1mol Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch A và khí B không màu, hóa nâu trong không khí. Dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là A. 23,0 gam. B. 32,0 gam. C. 16,0 gam D. 48,0 gam. Câu 67. Tính lượng I2 tạo thành khi cho dd chứa 0,2 mol FeCl3 phản ứng hoàn toàn với dd chứa 0,3 mol KI. A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,2 mol D. 0,4 mol Câu 68. Dùng khí CO khử sắt (III) oxi, sản phẩm khử sinh ra có thể có những chất nào ? A. Fe B. Fe và FeO C. Fe, FeO và Fe3O4 D. Fe, FeO và Fe3O4 và Fe2O3 Câu 69. Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 0,3 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu đựoc bằng bao nhiêu gam? A. 24g B. 32,1g C. 48g D. 96g Câu 70. Để hoàn tan vừa hết 0,1 mol của mỗi oxit FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng dd HCl thì lượng HCl cần dùng lần lượt bằng A. 0,2 mol, 0,8 mol và 0,6 mol B. 0,2 mol, 0,4 mol và 0,6 mol C. 0,1 mol, 0,8 mol và 0,3 mol D. 0,4 mol, 0,4 mol và 0,3 mol Câu 71.Phát biểu náo dưới đây cho biết bản chất của quá trình luyện thép? A. Oxi hóa các nguyên tố trong gang thành oxit, loại oxit dưới dạng khí hoặc xỉ. B. Điện phân dd muối sắt (III) C. Khử hợp chất của kim lọai thành kim loại tự do. D. Khử quặng sắt thành sắt tự do Câu 72. Có ba lọ đựng hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe2O3 và FeO + F2O3 . Giải pháp lần lượt dùng các thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt ba hỗn hợp này? A. Dùng dd HCl, sau đó thêm NaOH vào dd thu được. B. dd H2SO4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được. C. Dung dịch HNO3 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được. D. Thêm dd NaOh, sau đó thêm tiếp dd H2SO4 đậm đặc. Câu 73. Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dd HCl thấy có 1,0g khí hiđro thoát ra . Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan. A. 50g B. 55,5g C. 60g D. 60,5g. Câu 74. Tên của các quặng chứa FeCO3 , Fe2O3 , Fe3O4 , FeS2 lần lượt là A. Hematit, pirit, manhetit, xiđerit B. Xiđerit, manhetit, pirit, hematit, C. Xiđerit , hematit , manhetit, pirit. D. Pirit, hematit, manhetit , xiđerit Câu 75. Trong các câu sau đây, câu nào không đúng ? A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ C. Crom có những tính chất hóa học giống nhôm D. Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh. Câu 76. Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất. D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy. Câu 77. Trong các cấu hình e của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình e nào không đúng ? A. 24Cr: (Ar)3d54s1 B. 24Cr: (Ar)3d4 C. 24Cr2+: (Ar)3d4s2 D. 24Cr3+: (Ar)3d3 Câu 78. Trong các cấu hình e của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình e nào đúng? A. 24Cr: (Ar)3d44s2 B. 24Cr2+: (Ar)3d2s4 C. 24Cr2+: (Ar)3d2s2 D. 24Cr3+: (Ar)3d3 Câu 79. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dd NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hòa tan hế bằng dd HCl dư (khong có không khí) thoát ra 38,8lít khí (đktc).Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là bao nhiêu? A. 13,66% Al; 82,29Fe và 4,05%Cr B. 4,05% Al; 83,66Fe và 12,29%Cr C. 4,05% Al; 82,29Fe và 13,66%Cr D. 4,05% Al; 13,66Fe và 82,29%Cr Câu 80. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Crom là nguyên tố thuộc ô thứ 24 , chu kỳIV, nhóm VIB, có cấu hình e [Ar]3d54s1 B. Nguyên tử khối crom là 51,996; cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện. C. Khác với kim loại phân nhóm chính, crom có thể tham gia liên kết bằng e của cả phân lớp 4s và 3d. D. Trong hợp chất , crom có các mức oxi hóa đặt trưng là +2, +3 và +6 Câu 81. Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Crom có màu trắng, ánh bạc, dễ bị mờ đi trong không khí. B. Crom là một kim loại cứng (chỉ thua kim cương), cắt đựoc thủy tinh. C. Crom là kim loại khí nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy là 18900C) D. Crom thuộc kim loại nặng (khối lượng riêng là 7,2g/cm3) Câu 82. Phản ứng nào sau đây không đúng? A. Cr + 2 F2 ® CrF4 B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3 C. 2Cr + 2 S Cr2Cl3 D. 3Cr + N2 Cr3N2 Câu 83. Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28g một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt cháy là bao nhiêu gam? A.0,78g B. 1,56g C. 1,74g D. 1,19g Câu 84. Hòa tan hết 1,08gam hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng thu được 448 ml (đktc) . Khối lượng crom có trong hỗn hợp là bao nhiêu gam? A. 0,065g B. 0,520g C. 0,56g D. 1,015g Câu 85. Tính khối lượng bột nhôm cấn dùng để có thể điều chế được 78g crom bằng phương pháp nhiệt nhôm. A. 20,25g B. 35,695g C. 40,500g D. 81,000g. Câu 86. Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây là không hợp lý? A. Crom là kim loại cứng nhất, có thể dùng để cắt thủy tinh B. Crom là hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng không gỉ, chịu nhiệt. C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng các hợp kim dùng trong ngành hàng không. D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ thép. Câu 87. Nhận xét nào dưới đây không đúng? A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng, Cr(III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử, Cr(VI) có tính oxi hóa. B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3; Cr(OH)3 lưỡng tính. C. Cr2+; Cr3+ trung tính; Cr(OH)-4 có tính bazơ. D. Cr(OH)2; Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân. Câu 88. Thêm 0,02 mol NaOH vào dd chứa 0,01 mol CrCl3 rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam? A. 0,86g B. 1,03g C. 1,72g D. 2,06g Câu 89. Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành CrO42- là bao nhiêu? A. 0,015 mol và 0,08mol B. 0,030 mol và 0,16mol C. 0,015 mol và 0,10mol D. 0,030 mol và 0,14mol Câu 90. So sánh nào dưới đây không đúng? A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử. B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh. D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất không tan trong nước. Câu 91. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng? A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm. B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm. C Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu thẫm. D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu thẫm. Câu 92. Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được lượng chất rắn bằng bao nhiêu gam? A.0,52g B. 0,68g C. 0,76g D. 1,52g Câu 93. Khối lượng kết tủa S tọ thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 dư là bao nhiêu gam? A.0,96g B. 1,92g C. 3,84g D. 7,68g Câu 94. Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) là bao nhiêu? A. 0,06mol và 0,03mol B. 0,14mol và 0,01mol C. 0,42mol và 0,03mol D. 0,16mol và 0,01mol Câu 95. Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng? A. Thêm lượng dư NaOH vào dd K2Cr2O7 thì dd chuyển từ màu da cam sang màu vàng. B. Thêm lượng dự NaOH và Cl2 vào dd CrCl2 thì dd từ màu xanh chuyển thành màu vàng. C. Thêm từ từ dd NaOH vào dd CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại được trong dd NaOH dư. D. Thêm từ từ dd HCl vào dd Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó lại tan. Câu 96. Giải pháp điều chế nào dưới đây không hợp lý? A. Dùng phản ứng K2Cr2O7 bằng than họăc lưu huỳnh để điều chế Cr2O3 B. Dùng phản ứng của muối Cr (II) với dd kiềm dư để điều chế Cr(OH)2 C. Dùng phản ứng của muối Cr (III) với dd kiềm dư để điều chế Cr(H)3 D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với dd K2Cr2O7 để điều chế CrO3 Câu 97. Cho các kim loại : Fe, Cu, Ni, Co. Kim loại nào không có tính sắt từ? A. Cu B. Fe C. Ni D. Co Câu 98. Chất rắn, khan nào sau đây được dùng để phát hiện dấu vết của nước trong xăng? A. CuSO4 B. CuO C. CaO D. P2O5 Câu 99. Khi để lâu vật bằng đồng trong không khí ẩm, nó bị bao phủ bởi lớp gỉ (gỉ đồng) màu xanh chứa: A. CuCO3. Cu(OH)2. B. CuO. C. Cu2O. D. Cu(OH)2 Câu 100. Hemoglobin là chất hồng cầu có trong máu của người và hầu hết động vật. Trong hemoglobin có chứa nguyên tố kim loại nào? A. Sắt B. Đồng C. Magie D. Kẽm D. Rút kinh nghiệm Kí duyệt tuần 25 - 28 04 / 02 / 2012 Trương Bá Đoan Kí duyệt tuần 25 - 28 04 / 02 / 2012 Trương Bá Đoan
Tài liệu đính kèm: